Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.86 MB, 398 trang )
- HD HS cách đọc, giọng đọc
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- Luyện đọc từ khó: lặng rồi, nắng oi, lời
ru, chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt
đời
* Đọc từng đoạn trớc lớp
Đoạn 1 : 2 dòng đầu
Đoạn 2 : 6 dòng tiếp theo
Đoạn 3 : 2 dòng còn lại
- GV HD HS ngắt đúng giọng thơ
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh
HĐ3: HD tìm hiểu bài
- Hình ảnh cho biết đêm hè rất oi bức ?
- Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?
- Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào?
HĐ4: Học thuộc lòng bài thơ
- GV ghi từ ngữ đầu dòng thơ
+ HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- HS đọc : CN,N, ĐT
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc các từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm 2 ngời
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc truyền điện
+ HS đọc đồng thanh
+ HS đọc đoạn 1
- Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong đêm
hè oi bức
+ HS đọc đoạn 2
- Mẹ vừa đa võng hát ru, vừa quạt cho con
mát
+ HS đọc toàn bài
- Hình ảnh ngôi sao "thức" trên bầu trời
đêm, hình ảnh ngọn gió mát lành
+ HS tự nhẩm bài thơ 2, 3 lợt
- Từng cặp HS : 1 em nhìn từ gợi ý đọc bài,
1 em kiểm tra. Sau đó đổi vai
- Các nhóm cử đại diện thi đọc thuộc lòng
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ
__________________________________
Luyện từ và câu
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
I. Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu
II. Đồ dùng
GV :Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, tranh minh hoạ BT 3, bảng phụ viết bài 4
HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu các từ chỉ đồ vật trong gia đình và
tác dụng của mỗi vật đó ?
- Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của em để
giúp đỡ ông bà
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
HĐ2: HD làm bài tập
* Bài tập 1 ( M )
- HS nêu yêu cầu của bài
- Gv treo bảng phụ
- GV gợi ý HS ghép theo sơ đồ nh ở bảng
phụ
Hoạt động của trò
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
+ Ghép tiếng có mẫu trong SGK để tạo
thành các từ chỉ tình cảm trong gia đình
- 2, 3 HS lên bảng làm: yêu thơng, thơng
yêu, yêu mến, mến yêu, kính yêu, yêu quý,
thơng mến, mến thơng, quý mến, .........
- Cả lớp làm vào VBT
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV gợi ý: chọn những từ vừa tìm đợc chỉ
tình cảm gia đình ở bài tập 1để điền
- Nhận xét bài làm của bạn
* Bài tập 3 ( M )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV treo tranh
+ GV gợi ý bằng cách đặt câu hỏi
- Ngời mẹ đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?
- Thái độ của từng ngời trong tranh nh thế
nào ?....
* Bài tập 4 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV làm mẫu
a, Chăn màn quần áo đợc xếp gọn gàng
Chăn màn, quần áo là những bộ phận giống
nhau. Giữa các bộ phận đó ta đặt dấu phẩy
- GV treo bảng phụ
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo
thành câu hoàn chỉnh
- HS làm bài vào VBT
- 2 HS lên bảng làm
+ Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt động của
mẹ và con
- HS quan sát
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói theo tranh
+ Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong
mỗi câu sau
- 1 HS đọc
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm miệng
- Làm bài vào VBT
3.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà tìm thêm các từ chỉ tình
cảm gia đình
_____________________________________
Toán
33 - 5
A. Mục tiêu
- Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 33 - 5. Vạn dụng phép trừ để làm
tính và giải toán
- Rèn KN đặt tính và tính
- GD HS chăm học toán
B. Đồ dùng
- 3 thẻ chục và 13 que tính rời. Bảng phụ chép bài 4.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Đọc bảng 13 - 5?
2. Bài mới:
HĐ 1: Thực hiện phép trừ 33 - 5.
- Nêu bài toán" Có 33 que tính, bớt 5 que
tính. Hỏi còn lại mấy que tính?"
33 - 5 = ?
- HD thao tác trên que tính
- HD HS đặt tính theo cột dọc
33
- 5
28
HĐ 2: Thực hành
* Bài 1, Bài 2
- Khi đặt tính và hực hiện phép tính ta cần
- Hs đọc nối tiếp
- Nêu bài toán
- Thao tác trên que tính để tìm KQ:
33 - 5 = 28
- HS nêu lại cách đătị tính và thứ tự thực
hiện phép tính.
- Các hàng thẳng cột với nhau và thực
chú ý điều gì?
* Bài 3:
- x là thành phần nào của phép cộng?
- Nêu cách tìm số hạng?
hiện theo thứ tự từ phải sang trái.
- HS làm bảng con
- Chữa bài.
- HS nêu: Số hạng
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
- GV chấm bài- Nhận xét
* Bài 4:
- Vẽ mấy chấm tròn? Trên mấy đoạn thẳng?
- Đọc đề.
Mỗi đoạn thẳng có mấy chấm?
- HS nêu
* HD vẽ chấm tròn:
- HS thực hành vẽ trên phiếu HT
- Chấm1 chấm tròn trên 2 ĐT giao nhau.
- Chấm 2 chấm tròn trên 2 đầu 1 ĐT.
- Chữa bài.
- Chấm thêm trên mỗi ĐT 2 chấm tròn.
3.Củng cố, dặn dò
- Khi đặt tính theo cột dọc ta chú ý gì?
- HS trả lời
Thứ tự thực hiện? Ôn lại bài
___________________________________
Tiếng việt ( tăng )
Luyện tập
I Mục tiêu
- HS luyện đọc bài : Sự tích cây vú sữa. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc diễn cảm
- Mở rộng và hệ thống vốn từ liên quan đến đồ dùng và công việc trong nhà
- GD HS có ý thức học tập
II Đồ dùng
GV : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
1 Kiểm tra bài cũ
- 2 em đọc tiếp sức cả bài : Bà cháu
- GV nhận xét
2 Bài mới
HĐ1: Luyện đọc
+Luyện đọc trơn
- 1 HS khá đọc bài
- Cho HS đọc từng câu
- Đọc từng đoạn
+Luyện đọc diễn cảm
- GV hớng dẫn: Đọc đúng giọng đọc cuả
các nhân vật
- Đọc mẫu
Hoạt động của trò
- HS đọc
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK, nhận xét
- HS đọc tiếp sức
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS theo dõi
- Chọn 3 HS khá đọc mẫu
+ HS tự đọc diễn cảm
+ HS đọc
- Nhận xét
- Đọc theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhom
- GV nhận xét
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
HĐ2: Luyện từ và câu
Phát phiếu cho HS làm bài
+ Bài 1: Gạch chân những từ không chỉ
công việc trong gia đình
lau nhà, đun nuớc, học bài, năm học, ngẫm - HS làm bài vào phiếu
nghĩ, nấu cơm, rút rạ, yêu thơng, sửa quạt
+ Bài 2: : Gạch chân những từ chỉ đồ dùng
trong gia đình
cây bàng, chổi, bát, quạt, vở, bút, hoa hồng,
ghế, bàn, đồng hồ.
- HS chữ bài
- GV chấm, chữa bài
- GV NX
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài
______________________________________
Đạo đức
quan tâm giúp đỡ bạn (t1)
I.Mục tiêu:
- HS biết quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn
khi gặp khó khăn. HS thấy đợc sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
- Rèn thói quen quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
- GD HS yêu mến , quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
II.Đồ dùng:
- Bài hát: Tìm bạn thân
- Tranh mimh hoạ- Truyện " Trong giờ ra chơi"
- Vở BT
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Hát bài: Tìm bạn thân
1.Kiểm tra:
- Thế nào là chăm chỉ học tập? ích lợi của chăm
chỉ học tập?
- HS nêu- Nhận xét
2.Bài mới:
HĐ 1: Kể chuyện" Trong giờ ra chơi"
* GV kể chuyện
+ Các bạn lớp 2A làm gì khi bạn Cờng bị ngã?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp - HS nêu
2A không? Tại sao?
- Không đồng tình vì: Khi bạn ngã
- GV KL: Khi bạn ngã , em cần thăm hỏi và
cần nâng bạn dậy, không đợc chêu
bạn.
nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện quan tâm giúp
đỡ bạn.
HĐ 2: Việc làm nào đúng?
- HS đọc
- Treo tranh
- Những hành vi nào là quan tâm , giúp đỡ bạn?
Tại sao?
- HS quan sát- Thảo luận nhóm
- Hành vi đúng là:
* Tranh 1, 3, 4, 6.
HĐ 3: Vì sao phải quan tâm giúp đỡ bạn?
- Treo bảng phụ
- Nêu yêu cầu BT.
- HS làm phiếu HT
- ý kiến tán thành là: a, b, g.
- GV KL: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm
cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm giúp đỡ
bạn em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình
và tìn bạn càng thân thiết gắn bó.
- HS đọc đồng thanh
3. Củng cố, dặn dò:
* Củng cố:
- Vì sao phải quan tâm giúp đỡ bạn?
- HS đọc bài học
* Dặn dò: Thực hành theo bài học.
________________________________
Thể dục
Trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy. ôn bài thể dục
I. Mục tiêu
- Học trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia
vào trò chơi
- Ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tng đối chính xác, đều, đẹp
II. Địa điểm, phơng tiện
- Địa điểm : Trên sân trờg, Vệ siinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện : còi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội
dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Phần
mở đầu
+ GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu của giờ học
- GV điều khiển lớp
2 .Phần
cơ bản
+ Trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy
- GV nêu tên trò chơi
- Hớng dẫn HS cách chơi
- GV hô : Nhóm ba
- GV hô : Nhóm bảy
+ Đi đều
- GV chia tổ
3. Phần + GV tập hợp lớp
kết thúc
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét chung giờ học
+ Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc từ 60 - 80m
- Đi thờng theo vòng tròn
( ngợc chiều kim đồng hồ ) hít thở
sâu. Sau đó đứng lại, quay trái giãn
cách một sải tay
- Ôn bài thể dục phát triển chung
+ HS đứng tại chỗ hình thành nhóm
3 ngời, nhóm bảy ngời
- HS đọc vần điệu kết hợp với trò
chơi
- Tổ trởng điều khiển lớp HS ôn tập
đi đều
- Từng tổ trình diễn, báo cáo kết
quả tập luyện
+ Cúi ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
_____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tập viết
Chữ hoa: K
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chữ :
- Biết viết chữ K hoa theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ Kề vai sát cánh theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ hoa K
Bảng phụ viết sẵn Kề ( 1 dòng ), Kề vai sát cánh (1 dòng )
HS : vở TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết chữ L
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng trong bài trớc
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
- GVnêu MĐ, YC của tiết học
HĐ2: HD viết chữ hoa
* HD HS quan sát và nhận xét chữ K
- Chữ K cao mấy li ?
- Đợc viết bằng mấy nét ?
+ GV HD quy trình viết
Hoạt động của trò
- 1 HS lên bảng. cả lớp viết bảng con
- ích nớc lợi nhà
+ HS quan sát chữ mẫu
- Cao 5 li
- Viết bằng 3 nét
- HS theo dõi
- GV viết mẫu
* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét uốn nắn
HĐ3: HD viết cụm từ ứng dụng
- HS đọc cụm từ ứng dụng
- GV nêu ý nghĩa cụm từ ứng dụng : kề vai
sát cánh có nghĩa là góp sức chung tay, chỉ
sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc
* HD HS quan sát và nhận xét
- Nhận xét độ cao các con chữ ?
- Khoảng cách giữa các tiếng ?
- HS viết trên không
+ HS viết chữ K vào bảng con
- Kề vai sát cánh
- t : cao 1,5 li. k, h cao 2,5 li. Các con chữ
còn lại cao 1 li
- Cách nhau một con chữ
* HD HS viết chữ Kề vào bảng con
- GV uốn nắn, có thể nhắc lại cách viết
- HS viết bảng con chữ Kề
HĐ4: HD Viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi giúp đỡ những em chậm
+ HS viết bài vào vở TV
HĐ5: Chấm, chữa bài
- GV chấm khoảng 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhà luyện viết tiếp vàotrongvở
____________________________
Chính tả ( tập chép )
Mẹ
I. Mục tiêu
+ Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ Mẹ.
- Biết viết hoa chữ hoa đầu bài, đầu dòng thơ
- Biết trình bày các dòng thơ lục bát ( nh cách trình bày của thầy cô trên bảng )
+ Làm đúng các bài tập phân biệt iê / yê, gi / d ( hoặc thanh hỏi / thanh ngã )
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết bài tập chép, ND bài tập 2
HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
trò
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết : con nghé, ngời cha, suy nghĩ, con trai, - 1 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
cái chai
- GV nhận xét
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
HĐ2: HD tập chép
* HD HS chuẩn bị
+ HS theo dõi
- GV treo bảng phụ, đọc bài
- 1, 2 HS nhìn bảng đọc lại
+H: Ngời mẹ đợc so sánh với những hình ảnh - Những ngôi sao trên trời, ngọn gió mát
nào ?
- Bài thơ viết theo thể lục bát, cứ 1 dòng
- H: Đếm và nhận xét số chữ của các dòng
6 chữ lại một dòng 8 chữ
thơ trong bài chính tả?
- H: Nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi dòng - Viết hoa chữ cái đầu. Chứ bắt đầu dòng
6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt đầu
thơ ?
dòng 8 tiếng
- HS viết bảng con
+ Từ khó : lời ru, bàn tay, quạt, ngôi sao,
ngoài kia, chẳng bằng......
+ HS viết bài vào vở chính tả
* HS chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài