Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.23 KB, 123 trang )
cộng thêm 1 .
b) Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 400
đến 391 xếp theo thứ tự giảm dần . Mỗi số
trong dãy số bằng số đứng ngay trước nó
trừ đi 1 .
Hoạt động 3: Ôn luyện về so sánh số và
thứ tự số .
+ Bài tập 3
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .
- GV nhận xét, sửa sai .
- GV chốt lại cách so sánh cho HS .
- GV chốt lại cách đọc cho HS .
+ bài tập số 4
- Yêu cầu HS làm.
- Yêu cầu HS làm miệng .
- 2 em HS đọc yêu cầu BT 3
- HS làm bài vào vở bài tập, từng em lên
bảnglàm .
303 < 330
30+100 < 131
615 > 516
410-10 < 400+1
199 < 200
243 = 200 + 40 + 1
- 2 em HS nêu yêu cầu BT.
+ Số lớn nhất trong các số kể trên là
735
+ Số bé nhất trong các số kể trên là 142
.- GV nhận xét, sửa sai
- Cho HS đổi vở chấm chéo .
- Gv nhận xét, sửa bài .
- tự đổi vở, chấm bài
4. Củng cố _Dặn dò
- GV nhận xét tiết học , tuyên dương
- Về nhà ôn tập thêm về đọc viết so sánh các số có 3 chữ số .
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 11
Tiết :
TOÁN
CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ)
I . MỤC TIÊU:
- Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Củng cố giải bài toán ( có lời văn) về nhiều hơn ,ít hơn.
- Áp dụng phép cộng , trừ các số có ba chữ số để giải bài toán có lời văn về nhiều
hơn ,ít hơn
-Giáo duc HS cách đặt tính cẩn thận , chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giấy bìa, phiếu học tập
- Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC :
1. Bài cũ :Điền dấu >,< vào chỗ chấm trong các dãy số sau:
162… 241… 425… 519… 537.
537… 519… 425… 241… 162
2. Bài mới : Giới thiệu bài
3.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Ổn tập về phép cộng và phép
trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
* bài tập 1
- Gọi HS nêu Y/C
- Y/C HS làm miệng (tự nhẩm)
- GV gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét .
+Bài 2 :
- Gọi HS nêu Y/C
- Y/C HS làm bài vào vở
- Giáo viên nhận xét ,sửa sai.
Hoạt động 2: Ôn tập giải bài toán về nhiều
hơn , ít hơn .
+Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài
- 2 HS nêu Y/C
- HS tự nhẩm
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả của
phép tính.
400 +300 = 700
500+40 =540
700 -300 =400
540 –40 =500
700 –400 =300
540 –500 =40
100 + 20 +4 =124 ; 300 +60 +7
=367
- HS nhận xét bổ sung
- 2 HS nêu Y/C bài 2
- HS làm vào vở, lần lượt từng em
lên bảng giải
352 _ 732 418 - 395
+416
511 + 201
44
768
221 619 351
HS nhận xét bổ sung
- Y/C HS tìm hiểu đề
- Y/C HS làm vào vở
- GV theo dõi HS làm bài
- GV nhận xét sửa bài.
+Bài 4
- Gọi HS đọc đề bài.
- Y /C HS tìm hiểu đề .
- Y/C HS làm vào vở .
- GV theo giỏi HS làm bài.
- GV chấm và nhận xét sửa bài.
-2 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu câu hỏi , 1 HS trả lời
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm
- HS làm bài
Tóm tắt:
Khối I
: 245 HS
Khối II ít hơn khối I : 32 HS
Khối II
: ? HS
Bài giải
Số HS khối Hai
245-32=213 (HS)
Đáp số :213 học sinh.
- HS đổi chéo vở kiểm tra .
- 2 HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu câu hỏi , 1 HS trả lời.
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm
HS làm bài.
Tóm tắt
Một phong bì :
200 đồng
Một tem thư hơn một phong bì :600
đồng
Một tem thư
:? Đồng
Bài giải
Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
- HS tự sửa bài vào vở.
4. Củng cố, dặn dò
- Về nhà ôn tập thêm về cộng trừ các số có ba chữ số và giải bài toán nhiều
hơn , ít hơn.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT
Thứ t ư ngày 7 tháng 9 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ )
- Củng cố ôn tập bài toán về “tìm x”, giải toán có lới văn và xếp ghép hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-4 mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân như bài tập 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC :
HĐ
1. Bài cũ:
(4-5')
2. Bài mới:
(29-30')
Bài 1:
Làm nháp.
HOẠT ĐỘNG DẠY
+Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
bảng con bài tập sau:
416 + 316; 654 – 299; 357 – 218.
-> Nhận xét, ghi điểm…
+Giới thiệu bài, ghi đầu bài…
* Hướng dẫn luyện tập:
+ BT yêu cầu làm gì?
HOẠT ĐỘNG HỌC
- 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp
làm bài vào bảng con.
- Nhắc lại.
- Đặt tính rồi tính.
a) 324
761
25
+
+
+
405
128
721
729
889
746
+ Đặt tính như thế nào?
+ Đặt tính sao cho hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị, hàng chục
thẳng hàng chục, hành trăm
thẳng hàng trăm.
+ Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
+ Thực hiện tính từ phải sang
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
trái.
+ 3 em làm trên bảng, lớp làm
Bài 2:
vào giấy nháp.
Làm bảng
-Bài tập yêu cầu làm gì?
- Tìm x
con.
- Nêu cách tìm số bị trừ?
-Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu
cộng với số trừ.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm -Muốn tìm số hạng chưa biết ta
như thế nào ?
lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp
Bài 3:
- Chữa bài, cho điểm HS.
làm bài vào bảng con.
Làm vào vở. - Gọi HS đọc đề bài.
- 2 HS đọc
-Bài toán cho biết gì ?
- Đội dồng diễn thể dục có tất
cả 285 người trong đó có 140
- Bài toán hỏi gì ?
nam.
- Số nữ trong đội đồng diễn là
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
bao nhiêu?
- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Cũng cốdặn dò:
(4-5')
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
Bài giải
Số nữ có trong đội đồng diễn
là:
285 - 140 = 145 (người)
Đáp số : 145người
- Nêu các tìm số bị trừ?
- Muốn tìm số hạng chưa biết em làm như thế nào?
- GV nhận xét tiết học.
TIẾT
Thứ n ăm ngày 8 tháng 9 năm 2011
TOÁN
CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần )
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba
chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Tính được độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt nam (đồng).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC :
HĐ
1. Bài cũ:
(4-5')
HOẠT ĐỘNG DẠY
- Yêu cầu HS làm bài.
x- 124 = 237
x + 358 = 572
-> Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: +Giới thiệu bài, ghi đầu bài…
(29-30')
a) Phép cộng 435 + 127
* Hướng
- Viết lên bảng phép tính 435 + 127
dẫn thực
= ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột
hiện phép
dọc.
cộng các số - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự
có ba chữ số thực hiện phép tính trên.
(có nhớ một b) Phép cộng 256 + 162:
lần).
- Tiến hành các bước tương tự như
phép cộng 435 + 127.
* Lưu ý:
+ Phép cộng 435 + 127 = 562 là phép
cộng có nhớ 1 lần từ hàng đơn vị sang
hàng chục.
+ Phép cộng 256 + 162 = 418 là
phép cộng có nhớ 1 lần từ hàng chục
Luyện tập:
sang hàng trăm.
Bài 1:(làm
- BT yêu cầu làm gì?
bảng con)
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
Cộng có nhớ HS tự làm bài.
1 lần sang
hàng chục.
- Chữa bài nhận xét , cho điểm HS.
Bài 2:(làm
giấy nháp)
- BT Yêu cầu làm gì?
HOẠT ĐỘNG HỌC
- 2 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào bảng con.
-Nhắc lại
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào bảng con.
435 * 5 cộng 7 bằng 12,
127
viết 2 nhớ 1
562 * 3 cộng 2 bằng 5
thêm 1 bằng 6.
* 4 cộng 1 bằng 5.
+
+ 435 cộng 127 bằng 562.
- HS thực hiện tương tự như
trên.
- Tính
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bài vào bảng con.
256
417
555
+
+
+
125
168
209
381
585
564
- HS nêu cách thực hiện của
mình.
- Tính.
Cộng có nhớ
1 lần sang
hàng trăm.
Bài 3:
Làm vào vở.
(HD tương tự như BT1, nhưng có nhớ
sang hàng trăm).
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- 2 em lên bảng, lớp làm nháp
- Bài toán yêu cầu chúng ta
đặt tính và tính.
-Cần chú ý điều gì khi đặt tính?
- Cần chú ý đặt tính sao cho
đơn vị thẳng hàng đơn vị,
chục thẳng hàng chục, trăm
thẳng hàng trăm.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.
a
235
256
+
+
417
70
652
326
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận
xét về cả đặt tính và kết quả tính.
- Nhận xét , cho điểm HS.
Bài 4:
Lam øvào
vở.
- 1 em đọc
+ Hãy đọc yêu cầu của bài.
- Tính độ dài đường gấp khúc
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta ABC.
làm như thế nào?
- Ta tính tổng độ dài các đoạn
thẳng của đường gấp khúc đó.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả
- Yêu cầu HS tính độ dài đường gấp lớp làm vào vở.
khúc ABC.
Bài giải
- Chữa bài, nhận xét , cho điểm HS.
Độ dài đường gấp khúc ABC
là:
126 + 137 = 263 (cm)
Đáp số: 263 cm
3.Cũng cố,
dặn dò:
(4-5')
- Khi đặt tính chúng ta cần chú ý điều gì? Thực hiện tính từ đâu đến
đâu?
- Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc?
- GV nhận xét tiết học.
TIẾT
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC :
HĐ
1. Bài cũ:
(4-5')
2.Bài mới:
(29-30')
Bài 1 Ôn củng cố
cách tính
cộng.
Bài 2:
Cộng có
nhớ.
Bài 3:
Giải toán.
HOẠT ĐỘNG DẠY
+Gọi HS lên sửa BT2 trang 5
256
452
116 372
+
+
+
182
361
283 +136
-> Nhận xét, ghi điểm.
+ Giới thiệu bài, ghi đầu bài…
*Hướng dẫn luyện tập:
- BT yêu cầu làm gì?
- yêu cầu HS tự làm bài.
HOẠT ĐỘNG HỌC
- 2HS lên bảng, lớp theo dõi
nhận xét.
- Nhắc lại.
-Tính.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào giấy nháp.
- Yêu cầu từng học sinh vừa lên bảng
367
487
85
+
+
+
nêu rõ cách thực hiện phép tính của
120
302
157 ….
mình. HS cả lớp theo dõi nhận xét bài
487
789
142
làm của bạn.
- HS nêu cách thực hiện của
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. mình.
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Đặt tính và tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách - Đặt tính sao cho hàng đơn
thực hiện phép tính rồi làm bài.
vị thẳng hàng đợn vị, chục
thẳng hàng chục, trăm thẳng
hàng trăm.
- Thực hiện tính từ phải sang
trái.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bài vào bảng con.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận a 367
487
b 93
+
+
+
xét về cả cách đặt tính và kết quả tính.
125
130
58…
- Chữa bài và cho điểm HS.
492
617
151
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán.
- Đọc thầm đề bài.
- Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? - Thùng thứ nhất có 125 lít
- Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
dầu.
- Bài toán hỏi gì?
- Thùng thứ hai có 135 lít
Bài 4:
Tính nhẩm.
3.Cũng cốdặn dò:(4-5')
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc dầu.
thành bài toán.
- Hỏi cả hai thùng có bao
nhiêu lít dầu?
- Yêu cầu HS làm bài.
-HS đọc bài toán của mình,
lớp theo dõi nhận xét.
- 1em lên bảng giải, lớp giải
vào vở.
-Bài giải
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Cả hai thùng có số lít dầu là:
125 + 135 = 260 (lít)
- Cho HS xác định yêu cầu của bài,
Đáp số: 260 lít
sau đó tự làm bài.
- HS nối tiếp nhau nhẩm
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm từng từng phép tính trước lớp.
phép tính trong bài.
Nêu các đặt tính và thực hiện phép tính với số có ba chữ số?
- GV nhận xét tiết học.
TUẦN 2
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
TIẾT
TOÁN
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn bằng phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK, phấn. - Giấy bìa, phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC :
HĐ
1. Bài cũ:
(4-5')
2. Bài mới:
(30-31')
* Hướng dẫn
thực hiện phép
trừ các số có ba
chữ số (có nhớ
một lần).
Luyện tập.
Bài 1:
Làm bài cá
nhân.
HOẠT ĐỘNG DẠY
+ Gọi HS lên bảng sửa các bài tập
của (tiết 5)
-> Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
a) Phép trừ 432 - 215
- Viết lên bảng phép tính 432 -215
= ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột
dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự
thực hiện phép tính trên. Nếu HS cả
lớp không tính được , GV hướng
dẫn HS tính từng bước.
b) Phép trừ 627 - 143:
- Tiến hành các bước tương tự như
phép trừ 432 - 215 = 217
* Lưu ý:
+ phép trừ 432 - 215 = 217 là
phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627 - 143 = 484 là
phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng trăm
HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hai em lên bảng, lớp theo
dõi, nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu
cầu HS tư ïlàm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu
rõ cách thực hiện phép tính của
mình. HS cả lớp theo dõi để nhận
xét bài của bạn.
- Chữa bài nhận xét và cho điểm
HS.
-Tính.
- 3 em lên bảng thực hiện 3
phép tính, rồi nêu cách thực
hiện. Cả lớp theo dõi nhận
xét.
- Nhắc lại.
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào bảng con.
432 * 2 không trừ được_ _
215 5, lấy12 trừ 5 bằng 7
217
* 1 thêm 1=2, 32=1;
*4 trừ 2 bằng 2
- Chú ý
Bài 2:
( Hướng dẫn tương tự như bài 1)
Làm bảng con.
Bài 3:
Làm bài vào vở. + Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Tổng số tem của hai bạn là bao
nhiêu?
- Trong đó bạn Bình có bao nhiêu
con tem?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.
-2 HS thực hiện trước lớp, cả
lớp làm bảng con.
- 1em đọc đề.
- 335 con tem
- 128 con tem.
- Bạn Hoa sưu tầm được bao
nhiêu con tem?
- 1 em lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số tem của banï Hoạ là:
335 - 128 = 207 (con tem)
Đáp số : 207 con tem
3.Cũng cố- dặn - Khi đặt tính chúng ta cần chú ý điều gì?
dò:
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
(3-4')
- GV nhận xét tiết học.