Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.05 MB, 220 trang )
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Phng phỏp x lý bng mỏy tớnh (phng phỏp s hoỏ-digital method)
3.4.1 Phng phỏp x lý bng mt
õy l phng phỏp ó c s dng t lõu v cho n nay nú vn chim mt vai trũ
quan trng trong vic x lý, gii oỏn cỏc thụng tin vin thỏm ( c t liu v tr v mỏy bay ).
Phng phỏp ch yu da vo s phõn bit ca mt ngi hoc trc tip hoc giỏn tip
thụng qua cỏc dng c quang hc. õy l phng phỏp nhn bit ch yu mang tớnh cht nh
tớnh. Mc dự kh nng nhn bit ca phng phỏp l nh tớnh nhng tu thuc rt ln vo kinh
nghim nhn bit ca ngi x lý cng nh cụng c x lý thụng tin.
Tu thuc theo tớnh nng ca cỏc cụng c x lý m tin trỡnh ca cỏc phng phỏp ny
cú khỏc nhau.
Trong quỏ trỡnh gii oỏn bng mt ngi thng dựng nhng t liu c bn sau:
- nh mỏy bay en trng ton sc.
- nh mỏy bay en trng a ph.
- nh mỏy bay t hp mu.
- nh v tinh en trng ton sc.
- nh v tinh t hp mu.
Trong phng phỏp ny Vit Nam hin dựng cỏc cụng c sau :
1. Kớnh lp th cỏc loi
Thng dựng i vi cỏc vựng chp nh bng mỏy bay cú ph nht nh. i vi mt
s nh v tr nu chp cú ph u cú th dựng kớnh lp th phõn tớch gii oỏn. Cú 2 loi
kớnh lp th :
Kớnh lp th thu kớnh : õy l loi nh trng nhỡn hp, phúng i khụng ln.
Kớnh lp th gng : cu trỳc phc tp hn, phúng i thng ln hn vỡ cú s dng
kớnh mt, trng nhỡn ln hn.
Hỡnh 3.11. Kớnh lp th
45
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
2. Bn sỏng
Dựng gii oỏn phim hoc nh trờn cỏc vt mu trong sut. Nú cũn gi l Diazo
printer - l thit b tng hp mu trờn phim diazo (vai trũ nh kớnh lc). Cỏc phim tng hp ny
c x lý trc tip bng mt thng trờn bn sỏng hoc trờn cỏc ốn chiu.
3. Cỏc loi mỏy t hp mu ( additive color vilwer )
Nguyờn lý chung l tng hp cỏc phim cú cỏc bc súng khỏc nhau (blue, green, red v
NIF) thnh mt nh tng hp cú mu gi khỏc nhau. Trờn c s la chn cỏc t hp mu khỏc
nhau m cú c cỏc phng ỏn tng hp mu khỏc nhau. Bng bin phỏp k thut ny, nh cỏc
cụng c quang c m cú th to ra nhiu t hp mu gi khỏc nhau trờn c s ú cú th phõn
bit c cỏc i tng cn nghiờn cu.
Vớ d nh SPOT- XS thu nhn ba bng cú di bc súng nh sau:
Mu xanh lỏ cõy
XS1: 0.50m - 0.59m: Bng xanh lỏ cõy
XS2: 0.61m - 0.68m: Bng
Mu
XS3: 0.79m - 0.89m: Bng cn hng ngoi
Khụng cm nhn c mu
cú c nh a ph ta tng hp ba kờnh trờn, nhng vỡ bng XS3 khụng cm nhn
c mu sc nờn ta phi gỏn li mu. Cỏch gỏn mu ca h thng x lý nh a ph nh sau:
Bng súng
XS1
XS2
XS3
i tng
Nc
t khụ
Thc vt
Mu thc
Xanh lỏ cõy
Khụng mu
Mu gỏn
Xanh da tri
Xanh lỏ cõy
Ký hiu trờn nh : 1 - Th nc;
2 - t;
3 - Thc vt.
Hin nay, da trờn nguyờn lý ny m nhiu hóng trờn th gii ó sn xut nhiu loi mỏy
tng hp mu khỏc nhau nh loi AC - 90B (Nht) MSP - 4 (ụng c c) hoc mt s mỏy
khỏc ca n , M ...
Phng phỏp tng hp mu cũn cú th tin hnh trờn cỏc thit b khỏc v cng mang li
hiu qu rt tt. Trung tõm a lý ti nguyờn B Khoa hc cụng ngh v Mụi trng ó dựng
mỏy DVPST - 2000 (do ý sn xut) tng hp mu trờn cỏc phim nguyờn bn cú t l gc 1:1.000
000. Bng phng phỏp ny cú th xõy dng cỏc tng hp mu cú kớch thc ln v quan trng
l khụng cn dựng phim c nh 1 : 3.300.000 nh cỏc mỏy tng hp mu thụng thng khỏc.
4. Thit b Zoom transpersope v pantograph
L cỏc thit b va gii oỏn va chuyn ni dung gii oỏn lờn bn nn v iu
chnh t l.
5. Mỏy o din tớch Planimeter .
46
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Dựng o din tớch cỏc khong vi trờn nh hoc bn .
6. Li o din tớch .
Trong trng hp khụng cú mỏy o din tớch cú th dựng li o din tớch tớnh xp x
cỏc khonh vi trờn nh hoc bn .
Vic gii oỏn nh bng mt cú nhiu hn ch gõy bi kh nng phõn bit xỏm hoc
mu ca mt ngi. Trong khi mt ngi ch phõn bit c 16 cp xỏm thỡ mỏy tớnh cú kh
nng phõn bit ti 256 cp. Tuy vy gii oỏn bng mt cú u th trong vic ỏp dng kinh
nghim kin thc h tr t cỏc ngnh khoa hc liờn quan v kh nng khỏi quỏt tng hp ca
con ngi c ỏp dng trit . Vỡ vy mc dự k thut x lý nh s ngy cng phỏt trin v
ng dng rng rói trong thc t sn xut phng phỏp gi oỏn bng mt vn khụng ngng cng
c v ng dng.
3.4.2 Phng phỏp x lý bng mỏy tớnh
1. Khỏi nim c bn v phng phỏp x lý s
Thay th cho vic gii oỏn bng mt hin nay ngi ta s dng cng nhiu phng phỏp
x lý nh s.
Nguyờn lý chung ca phng phỏp ny l gii cỏc bi toỏn nhn dng qua cỏc thụng tin
nh ó c s hoỏ. Trờn mi bc nh lng thụng tin ht sc phong phỳ v gia cỏc thụng tin
cú mi quan h cht ch vi nhau. Bng cụng c mỏy tớnh s gii quyt bi toỏn nhn dng ny
mt cỏch nhanh chúng. rỳt ngn thi gian x lý ng thi gii quyt vn t ng hoỏ x lý
thụng tin vin thỏm vn x lý ó phỏt trin rt mnh trong nhng nm gn õy v t kt qu
to ln. Mt lot cỏc k thut phn cng ra i xõy dng cỏc h chuyờn dng nh MDAS,
Pericolor ra i trong nhng nm 80 n nay ó t ra lc hu. S phỏt trin phn mm ca k
thut s v ng dng cỏc mỏy vi tớnh vo x lý cỏc thụng tin vin thỏm ngy cng chim lnh
cỏc v trớ quan trng trong cỏc labor vin thỏm ca nhiu nc.
Vi phng phỏp ny t liu vin thỏm dng s c lu trờn bng t CCT. Trờn bng
t cỏc kờnh ph c lu gi tun t tc l ht kờnh ny n kờnh khỏc. Dng lu tr nh vy
gi l BSQ. Mt dng lu tr khỏc cng c s dng l lu tr tng hng ca kờnh ny n
mt hng ca kờnh khỏc. Dng ny gi l BIL. Dng th ba cng ang c s dng l lu tr
tng pixel, giỏ tr ca tng pixel cho tng kờnh ph s c lu tun t cnh nhau v c nh vy
t pixel ny n pixel khỏc. Dng ny gi l BIP.
lu tr giỏ tr cp xỏm ca tng pixel ngi ta phi s dng mt khong b nh
nht nh thng tớnh bng bớt. nh Landsat thng l 6 bit tc l tng ng khong t 0 n
63. nh Spot 7 bit, t 0-127. nh TM c mó 8 bit gm 256 cp xỏm, t 0 - 255.
Trờn nhng mỏy tớnh ln cú kh nng x lý ng thi mt lỳc c mt nh Landsat
185ì170km. Trờn mỏy tớnh PC do gii hn tc x lý b nh nờn ch x lý c nhng phn
nh ca nh gi l ca s vi kớch thc 512 hng ì 512 ct. Mt ca s nh nh vy i vi
nh Landsat tng ng vi mt vựng cú ph 40ì40 km. i vi nh Spot l 10ì10 km v
i vi nh MOS -I l 25ì25 km.
Cỏc phng phỏp x lý nh s cú th phõn vo 3 nhúm chớnh.
1. K thut hiu chnh nh v loi tr cỏc nhiu xut hin trong quỏ trỡnh thu nhn.
47
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
2. Tng cng cht lng nh nhm to ra sn phm cú th gii oỏn bng mt.
3. Phõn tớch nh hay gii oỏn bng phng phỏp s.
õy l khõu t ng hoỏ ng dng cỏc k thut nh lng xỏc nh x lý cỏc t liu
nh. Mỏy tớnh s x lý tt c cỏc pixel nh vi mt lot ma trn nht nh.
Hỡnh 3.12. Cỏc dng lu tr d liu ca nh v tinh (3 kờnh nh)
2. K thut chnh sa v khụi phc hỡnh nh
Nhm khc phc nhng sai sút ca ti liu, nh nhiu mộo mú hỡnh hc trong quỏ trỡnh
quột, ghi v truyn thụng tin v.
- Khụi phc s b sút cỏc ng quột na chng theo quy lut.
- Hiu chnh cỏc gii sp xp theo ng.
- Lc nhng nhiu xut hin linh tinh trờn hỡnh nh.
- Hiu chnh s tỏn x ca khớ quyn.
- Hiu chnh s mộo mú hỡnh hc.
48
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Hỡnh 3.13. Cỏc dng sai s hỡnh hc ca nh
3. Tng cht lng nh
Trờn c s ca vic x lý bng mt cn s dng cỏc bin phỏp k thut tng tng
phn gia cỏc i tng.
- Tng cng tng phn.
- Chuyn mt , tụn mu v mt .
- Lm u mt trờn nh.
- Tng cng ng biờn.
- Ghộp ni s hoỏ nh.
- To nh lp th.
4. Chit tỏch thụng tin
S dng kh nng x lý thụng tin ca mỏy tớnh nhn dng, phõn loi cỏc pixel trờn c
s tớn hiu s ca chỳng.
- To nh thnh phn chớnh.
- To nh t s.
- Phõn loi a ph.
- To cỏc nh cú thay i kh nng thỏm sỏt.
phc v cho mc ớch gii oỏn cú th s dng mt s phng phỏp sau tng
cng cht lng gii oỏn nh.
A. ng dng phõn tớch histogram
Nh chỳng ta ó bit t liu vin thỏm Landsat c thu trờn 4 kờnh ph, mi pixel l 7
hoc 6 bit. th th hin cp xỏm theo hai trc, mt trc ch cp xỏm v trc kia ch tn
s xut hin c gi l histogram cho mt kờnh nh. Nghiờn cu histogram chỳng ta cú th
49
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
thy c cỏc quy lut phõn b c bn v cp xỏm cho tng kờnh nh, cỏc giỏ tr cc i, cc
tiu... h s tng phn ca nh cho phộp ỏnh giỏ kh nng th hin ca mt nh. Cú 3 ch s
c bn v tng phn
C1 = GL max + GLmin
C2 = GLmax - GLmin
C3 = GL
Trong ú: GLmax, GLmin giỏ tr cp xỏm ly trờn mn histogram.
GL - phng sai ca nh
Ngoi C1, C2 ch s mụduyn M cựng hay c tớnh :
GLmax - GLmin
M =
GLmax + GLmin
Ch s M cng ỏnh giỏ kh nng hin th ca nh. M luụn nm trong khong t 0 n 1.
nh cú M = 0 l nh cú kh nng hin th kộm nht. Nu nh cú M = 1 l nh cú kh nng hin
th tt nht. Trong quỏ trỡnh phõn tớch histogram cỏc giỏ tr thng kờ c bn nh trung bỡnh cng
phng sai cho ton nh v hip phng sai cho cỏc kờnh cng thng c tớnh luụn. Cỏc giỏ
tr ny s c phc v cho cỏc quỏ trỡnh phõn tớch tip theo.
Hỡnh 3.14. Vớ d v phõn tớch histogram
B. Tng cng cht lng nh.
50
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Hai mc ớch c bn ca quỏ trỡnh tng cng cht lng l phc v vic hin th nh
trờn mn hỡnh v thay i tng phn ca nh nhm tỏch cỏc i tng vi nhau giỳp cho quỏ
trỡnh chn vựng mu c thc hin d dng. Nhng phng phỏp tng cng cht lng c bn
l :
1. Tng cng tuyn tớnh.
Phng phỏp tng cng tuyn tớnh c thc hin theo hm tuyn tớnh sau:
GL j = A . GL j + B
Trong ú :
GLj - cp xỏm ca pixel j sau khi tng cng cht lng.
GLj - cp xỏm ca pixel j nguyờn gc.
A, B ... h s tng cng tuyn tớnh c th cho tng nh.
A v B c tớnh theo tng quan :
255 = A . GLmax + B
0
= A . GLmin + B
Trong ú GLmax v GLmin tng ng vi giỏ tr pixel cc i v cc tiu trong nh.
Hỡnh 3.15. nh IKONOS chp trng i hc Thy li
(nh gc v nh ó c tng cng tuyn tớnh)
2. Nộn theo hm Gauss v histogram equalization
Vic tng cng cht lng nh theo histogram equalization c thc hin da trờn c
tớnh histogram ca nh u vo v yờu cu ca nh u ra. Gaussian - stretch hay nộn theo hm
Gauss l thut toỏn tng cng cht lng trong ú gi thit histogram nh u ra cú dng phõn
b chun hỡnh Gauss. Phng phỏp ny ch ỏp dng tt cho nh cú tr cp xỏm cc i.
Nhng nh bao gm t lin v bin thng khụng th dựng phng phỏp ny tng cng
cht lng nh.
51
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Hỡnh 3.16. nh IKONOS chp trng i hc Thy li
(nh gc v nh ó c nộn theo hm Gauss)
C. Th hin nh
Mt trong nhng u im ca phng phỏp x lý nh s so vi vic gii oỏn bng mt
l vic th hin nh phong phỳ theo cỏc kiu t hp mu khỏc nhau. Khi gii oỏn bng mt
ngi gii oỏn ch cú mt tm nh ó c phúng lờn theo mt t l nht nh, c t hp mu
theo mt s hp mu chun nht nh. Trong x lý nh s ngi k thut viờn chuyờn nghip
trờn mỏy cú th thu phúng nh tu ý, chn cỏc t hp mu tu ý. T hp mu trờn mỏy tớnh cho
phộp to t hp mu khụng ch tng cp 3 kờnh mt m cú th t mt s lng kờnh ph nhiu
hn 3 kờnh. Thit b th hin nh hin nay rt khỏc nhau v cht lng v giỏ thnh. Nhng
h mỏy ln cú th cú nhng h thng mu tr giỏ vi chc ngn ụla. Nhng h mỏy tớnh cỏ nhõn
s dng mn hỡnh VGA hin nh cú giỏ thnh r khong vi trm ụla. Tuy cht lng mn
hỡnh VGA cú kộm hn nhng mn hỡnh chuyờn nghip nhng vn cú th ng dng cho thc tin
sn xut c.
D. Cỏc phng phỏp bin i nh
Cỏc phng phỏp bin i nh nhm to ra mt tp d liu mi cú mt s tớnh cht c
nhn mnh v mt s tớnh cht b gim i.
- Cỏc phộp bin i s hc
Gia cỏc kờnh cú th thc hin cỏc phộp bin i s hc nh cng, tr, nhõn, chia nhm
to ra cỏc kờnh ph mi. Trong cỏc phộp bin i thỡ phộp chia hay c s dng nht di
thut ng t l kờnh. Cú hai nguyờn nhõn chớnh dn n s dng phộp bin i ny.
- Cú mt s c trng phn x ca cỏc i tng ch cú th nhn thy bng phộp chia t
l kờnh.
- Mt s nh hng gõy bi a hỡnh cú th c gim bt bng phộp chia t l kờnh.
Phộp chia t l kờnh n gin nht c thc hin bng phộp chia cng ỏnh sỏng
gia cỏc kờnh ca cựng mt pixel nh v phộp chia ny phi thc hin cho tt c cỏc pixel trong
52
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
nh. S dng phộp bin i s hc gia cỏc kờnh nh ngi ta cú th tớnh c ch s thc vt,
h s chúi ph ca t. Vớ d :
Band
nh phc v gii oỏn thc vt.
Band 5
Band 7
nh
lm rừ cỏc i tng a cht.
Band 4
Vi ch s thc vt cú th c tớnh nh sau :
GL 4 - GL 3
TVI = ( + 0.5 )1/2 ì 100
GL 4 - GL 3
Trong ú : TVI - Ch s thc vt
GLi - Cp xỏm trờn kờnh i
i vi vic ỏnh giỏ phõn loi t , ngi ta dựng cụng thc thc nghim sau:
TVI = {( 10.355GL7 - 0.149 GL5 )2 + ( 0.355GL5 + 0.852GL7 )2 }0.5
Mt s bin i khỏc
- Phng php phõn tớch thnh phn chớnh l mt phộp bin i nh trong ú ngi ta
xoay cỏc trc to sao cho thụng tin c tp trung nhiu nht vo ba thnh phn u tiờn.
Bng cỏch ny ngi ta hy vng s th hin c hu ht cỏc thụng tin trờn mn hỡnh thụng qua
s t hp mu ba thnh phn u. Tuy vy khụng phi 100% thụng tin c th hin, nhng
thnh phn sau tuy cha rt ớt thụng tin nhng nhiu khi li l nhng thụng tin rt quan trng.
- Bin i Fourier cng hay c s dng. Phộp bin i ny lm vic vi tng kờnh nh
mt. Mc ớch ca nú l chia mt nh thnh nhiu nh cú chu k tun hon. S dng thnh phn
bin i Fourier cú th nghiờn cu cỏc cu trỳc nh, hiu chnh v trớ gia cỏc kờnh nh hoc
nh chp cho mt khu vc nhng cỏc thi im khỏc nhau.
G. Cỏc phng phỏp lc nh
Cỏc phng phỏp lc nh dựng tng cng hoc gim bt mt kiu thụng tin loi no
ú t mt nh nguyờn thu. Cú hai phng phỏp lc nh c bn, ú l lc nh tn s cao v lc
nh tn s thp.
Phng phỏp lc nh tn s thp cho nhng thnh phn tn s thp i qua v chn nhng
thnh phn cú tn s cao li. Lc tn s thp cũn gi l lm trn nh. Toỏn t s dng thng l
trung bỡnh cng hoc trung v median.
53
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Phng phỏp lc tn s cao cho nhng thnh phn tn s cao qua v chn li nhng
thnh phn tn s thp li. Lc tn s cao cũn gi l lm nột nh. Toỏn t s dng cú th chia
lm ba nhúm.
- Toỏn t tr, tc l ta ly nh nguyờn tr i nh sau lc tn s thp s c nh tn s
cao;
- Toỏn t vi phõn c s dng khi ta xột n s chờnh lch gia cp xỏm ca cỏc
pixel bờn cnh nhau khi chờnh lch vt qua mt ngng gii hn cho trc thỡ pixel ú
c cho qua, trong trng hp ngc li nú s b loi b.
- Toỏn t Laplacian v mt s toỏn t khỏc c thit k da trờn cỏc yờu cu thc t v
cỏc kt qu thc nghim. Vớ d nh toỏn t Solel, Rolert...
Hỡnh 3.17. nh IKONOS chp trng i hc Thy li
(nh gc v nh ó c nộn lc vi li 18 x 18 cú sc nột)
3.4.3 Phõn loi nh
- Khỏi nim
Trờn cỏc bc nh a ph (MSS hay TM) sỏng ph c ghi trờn 4 bng (hay 6 bng)
khỏc nhau. Mi pixel c c trng bi tớn hiu ph riờng bit cỏc bng khỏc nhau. Phõn loi
a ph l quỏ trỡnh chit tỏch thụng tin, x lý v sp xp cỏc pixel theo nhng tiờu chun phõn
loi v i tng cú du hiu ph tng t ri quy nh thnh cỏc ch tiờu da trờn cỏc du hiu
tng t ú.
Trong cỏc phng phỏp x lý cú nhiu thut toỏn khỏc nhau nh: phõn loi theo khong
cỏch gn nht, phng phỏp phõn loi hỡnh hp, phng phỏp phõn loi theo ngi lỏng ging
gn nht ,... cỏc thut toỏn ú c s dng xõy dng cỏc modul x lý nh phõn loi nh.
Quỏ trỡnh phõn loi c mỏy tớnh x lý nh theo yờu cu ca ngi s dng. Yờu cu
ca ngi s dng c a vo mỏy thụng qua giai on chn tp mu. Sau khi ngi s dng
chn tp mu cho cỏc i tng cn phõn loi mỏy tớnh s t ng phõn loi v cho kt qu di
dng nh ó c phõn loi. Cú hai nhúm phng phỏp phõn loi c bn l phõn loi khụng
kim nh (Unsupervised) v phõn loi cú kim nh (Supervised).
Phõn loi khụng kim nh
54
Kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
Bộ môn tính toán thuỷ văn
Vi phõn loi ny ph phn x v sỏng khỏc nhau ca cỏc nhúm pixel trờn nh v
thang xỏm cỏc lp c phõn loi theo kinh nghim v c t tờn mt cỏch khụng cú kim
tra ngoi thc a. Thụng thng s lng cỏc lp c phõn chia trong phõn loi khụng cú
kim nh nhiu hn so vi phõn loi cú kim nh. Sau khi i chiu so sỏnh k, mt s lp gn
nhau cú th c iu chnh v ghộp vo cựng mt lp cho phự hp vi thc t.
Trong phõn loi khụng kim nh mỏy tớnh yờu cu cung cp thụng tin v s lng lp
cn phõn loi, tp trung ca mi lp thụng qua chờnh lch chun, v trớ tng i ca cỏc
lp trong khụng gian ph... Sau ú mỏy tớnh s t ng tỡm v gp cỏc pixel li theo yờu cu ca
ngi s dng. Phõn loi khụng kim nh thng ch dựng phõn loi s b trc khi bc
vo phõn loi chớnh thc.
Hỡnh 3.18. Vớ d v phõn loi khụng kim nh
- Phõn loi cú kim nh
Phõn loi cú kim nh c dựng phõn loi cỏc i tng theo yờu cu ca ngi s
dng. Trong quỏ trỡnh phõn loi mỏy tớnh s yờu cu mt s kin thc ca ngi s dng v khu
vc mỡnh cn phõn loi. Nhng kin thc ny cú c trờn c s kho sỏt thc a, phõn tớch nh
mỏy bay hoc cỏc t liu bn chuyờn . Cỏc vựng th nghim c la chn v xỏc nh rừ
cỏc c im ngoi t nhiờn ca chỳng gi l im chỡa khoỏ . Trờn cỏc im chỡa khoỏ cỏc
pixel c xỏc nh rừ to trờn nh v trờn thc a, bn cht ca pixel ú cng c xỏc
nh rừ ng thi vi khi thu nhn thụng tin l i tng gỡ. Vớ d lỳa, hay mớa, hay c phờ. Cỏc
im ú c kim tra cn thn v mụ t t m cỏc c im ngoi t nhiờn nh: loi cõy trng,
thi k sinh trng, che ph, m t v.v..
Da vo c im cỏc pixel nh ó c kim nh nh c phõn loi theo nguyờn tc
tng t, cỏc lp c phõn ra v t tờn rừ rng. Cú ba nhúm phõn loi cú kim nh l phõn
loi hỡnh hp, phõn loi a tõm v phõn loi cú xỏc sut cc i.
Tt c cỏc phng phỏp phõn loi u yờu cu chun b tp mu. Tp mu l mt
phng phỏp thụng tin ca ngi phõn tớch cung cp cho mỏy tớnh v i tng mỡnh cn phõn
55