1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

3 Các bảng ACAJA/ ACAJB :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.91 KB, 50 trang )


Trần việt



Báo cáo thực tập

Hùng



tới 1 vòng ghép liên trạm (MIS) hay 1 vòng ghép thâm nhập trạm điều khiển

chính (MAS).

Bộ nối có thể phục vụ nh 1 bộ điều khiển trạm đối với các hoạt động khởi tạo

và nạp phần mềm. Nếu nó thực hiện chức năng nh vậy thì nó đợc đề cập đến nh

là 1 " Bộ nối ghép chính " (CMP), ngợc lại nó đợc đề cập tới nh 1 " Bộ nối

ghép thứ cấp" (CMS).

3.3.2. Vị trí của bộ nối:

Bộ nối vòng tín hiệu (Token Ring Coupler) đợc đấu nối với :

Bus trạm đa xử lý và 2 vòng tín hiệu (Token ring).



BSM



Bộ nối vòng thông tin



Bảng

ACAJB



BL



Bảng

ACAJA

Bảng

ADAJ



AAISM



Các thành

phần khác

của trạm



AAISM



Vòng B

Vòng A



Hình 24:Đấu nối với các RING.

3.3.3 Tổ chức tổng quát của bộ nối :

Bộ nối gồm 2 bảng ACAJA và ACAJB.



Trang 35



Trần việt



Báo cáo thực tập

Hùng



ACAJA đợc tổ chức trên cơ sở bộ vi xử lý 32 bit 68020 của Motorola hoạt động

ở 15.6 Mhz.

Bộ vi xử lý 68020 có thể thâm nhập vào:

- 128 Kbyte EPROM,

- 4 Mbyte DRAM,

- Các thanh ghi (ICMAT, ICLOG,...),

- 1 giao tiếp bus trạm đa xử lý đợc cấp bởi một dãy cổng bus trạm đa xử lý.

- 1 vùng kết nối đợc xắp xếp bên trong dãy cổng bus trạm đa xử lý.

- 2 bộ phối ghép vòng tín hiệu : 1 bộ đợc đặt ở ACAJA, và 1 bộ khác trên

ACAJB.

2 bảng này đợc đấu nối với nhau thông qua 1 bus riêng ở sau giá máy.

Nguồn cấp cho 2 bảng mạch là riêng rẽ, để bảo đảm không xảy ra sự nhiễu

loạn đồng thời của 2 vòng trong trờng hợp có sự cố về nguồn.

Bảng ACAJB cũng tạo cho nó khả năng đọc số trạm (Địa chỉ vật lý = APSM ).



Các từ viết tắt trong OCB283.

Từ viết tắt

ae

aes

ag

agl

ap

ard

as

ass

at

athos



ý nghĩa

Bộ triệt tiêu tiếng vọng.

Eccho canceller

Khối chơng trình vận hành hệ thống

System operation package (SOP) (RTOS software set)

Nhan đề toàn cầu

Global title

Phần mềm môi trờng công nghệ

Software engeering environment

Địa chỉ vật lý

Physical address

Bộ copy dữ liệu tự động

Data copier automaton

Địa chỉ hệ thống

System address

Tạo tuyến báo hiệu số 7

No7 signalling routing

Bộ ghép nối đầu cuối

Terminal adaptor

Kiểu dạng thiết kế vận hành hệ thống của bộ đa xử lý thông tin

Alcatel 8300

Trang 36



Báo cáo thực tập

Hùng



auc

bba

bbu

bhca

bl

bm

borsht

bsc

bsm

bss

bt

bts

c



cas

ccb

ccal

ccf

ccitt

ccitt no7

ccm

ccs7

cde



Trần việt



Former designation of operating system of Alcatel 8300

communication multiprocessor

Trung tâm chứng thực

Authentication Centre

Th viện phần mềm cơ sở

Basic software library

Th viện phần mềm trạng thái

Site software library

Cuộc gọi có thể thực hiện trong giờ bận

Busy Hour Call Attempt

Bus nội bộ

Local bus

Băng từ

Magnetic tape

Pin, quá tải, chuông, giám sát, lai ghép, kiểm tra

Battery, Overload, Ringing, Supervision, Hybrid, Test.

Bộ điều khiển trạm cơ sở

Base Station Controller

Bus trạm đa xử lý

Multiprocessor station bus

Hệ thống trạm cơ sở

Base Station System

Cơ sở thời gian

Time base

Trạm thu phát cơ sở

Base Transceiver Station

Ngôn ngữ bậc cao đợc định nghĩa bởi Richie và Kernigan mà đã

trở thành một tiêu chuẩn trong công nghệ chế tạo phần mềm

High level languege defined by Richie and Kernigan wich has

become a standard in the softwaer industry

Điểm chuyển mạch dịch vụ hoặc báo hiệu kênh kết hợp

Service Switching Point (SSP) or Chanel Associated Signalling

(according to context)

End-to-end information-Thông tin xuyên suốt

Bộ phối hợp cảnh báo chính

Main alarm coupler

Mạch hội nghị

Conference circuit

Uỷ ban t vấn điện thoại và điện tin quốc tế

International telegraph and telephone consultative commitee

Hệ thống báo hiệu kênh chung đợc định nghĩa bởi CCITT

Trung tâm chuyển mạch dịch vụ di động (MSC)

Mobile service switching centre (MSC)

Xem CCITT No7

Hộp phân bố điện năng

Power distribution box

Trang 37



Báo cáo thực tập

Hùng



ccx

cem

cet

chaa

chill

clth

cmp

cms

cn

cne

cnem

cnep

cnes

cnl

cnsp

com

coma(B)

cpe

cra

crc4

csal

cse

csmp

csn



Trần việt



Hệ thống ma trận chuyển mạch

Switching matrix system

Kết hợp điện từ

Eletro Magnetic compatibility (EMC)

Trung tâm quản lý hoá đơn và cớc

Charging and billing centre

Thông tin giữa thuê bao số và thuê bao số

User-to-user information

Ngôn ngữ bậc cao CCITT

CCITT High Level Languege

Bộ phối hợp các đờng truyền báo hiệu HDLC

HDLC transmission link coupler

Bộ phối hợp đa lộ chính

Main multiplex coupler

Bộ phối hợp đa lộ thứ cấp

Secondary multiplex coupler

Bộ tập trung số

Digital concentrator

Bộ tập trung số từ xa

Remote digital concentrator

Bộ tập trung số từ xa thu nhỏ

Remote contractor

Bộ tập trung từ xa chính

Main remote concentrator

Bộ tập trung từ xa thứ cấp

Secondary remote concentrator

Bộ tập trung số nội hạt

Local digital concentrator

Kết nối số bán thờng trực

Semi-permanent digital connection

Xem ML COM

ML COM đối với nhánh A (Hoặc B)

ML COM for branch A (or B)

Thiết bị tài sản khách hàng

Customer Premises Equipment

Bản tin gọi

Call report (mobile radio context)

Chu kỳ kiểm tra quá tải thứ 4

Cyclic Redundancy Check of 4th order

Bộ phối hợp cảnh báo thứ cấp

Secondary alarm coupler

Bộ tập trung vệ tinh điện tử (Hoặc đơn vị kết nối thuê bao điện tử)

Electronic satellite concentrator (or electronic subscriber

connection unit)

Bộ phối hợp báo hiệu đa thủ tục

Multiprotocol signalling coupler

Đơn vị truy nhập thuê bao số

Trang 38



Báo cáo thực tập

Hùng



ct

ctsv

cv

cva

dbm

del

des

dl

dm

dt

dtmf

ech

el

emc

emi

esd

et

et

eta

etp

etn

etsi

etu

e10



Trần việt



Subscriber digital access unit

Mạch đầu cuối

Terminal circuit

Bộ phối hợp xử lý tín hiêụ thoại

Voice signal processing coupler

Bộ chuyển đổi điện áp

Voltage convertor

Cảnh báo dồn (hoặc tập hợp) và hiển thị

Alarm marshalling (or collection) and display

Đơn vị băng từ

Magnetic Tape Unit

Bộ thiết lập phần mềm

Software set descriptor

Sự phóng điện tĩnh

Electronic Static Discharg(ESD)

Đĩa logic

Logical disk

Đĩa từ

Magnetic disk

Phân phối tín hiệu thời gian cơ sở

Time base signal distribution

Thiết bị đa tần âm kép

Dual-Tone Multi-Frequency (equipment)

Module phần mềm trao đổi

Interchange software module

Trạm phần mềm

Software set

Tơng hợp điện từ

Electro Magnetic Compatility

Nhiễu điện từ

Electro Magnetic Interference

Sự phóng điện tĩnh

Electro Static Dicharge

Đầu cuối tổng đài

Exchange Termination (SMT context)

Đầu cuối tổng đài

Exchange Termination (ISDN context)

Xem ML ETA

Đàu cuối tổng đài và bộ xử lý

Exchange Termination and Processor (SMT context)

Thiết bị đầu cuối số

Digital Terminal Equipment

Viện tiêu chuẩn viễn thông châu Âu

European Telecommunication Standards Institute

Đơn vị đầu cuối tổng đài

Exchange Termination Unit (SMT context)

Hệ thống ALCATEL 1000 E10

Trang 39



Báo cáo thực tập

Hùng



E10(OCB283)

fd

fiaf

gas

glr

grut

gsm

gt

gta

gx

hdb3

hdlc

hlr

hyp

ias

icdc

icne

ieee

ilr

ime

in

inap

ind



Trần việt



ALCATEL 1000 E10 system

Hệ thống ALCATEL 1000 E10 đợc trang bị với OCB283

ALCATEL 1000 E10 system equipped with OCB283

Lập hoá đơn liết kê các cuộc gọi(chi tiết)

Itemized (or detailed) Billing

Bản hớng dẫn địa chỉ file

File address catalogue

Nhóm bộ nối báo hiệu

Signalling adaptor group

Nhóm các đờng ma trận

Group of matrix links

Nhóm các thiết bị đầu cuối

Terminal equipment group

Hệ thống toàn cầu đối với thông tin di động

Global System for Mobile communication (pan European

network)

Bộ phát âm báo

Tone generator

Nhóm xử lý thiết bị phụ trợ

Auxiliary equipment processing group (in CSN)

Xem ML GX

Mã lỡng cực mật độ cao

High Density Bipolar code

Điều khiển đờng dữ liệu mức cao

High level Data Link Control

Bộ kiểm tra cục bộ

Home Location Register

HYPervisor

Giao tiếp SMM với cảnh báo

SMM interface for alamr (RTOS software set)

CSN giao tiếp với đơn vị kết nối và điều khiển

CSN interface with connection and control units

Giao tiếp UCN-CNE

UCN-CNE interface (in CSN)

Viện kỹ thuật điện và điện tử

The Institute of Elctrical and Electronic Engineers

Giao tiếp các đờng ma trận

Matrix link interface

Hình ảnh nhớ có thể thực hiện

Executable memory image

Mạng thông minh

Intelligent Network

Thủ tục truy nhập mạng thông minh

Intelligent Network Access Protocol

Mã đợc gửi đến một địa chỉ mới hoặc trạng thái không thể hoạt

động

Code to be forwarded or disable status (according to context)

Trang 40



Báo cáo thực tập

Hùng



inda

isdn

ispabx

isup

it

ita

iwf

j64

la

lapd

las

lbuc

lbut

lcut

ld

lds

lfn

lic

LLp

llp-b

llp-p

locavar

lr



Trần việt



Mã tạo tuyến trớc đó nếu đã sửa đổi mã tạo tuyến

Previous routing code if routing code modified

Mạng số đa dịch vụ thích hợp

Intergrated Services Digital Network

Tổng đài cơ quan dịch vụ thích hợp

Intergrated Service Private Branch Exchange

Phần thuê bao số mạng đa dịch vụ thích hợp

Intergrated Service digital network User Part

Khe thời gian (TS) hoặc ngắt

Time Slot (TS) or InTerrupt (according to context)

Thiết bị tài sản khách hàng

Customer Premises Equipment (CPE)

Chức năng giao tiếp công việc (sự thích nghi sóng radio đối với

việc truyền số liệu)

InterWorking Funtion (radio adaptation for data transmission)

Truy nhập chuyên dụng tới các đờng dữ liệu 64kbit/s

Access dedicated to 64kbit/s data links

Đờng truy nhập

Access Link

Thủ tục truy nhập đờng (kênh D)

Link Access Protocol (chanel D)

Đờng truy nhập

Access Link

Phần mềm cơ sở đơn vị điều khiển

Control unit basic software

Phần mềm cơ sở đơn vị đầu cuối

Terminal unit basic software

Phần mềm chung đơn vị đầu cuối

Terminal unit common software

Đờng dữ liệu

Data link

Các thông số kỹ thuật và ngôn ngữ mô tả (SDL)

Specification and Description Language (SDL)

Tên file logic

Logical File Name

Mã nhận dạng LLP

LLP Indentification Code

Đờng logic thờng trực

Permanent logical link

Đờng logic thờng trực đợc tiêu chuẩn hoá

Standardized permanent logical link

Đờng logic thờng trực đợc yêu cầu hoá

Customized permanent logical link

Đánh dấu lỗi(tên của phần mềm giám sát và sửa lỗi)

Fault tracing (generic software name)

Đờng ma trận

Matrix Link

Trang 41



Báo cáo thực tập

Hùng



lre

lri

lrs

lsp

ma

mal

map

mas

mc

mcx

mf

mic

mis

ml

ml cc

ml com

ml eta

ml gs

ml gx

ml mq

ml mr

ml oc

ml pc

ml pupe



Trần việt



Đờng ma trận ngoài

External matrix link

Đờng ma trận bên trong

Internal matrix link

Đờng ma trận ngoài

Outgoing matrix link(previously: switching network output line)

Đờng bán thờng trực

Semi-permanent link

Chơng trình Macro

Macroprogram

Vòng cảnh báo

Alarm multiplex

Phần ứng dụng di động

Mobile Application Part

Vòng cảnh báo truy nhập trạm điều khiển chính

Main control station multiplex

Bộ nhớ chung

Common memory

Ma trận chuyển mạch chính

Host switching matrix (previously: switching network)

Đa tần

Multifrequency (signalling mode)

Điều biến xung mã (PCM)

Pulse code modulation (PCM)

Mạch vòng liên trạm

Inter-station mutilplex

Máy phần mềm (thờng gọi là phần mềm)

Software machine

ML điều khiển gọi(xử lý gọi trong ngữ cảnh thông tin di động)

Call control ML (call handling in mobile radio context)

ML trạm điều khiển ma trận chuyển mạch

Matrix switch controler ML

ML quản lý thiết bị phụ trợ (hoặc mạch dịch vụ)

Server circuit (or auxilary equipment) manager ML

ML trạm điều khiển dịch vụ(ngữ cảnh thông tin di động)

Server controler ML (mobile radio context)

ML bộ xử lý hệ thống ma trận

Matrix system handler ML

ML phân bố bản tin

Message distribution (to URM, ETA, GX) ML

ML bộ xử lý gọi

Call handler ML

ML bộ tạo tuyến bản tin OM

OM messaga router ML

ML trạm điều khiển báo hiệu số 7

SS7controler ML

ML bộ xử lý giao thức báo hiệu số 7

Trang 42



Báo cáo thực tập

Hùng



ml saba

ml sm



ml tr

ml tx

ml urm

mp

mpn

mpna

mq

mr

msc

mt

mtp

mtt

mtu

nd

ne

ncm-ocom



nss

nt

oc

ol



Trần việt



SS7 protocol handler ML

ML mô phỏng thuê bao tơng tự

Analogue subscriber ML

Phần mềm (ML) trên trạm: bộ điều khiển chức năng chung

(thông tin, lu tải, phòng vệ,..) đối với mỗi trạm SM

Station ML: common function (kernel,

communication,loading,defence) controler for each SM station

Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và thuê bao

Subscriber and analysis database manager ML

Phần mềm đo lờng lu thoại và tính cớc cuộc gọi

Call charging, and traffic measurement ML

ML bộ xử lý PCM

PCM handler ML

Thiết bị ghi nhận thông báo

Recorded announcement machine

Thiết bị thông báo số hoặc bộ điều khiển dịch vụ thoại

Digital announcement machine or voice service controller

Thiết bị thông báo số ACATEL

ACATEL digital announcement machine

Xem ML MQ

Xem ML MR

Trung tâm chuyển mạch dịch vụ di động

Mobile service Switvhing Centre (Alcatel 900 system architecture

element)

Xem BM

Phần chuyển bản tin (trong CCITT No7)

Message Transfer Part (in CCITT No7)

Module bộ xử lý cấu trúc khung

Frame handler module

Đơn vị băng từ

Magnetic Tape Unit

Số thiết kế

Designation Number

Số thiết bị

Equipment Number

Trung tâm quản lý mạng-Thiết bị khai thác và bảo dỡng đợc

trung tâm hoá OCB283

Network Management Centre-OCB283 Centralized Operation and

Maintenance (equipment)

Số phân hệ (địa chỉ cơ bản trong CCITT No7) hoặc phân hệ mạng

Subsystem number (addressing element in CCITT No7) or

Network Subsystem

Đầu cuối mạng

Network Termination

Xem ML OC

Module phần mềm

Trang 43



Báo cáo thực tập

Hùng



ocom

om



osi

ovs

p/r

pc

pcm

pcs



pe

peb

pgs

pil

plmn

pmd

ps

pstn

pts

pup

pupe

pus

pu32

rcp



Trần việt



Software module

Chức năng khai thác và bảo dỡng đợc trung tâm hoá OCB283

OCB283 Centralized Operation and maintenance (function)

Phần mềm (hoặc chức năng) khai thác và bảo dỡng trong

ALCATEL 1000 E10

In ACATEL 1000 E10 operation/maintenance software (or

function)

Liên kết hệ thống mở

Open System Interconnection

Đơn vị tổng hợp tín hiệu thoại

Voice synthesis unit

Làm việc/Chờ

Active/Standby

Xem ML PC

Điều biến xung mã

Pusle Code Modulation

Điểm điều khiển dịch vụ (SCP) [Phần tử cấu trúc tổng quát mạng

thông minh; đợc gọi RCP đối với ứng dụng thông tin di động]

Service control point (SCP) [intelligent network general

architecture element element; called RCP for mobile radio

application]

Trạng thái kiểm tra

Test position

Điểm vào giá

Rack entry point

Trạm giám sát chung

General supervisory station

Làm việc,dẫn hớng,hoặc điều khiển

Active,Pilot,or control

Mạng di động công cộng

Public Land Mobile Network

Post Mortem Dump

Điểm báo hiệu

Signallimg point

Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng

Public Switched Telephone Network (recommanded abbreviation)

Điểm chuyển báo hiệu (STP)

Signalling Transfer Point (STP)

Đơn vị xử lý chính

Main processor unit

Xem ML PUPE

Đơn vị xử lý thứ cấp

Secondary processor unit

Đơn vị xử lý 32-bit

32-bit processor unit

Chuyển lại chu kỳ phòng vệ hoặc điểm điều khiển sóng vô tuyến

Trang 44



Báo cáo thực tập

Hùng



rcx

reja

rejex

rejin

rela

relex

rem

res

rgf

rgt

rhm

rnis

rtc

rtos

rtpc

sab

sad

sam

sapi

sccp

scp

scsi

sda

sde



Trần việt



Preventive cyclic retransmission or Radio Control Point

(according to context)

Ma trận chuyển mạch

Switching Matrix (CSN context)

Bộ phát đáp kiểm tra đầu nối thuê bao

Subscribers junctor test responder

Bộ phát đáp kiểm tra đầu nối nối thuê bao ngoài

Extenal subscriber junctor test responder

Xem REJA

Bộ kiểm phát đáp kiểm tra đờng thuê bao

Subscriber line test respnder

Bộ phát đáp kiểm tra đờng thuê bao ngoài

Extenal subscriber line test responder

Mạng quản lý viễn thông

Telecommunication Management Network(TMN)

Chế độ chờ

Standby (cf. PIL)

Bộ thu và xử lý tần số

Frequency generator receiver

Mạng quản lý viễn thông

Telecommunications management network (TMN)

Man-machine communication (by operator command)

ISDN

Mạng điện thoại chuyển mạch

Switched telephone network (see PSTN)

Hệ thống vận hành của bộ đa xử lý thông tin ALCATEL 8300

Operating System of the ALCATEL 8300 communication

multiprocessor

Xem PSTN

Khuếch đại và lựa chọn nhánh (trong CCX)

Branch selection and amplification (in CCX)

Địa chỉ phụ

Sub-ADdess

Trạm điều biến cung cấp nguồn

Modular power supply station

Bộ nhận dạng điểm chuyển mạch dịch vụ

Service Access Point Identifier

Điểm điều khiển liên kết báo hiệu

Signalling Connection Control Point

Điểm điều khiển dịch vụ

Service Control Point (mobile radio context)

Giao tiếp hệ thống máy tính nhỏ

Small Computer System Interface

Quay số trực tiếp

Direct dialling-in

Trạm cung cấp nguồn

Trang 45



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

×