Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.28 KB, 41 trang )
∆ttb =
7−2
=4
7
ln
2
o
C
Diện tích bề mặt truyền nhiệt của bình ngưng ống vỏ nằm ngang là:
F=
Qk
59,36.103
=
= 21, 2
k .∆ttb
700.4
m2
Với k = 700 W/(m2.K)
Chọn thiết bị ngưng tụ vỏ ống nằm ngang KTP-25 có diện tích trao đổi nhiệt bên ngoài là
30 m2.
Tính thiết bị bốc hơi
7.2
Tính toán chùm ống dàn lạnh
Kết cấu chùm ống dàn lạnh:
Ống ngoài Φ22,2 x 1 bằng thép không rỉ, chiều cao 1,2 m.
Ống trong Φ12 x 1 bằng thép không rỉ.
Chùm ống gồm có 16 ống.
Phụ tải nhiệt chùm ống dàn lạnh:
Qbh = mtt.qbh = 0,29.168 = 48,72 kW
Tính toán kiểm tra bề mặt truyền nhiệt của chùm ống dàn lạnh:
Diện tích bề mặt truyền nhiệt:
F=
Trong đó:
Qbh
k .∆ttb
∆ttb : hiệu số nhiệt độ giữa các chất tải nhiệt ở hai bên thành ống ngoài
∆ttb = tb – to = 11 – (-13) = 24 oC
k: hệ số truyền nhiệt khi ở mặt thành có lớp đá δđ tạo thành:
k=
với:
1
δd δM 1
+
+
λd λM α 2
, W/(m2.K)
δM: chiều dày thành ống ngoài = 0,001 m
λM = 45 W/(m.K) - hệ số dẫn nhiệt của thép không rỉ
28
δđ = 0,02 m - chiều dày trung bình của việc tạo đá 51 kg
λđ = 2,22 W/(m.K) - hệ số dẫn nhiệt của nước lạnh
α2 = 1950 W/(m2.K) - hệ số cấp nhiệt phía tác nhân
k=
1
= 104, 779
0, 02 0, 001
1
+
+
2, 22 45,35 1950
W/(m2.K)
F = 19,37 m2
Diện tích bề mặt truyền nhiệt của một chùm ống là: Fchùm = F/20 = 0,97 m2
Diện tích bề mặt truyền nhiệt của một ống là: Fống = Fchùm/16 = 0,06 m2
So với diện tích thiết kế của chùm ống dàn lạnh là 0,07 m2 là chấp nhận được.
29
Chương 8: TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ
8.1
Thiết bị hồi nhiệt
8.1.1 Chế độ làm việc:
Chọn thiết bị hồi nhiệt là dạng ống xoắn nằm ngang, môi chất R22
Qhn = qhn.mtt = (q3’ – q3).mtt = 13.0,28 = 3,64 kW
Các số liệu:
Nhiệt độ hơi Freon vào bình hồi nhiệt: t1 = to = - 13oC
Nhiệt độ Freon lỏng vào bình hồi nhiệt: tw1 = tk = 41oC
Nhiệt độ hơi Freon ra khỏi bình hồi nhiệt: t2 = t1 = 10oC
Nhiệt độ Freon lỏng ra khỏi bình hồi nhiệt: tw2 = t3 = 30 oC
Độ khô của hơi khi vào thiết bị hồi nhiệt: x = 1
Entanpi của Freon lỏng bão hòa ở to (Po): i’ = 537 kJ/kg
Entanpi của hơi Freon bão hòa khô ở to (Po): i’’ = 705 kJ/kg
Entanpi của hơi quá nhiệt ra khỏi bình hồi nhiệt: i2 = 718 kJ/kg
Entanpi của Freon lỏng đi vào bình hồi nhiệt: iw1 = 550 kJ/kg
Phụ tải nhiệt riêng của bình hồi nhiệt:
qHN = 13 kJ/kg
Nhiệt độ trung bình của Freon lỏng trong bình hồi nhiệt:
tw =
tw1 + tw 2 41 + 30
=
= 35,5
2
2
o
C
Tra được: ρ1 = 1167,2 kg/m3; λ1 = 0,082 W/(m.K); v1 = 0,196.10-6 m2/s; Pr = 3,57
Nhiệt độ trung bình của hơi quá nhiệt:
ttb =
t1 + t2 −13 + 10
=
= 1,5
2
2
o
C
3
Tra được: ρ = 22,38 kg/m ; λ = 0,00925 W/(m.K); v = 0,542.10-6 m2/s; Pr = 0,72
8.1.2 Kích thước chủ yếu của thiết bị hồi nhiệt:
Ống xoắn là ống trơn bằng đồng có dtr = 0,01 m; dng = 0,012 m. Đường kính thân bình
D2 = 0,127 m; đường kính lõi D1 = 0,1 m. Một cuộn ống xoắn cách thân bình trong và
vỏ lõi ngoài là 1,5 mm, các vòng tròn trên ống xoắn cách đều 1 mm.
30
Lưu lượng R22 qua bình hồi nhiệt:
G = 0,28 kg/s
Thể tích hơi quá nhiệt qua bình hồi nhiệt:
Vh =
G 0, 28
=
= 0,013
ρ 22,38
m3/s
Diện tích hình vành khăn bình hồi nhiệt:
FHN =
π
3,14
.( D2 2 − D12 ) =
.(0,127 2 − 0,12 ) = 0, 0048
4
4
m2
Diện tích choán chỗ của cuộn ống xoắn:
π
π
. (0,127 − 0, 003) 2 − (0,1 + 0, 003) 2 = .(0,124 2 − 0,1032 ) = 3, 74.10−3
4
4
Fx =
m2
Diện tích cho hơi quá nhiệt đi qua:
Fh = FHN – Fx = 1,06.10-3 m2
Vận tốc hơi quá nhiệt đi qua tiết diện hẹp:
ω=
Vh
0,013
=
= 12, 26
Fh 1, 06.10−3
m/s
Trị số Reh của hơi:
Re h =
ω.d ng 12, 26.0, 012
=
= 271439
υh
0,542.10−6
Chế độ chảy quá độ: Nu = C.Rem.Prhn.εz
Do bố trí ống song song nên: C = 0,27; m = 0,63; n = 0,36; εz = 0,95.
Nu = 0,27. 2714390,63.0,720,36.0,95 = 603,866
Hệ số tỏa nhiệt về phía hơi quá nhiệt:
αh =
Nu.λh 603,866.0, 00925
=
= 465, 48
d ng
0, 012
W/(m2.K)
Lưu lượng thể tích lỏng quá lạnh chuyển động trong ống:
31