Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.56 KB, 63 trang )
ỏn tt nghip
Port 0:
Port 0 (cỏc chõn 32 ữ 39 ca 8951) l cng cú 2 cụng dụng. Trong cỏc
thit k nh khụng dựng b nh ngoi thỡ nú cú chc nng nh cỏc ng
vo/ra. i vi cỏc thit k ln cn phi cú b nh ngoi, cng ny tr thnh bus
a ch v bus d liu a hp.
Port 1:
Port 1(cỏc chõn 1 ữ 8 ca 8951) ch cú tỏc dng xut/nhp. Cỏc chõn c
ký hiu P1.0, P1.1, p1.2, ... p1.7 cú th dựng cho giao tip vi cỏc thit b ngoi
nu cn. Port 1 khụng cú chc nng khỏc, vỡ vy chỳng ch c dựng cho giao
tip vi cỏc thit b ngoi vi.
Port 2:
Port 2 (cỏc chõn 21 ữ 28 ca 8951) l cng cú 2 cụng dng, chỳng c
dựng nh cỏc ng xut/nhp hoc l byte a ch cao ca bus a ch 16 bit
cho cỏc thit k cú b nh chng trỡnh ngoi hoc cỏc thit k cú nhiu hn256
byte b nh d liu ngoi.
Port 3:
Port 3 (cỏc chõn 10 ữ 17 ca 8951) l cng cú 2 cụng dng. Khi khụng hot
ng xut/nhp thỡ cỏc chõn ca cng 3 cú nhiu chc nng riờng riờng bit.
Bng di õy lit kờ cỏc chc nng ca tng chõn ca cng 3 :
Bit
P3.0
P3.1
P3.2
P3.3
P3.4
P3.5
P3.6
P3.7
Tờn
RxD
TxD
INT0
INT1
T0
T1
WR
RD
a ch
B0H
B1H
B2H
B3H
B4H
B5H
B6H
B7H
Chc nng chuyn i
Chõn nhn d liu ca cng ni tip
Chõn phỏt d liu ca cng ni tip
Ngừ vo ngt ngoi 0
Ngừ vo ngt ngoi 1
Ngừ vo caTIMER/COUNTER th 0.
Ngừ vo caTIMER/COUNTER th 1.
iu khin ghi b nh d liu ngoi
iu khin c b nh d liu ngoi
Chõn cho phộp b nh chng trỡnh PSEN.
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 20
ỏn tt nghip
8051 cung cp cho ta 4 tớn hiu iu khin Bus. Tớn hiu cho phộp b nh
chng
trỡnh
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 21
ỏn tt nghip
PSE
l tớn hiu a ra trờn chõn 29. õy l tớn hiu iu khin cho phộp ta truy xut
b nh chng trỡnh ngoi. Chõn ny thng ni vi chõn cho phộp xut
OE
(Output Enable) ca Epprom (hoc Rom) cho phộp c cỏc byte lnh.
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 22
ỏn tt nghip
Tớn
hiu
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 23
ỏn tt nghip
mc logic 0 trong sut thi gian tỡm np lnh. Cỏc mó nh phõn ca chng
trỡnh hay mó lnh c c t Eprom qua bus d liu v c cht vo thanh
ghi lnh IR c gii mó. Khi thc thi chng trỡnh cha ROM ni,
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 24
ỏn tt nghip
PSE
c duy trỡ mc khụng tớch cc ( Mc 1).
Chõn cho phộp cht a ch ALE.
8051 s dng chõn 30, chõn xut tớn hiu cho phộp cht a ch ALE
(Address Latch Enable) gii a hp bus d liu v bus a ch. Tớn hiu ALE
cú tn s bng 1/6 tn s ca mch dao ng bờn trong v cú th dựng lm xung
clock cho phn cũn li ca h thng. Nu mch dao ng cú tn s 12MHz, tớn
hiu ALE cú tn s 2 MHz. Chõn ALE cũn c dựng nhn xung ngừ vo lp
trỡnh cho EPROM trờn chip 8051.
Chõn truy xut ngoi
EA
.
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 25
ỏn tt nghip
Ngừ vo ny cú th c ni vi 5V (logic 1) hoc GND (logic 0). Nu
chõn ny ni lờn 5 V, 8051/8052 thc thi chng trỡnh trong ROM ni. Nu
chõn ny ni vi GND (v PSEN cng mc logic 0) thỡ chng trỡnh cn thc
thi cha b nh ngoi. Nu chõn logic 0 i vi 8051/8052, ROM ni bờn
trong chip b vụ hiu húa v chng trỡnh thc thi cha ROM ngoi. i vi
nhng loi khụng cú ROM trong thỡ chõn phi mc logic 0.
Chõn Reset
Chõn vo RST (chõn 9) l ngừ vo reset ca 8051 dựng thit lp li
trng thỏi ban u ca h thng. Khi ngừ vo ny c treo 1 ti thiu 2 chu
k mỏy thỡ cỏc thanh ghi bờn trong c np giỏ tr thớch hp cho vic np li h
thng.
II.4. Cỏch t chc v truy cp b nh ca 8051.
B nh ca 8051 núi riờng v h MCS 51 núi chung cú kh nng nh
a ch cho ụ nh d liu v ụ nh chng trỡnh n 64 Kbytes v c chia lm
2 vựng b nh riờng bit: B nh chng trỡnh v b nh d liu.
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 26
ỏn tt nghip
Program Memory ( Read only)
Data Memory ( Read/Write)
FFFFH
FFFFH
Exterrnal
Internal
0FFFH
=0
0000H
FFH
=1
Internal
00H
RD WR
PSEN
2.4.1 B nh chng trỡnh.
Bộ vi iu khin 8051 cú th nh da ch b nh chng trỡnh ti 64
Kbyte, bao gm b nh ROM trong kớch thc 4 Kbyte v b nh ROM ngoi
kớch thc 64 Kbyte. Nu b vi iu khin dựng ROM trong thỡ chõn (External
Access) phi c treo cao, lỳc ny 4Kbyte ROM trong c coi l min a ch
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 27
ỏn tt nghip
thp, min a ch cũn li do ROM ngoi qun lý. Nu chng trỡnh c a ch
000H n 0FFFH thỡ s c trc tip t ROM trong, cũn li a ch 1000H n
FFFFH l c t ROM ngoi. Ta phi s dng 16 bit a ch truy cp b nh
chng trỡnh ngoi. B vi iu khin cú th dựng ton b b nh ROM ngoi
64Kbyte, lỳc ny thỡ chõn c ni vi t (0V) v tt c chng trỡnh c c
t ROM ngoi. Khi c b nh chng trỡnh bờn ngoi thỡ chõn (Program
Strobe Enable) a ra cỏc xung c dựng cho b nh chng trỡnh bờn ngoi.
Do vy tớn hiu ch cú tỏc dng i vi ROM ngoi cũn i vi ROM trong thỡ
chõn ny khụng cú tỏc dng. Sau khi Reset CPU bt u thc hin t a ch
0000H, tip theo l n vựng t cỏc ngt ca CPU t a ch 0003H n 0023H.
Vic s dng ROM trong ( i vi nhng loi cú ROM trong) v ROM ngoi
(i vi nhng h thng ũi hi phi m rng b nh) bng cỏch s dng chõn
iu khin.
Port 0
8051
EA
D0-D7
74HC373
O
ALE
D
Port 0
EPROM
G
Port 2
A8-A15
PSEN
OE
Sơ đồ ghép nối vi xử lý với ROM ngoài
Khi chõn ni vi Vcc.
i vi nhng loi cú ROM trong 4KByte nh 8051 thỡ chng trỡnh thc
hin t a ch 0000H n 0FFFH ca ROM trong sau ú tip tc t a ch
1000H n FFFFH ca ROM ngoi.
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 28
ỏn tt nghip
i vi nhng loi cú ROM trong 8KByte nh 8051 thỡ chng trỡnh thc
hin t a ch 0000H n 1FFFH ca ROM trong sau ú tip tc t a ch
2000H n FFFFH ca ROM ngoi.
i vi nhng loi cú ROM trong 16KByte nh 8051 thỡ chng trỡnh thc
hin t a ch 0000H n 3FFFH ca ROM trong sau ú tip tc t a ch
4000H n FFFFH ca ROM ngoi.
Khi chõn ni vi Vss.
Khi chõn ni vi Vss thỡ lỳc ny CPU s lm vic ton b i vi ROM
ngoi. Do vy i vi nhng loi khụng cú ROM trong thỡ chõn
EA
bt buc
phi c ni vi Vss.
Trong khi truy cp b nh chng trỡnh ngoi thỡ nú s a 0FFH ti b
cht ca cng 0. Nh vy nú cú th xoỏ bt c thụng tin no ti cng 0 m SFR
cú th cũn ang gi nờn vic vit ra cng 0 trong khi ang truy cp b nh ngoi
s b sai. Vỡ vy ta khụng c vit ra cng 0 khi b nh chng trỡnh ngoi
ang oc s dng. Hai iu kin truy nhp b nh chng trỡnh ngoi l:
- Khi chõn tớn hiu
EA tớch
cc
- B m chng trỡnh cú ni dung ln hn 0FFFH (1FFFH i vi loi
8052).
2.4.2 B nh d liu.
B nh d liu RAM nu cú a ch l 8 bit thỡ cho phộp CPU 8 bit thao
tỏc nhanh hn. Nu a ch l 16 bit thỡ cú th truy cp c thụng qua thanh ghi
DPTR (Data Pointer ). Vi 8051 cú 128 byte RAM trong v cú th ghộp vi
64KByte RAM ngoi. Trong sut quỏ trỡnh CPU truy cp ti b nh d liu s
phỏt tớn hiu c /RD v tớn hiu ghi /WR. Na thp ca 128 Bytes RAM trong
t 00H n 7FH cú th truy cp trc tip hoc giỏn tip, trong khi na cao ca
nú tự 80H ờnFH ch cú th truy cp bng ch a ch giỏn tip.
i vi 128 byte RAM trong, bao gm:
-32 byte thp nht l 4 nhúm trong bank thanh ghi. Mi bank bao gm 8
thanh ghi R0 ữ R7. Khi s dng cỏc thanh ghi trong bank thanh ghi no ú l do
2 bit RS0, RS1 trong thanh ghi t trng thỏi PSW quy nh.
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 29
ỏn tt nghip
-16 byte tip theo trong vựng 20H ữ 2FH l vựng RAM nh a ch bit.
Trong vựng ny cú 128 bit, bit 0 ca byte 20H l 0 v bit 7 ca byte 2FH cú a
ch l 7FH.
II.5 hot ng reset
8051 c reset bng cỏch gi chõn RTS mc cao ti thiu 2 chu k
mỏy v sau ú chuyn v mc thp. RTS cú th c tỏc ng bng tay hoc
c tỏc ng khi cp ngun bng cỏch dựng mch RC nh hỡnh di.
+5V
H I
+5V
10uF
+5V
100
RESET
RST
10uF
RST
8 .2 K
8.2KOhm
Reset bằng tay
0
Reset khi cấp nguồn
Hình : Hai mạch dùng Reset hệ thống
Sau khi reset thanh ghi PC c np 0000H. Khi RTS tr li mc thp,
vic thc thi chng trỡnh luụn luụn bt u ti v trớ u tiờn trong b nh
chng trỡnh. Ni dung ca Ram trờn chip khụng b nh hng bi hot ng
Reset.
Trng thỏi ca tt c cỏc thanh ghi cho di bng di õy:
Thanh ghi
B m chng trỡnh
Ni dung
0000H
Thanh cha A
00H
Trng i Hc Bỏch Khoa H Ni
trang 30