1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Cơ khí - Chế tạo máy >

LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 101 trang )


- Do c cu phanh ny thỡ tip

xỳc trc tip vi mụi trng

bờn ngoi cho nờn kh nng

Tip xỳc

mụi

trng



thoỏt nhit ca c cu ny l

rt tt.

- Do tip xỳc trc tip vi mụi

trng bờn ngoi cho nờn bi

bn cng s thng xuyờn bỏm

vo lm nhanh mũn mỏ phanh.



- Do c cu phanh thỡ khụng

tip xỳc vi mụi trng bờn

ngoi cho nờn kh nng thoỏt

nhit ca c cu l rt kộm.

- Do mỏ phanh c bao kớn

bng tang trng cho nờn ớt bi

bn bỏm vo, vỡ vy mỏ phanh

s lõu mũn do bi bn.



- Yờu cu i vi c cu phanh - Yờu cu khụng cn cao v

l ũi hi chớnh xỏc cao.

Giỏ thnh

sn phm



chớnh xỏc trong ch to.



- Vt liu ch to mỏ phanh - Vt liu lm mỏ phanh cng

phi l vt liu tt.



khụng cn phi quỏ tt.



Giỏ thnh ca c cu phanh Giỏ thnh ca c cu l

a s cao hn so vi c cu thp hn so vi c cu phanh

phanh guc.



a.



Kt lun: T nhng so sỏnh c im ca hai c cu phanh ta thy vic

chn c cu phanh guc trờn xe ti l rt kh thi. Chớnh vỡ vy m trong

ỏn ny em chn c cu phanh cho c cu trc v sau u l c cu phanh

guc. V dng c cu phanh guc thit k õy l c cu phanh guc i

xng qua trc.



34



II. DN NG PHANH

2.1. DN NG BNG C KH

u im:

- Dn ng phanh bng c khớ cú tin cy lm vic cao, cng vng dn

ng khụng thay i khi phanh lm vic lõu di.

Nhc im:

- Dn ng phanh c khớ thỡ hiu sut truyn lc khụng cao, thi gian phanh

ln.

- Vic s dng cỏc dõy cỏp trong dn ng phanh c khớ lm cho h thng

phanh rt hay b kt do cỏc dõy cỏp bng kim loi st thỡ hay b g sột.

- Dn ng bng c khớ khú m bo phanh ng thi tt c cỏc bỏnh xe vỡ

cng vng ca cỏc thanh dn ng phanh khụng nh nhau, khú m bo s

phõn b lc phanh cn thit gia cỏc c cu.

Do nhng c im trờn nờn dn ng c khớ khụng s dng h thng

phanh chớnh m ch s dng h thng phanh dng.

2.2. DN NG BNG THY LC

Dn ng phanh thu lc c ỏp dng rng rói trờn h thng phanh

chớnh ca cỏc loi ụ tụ du lch, trờn ụ tụ vn ti nh v trung bỡnh.

u im:

- D b trớ hn so vi dn ng c khớ.

- Cú th phõn b lc phanh gia cỏc bỏnh xe hoc gia cỏc guc phanh theo

ỳng yờu cu thit k.

- Cú hiu sut cao.

- Tỏc ng ti c cu phanh l nhanh vỡ du c coi l khụng b nộn.

- Kt cu n gin, gn nh.

- Cú kh nng dựng trờn nhiu loi ụ tụ khỏc nhau m ch cn thay i c cu

phanh.

Nhc im:

35



- Khú b trớ t ng iu khin.

- tin cy trong h thng l kộm vỡ h thng hay b rũ g du.

- Dn ng phanh hot ng theo nguyờn lý thy tnh: xi lanh chớnh tip nhn

v bin i lc iu khin ca ngi lỏi thnh ỏp sut cht lng truyn ti cỏc

xi lanh cụng tỏc ti cỏc bỏnh xe. Vi nguyờn lý hot ng nh vy, ton b

nng lng dựng phanh ụ tụ u do ngi lỏi sinh ra, nờn nu yờu cu v

lc phanh ln thỡ ngi lỏi s khụng ỏp ng c hoc chúng mt mi. Vỡ

vy, dn ng thy lc ch s dng trờn cỏc ụ tụ con v ụ tụ ti loi nh.

gim nh lc tỏc ng ca ngi lỏi, trong h thng dn ng thng cú b trớ

b trớ b phn tr lc bng chõn khụng.

- Khụng th to c t s truyn ln, vỡ th phanh du khụng cú cng hoỏ

ch dựng ụ tụ cú trng lng ton b nh.

- Lc tỏc dng lờn bn p ln.

- i vi dn ng phanh 1 dũng khi cú ch no b rũi (chy du) thỡ tt c h

thng phanh u khụng lm vic, khc phc khuyt im ny ngi ta

dựng loi dn ng hai dũng, loi ny c u im l khi 1 dũng b hng thỡ

dũng cũn li vn lm vic bỡnh thng tuy nhiờn hiu qu phanh cú gim,

m bo an ton khi chuyn ng.

2.3. DN NG PHANH BNG KH NẫN

u im:

- iu khin nh nhng vỡ lc ny ch dựng m van ( hay lc ny chớnh l

lc iu khin) , kt cu n gin, to c lc phanh ln.

- D b trớ t ng iu khin ( cú kh nng c khớ hoỏ quỏ trỡnh iu khin ụ

tụ).

- Cú th s dng khụng khớ nộn cho cỏc b phn lm vic nh h thng treo

loi khớ.

Nhc im:



36



- S lng cỏc cm khỏ nhiu, kớch thc v trng lng ca chỳng khỏ ln,

giỏ thnh cao.

- Tỏc dng chm vỡ ban u cỏc bu phanh cha cú khớ nộn, nờn phi cú

thi gian khớ nộn i t bỡnh khớ nộn ti cỏc van phõn phi sau ú ti cỏc

bu phanh v khi t n ỏp sut nht nh thỡ phanh bt u tỏc dng.

- Nu h thng cú mt ch no ú b h thỡ h thng vn lm vic c nhng

hiu qu phanh s gim.

2.4 DN NG PHANH BNG THY KH KT HP

u im:

- Kt hp c nhiu u im ca 2 loi h thng phanh thu lc v khớ nộn,

khc phc c nhng nhc im ca tng loi khi lm vic c lp.

Nhc im:

- Kớch thc ca h thng phanh liờn hp l rt cng knh v phc tp, rt

khú khn khi bo dng sa cha.

- Khi phn dn ng khớ nộn b hng thỡ dn n c h thng ngng lm vic

cho nờn trong h thng phanh liờn hp ta cn chỳ ý c bit ti c cu dn

ng khớ nộn.

- Khi s dng h thng phanh liờn hp thỡ giỏ thnh cng rt cao v cú rt

nhiu cm chi tit t tin.

Kt lun: T nhng phõn tớch trờn v cỏc phng ỏn dn ng thỡ ta nhn

thy vic chn phng ỏn dn ng thy khớ kt hp cho xe ti 8 tn l rt

phự hp. Nú kt hp c nhiu u im ca hai phng ỏn dn ng

thy lc ln dn ng khớ nộn, ng thi khc phc c nhiu khuyt

im ca hai phng ỏn dn ng trờn.



37



III. B IU HềA LC PHANH

3.1. IU HO LC PHANH BNG VAN HN CH P SUT



4 3



2



p1

1



F

A



p2

Hỡnh 2.1: S nguyờn lý iu ho lc phanh bng van hn ch ỏp sut

1- hn ch ; 2- Piston ; 3- Pht ; 4- B tỡ

p1, p2 : ỏp sut du xilanh chớnh v bỏnh sau

Nguyờn lý hot ng:

Trng thỏi khụng iu chnh, nh lc F (tu thuc vo trng lng tỏc

dng, thụng qua h n hi) pớt tụng luụn c y m ra. Lc n hi ny

ph thuc vo khong cỏch gia cu xe v sn xe (cú ngha l ph thuc vo

trng lng tỏc dng). Khi ỏp sut tng n mt giỏ tr nht nh lm cho pớt

tụng dch chuyn sang trỏi (do din tớch hai mt ca piston khỏc nhau) tỡ lờn

pht, úng kớn ng du dn n bỏnh sau. Do vy p 2 khụng tng trong khi

p1 vn tip tc tng nờn bỏnh xe sau khụng b bú cng.

Khi ỏp sut xi lanh phanh chớnh (p 1) cng tng thỡ van cng úng cht,

vỡ vy h ng c tớnh lm vic ca van gim ỏp l nhng ng nm

ngang song song vi trc p1.



38



Hỡnh 2.2: th c tớnh iu chnh ca van hn ch ỏp sut

Oab : ng iu chnh khi xe y ti

Ocd : ng iu chnh khi xe khụng ti

u- nhc im:

- Nõng cao c hiu qu phanh so vi khi khụng lp b iu ho lc phanh

- Kt cu n gin.

- Hiu qu iu chnh khụng cao, ch thớch hp cho xe cú ng c tớnh lớ

tng cong nhiu. Hiu qu ca phanh s kộm khi i trờn ng cú li lừm

v nhiu g.

- p sut trong xi lanh lm vic ca cỏc c cu phanh cu sau c hn ch

tu theo ti trng tỏc dng lờn cu sau, ti trng ny th hin qua lc n hi

ca lũ xo tỏc dng lờn cỏc van, do ú ng vi mi ti trng khỏc nhau s cho

lc lũ xo khỏc nhau.



39



3.2. B IU HO THEO TI KIU PT TễNG - VI SAI



Hỡnh 2.3: Cu to b iu ho kiu pớt tụng - vi sai

Nguyờn lý hot ng:

Khi lũ xo cm bin ti tỡ vo mt u ca pớt tụng. Tu theo mc ch

ti m lc tỏc dng lờn pớt tụng nhiu hay ớt.

Khi cha hot ng, lũ xo y pớt tụng 1 lờn trờn lm 1 khụng tip xỳc vi

pht nờn ng du thụng t xilanh chớnh ra xilanh bỏnh sau, lỳc ny p2 = pr.

Khi ỏp sut du tng cao, lc do ỏp sut du tỏc dng lờn u trờn ca pớt

tụng s cõn bng vi lc y lờn ( lc y ca lũ xo cm bin ti, ca lũ xo ,

ca ỏp sut du tỏc dng lờn u di ca pớt tụng) nờn pớt tụng tip xỳc vi

pht ngn khụng cho du ra bỏnh sau do ú p2 c hn ch. Sau ú, nu tip



40



tc p phanh, ỏp sut du vo p1 tng lm cõn bng trờn b phỏ v khi ú pớt

tụng m ra v p2 li tng lờn cho n khi t c s cõn bng mi.

Quỏ trỡnh van úng m c lp i lp li nh vy, ng vi cỏc ỏp sut

du thay i.

Khi ng du phanh trc b hng:

- Khi ng du phanh trc hot ng bỡnh thng p f = pr v pớt tụng 2 b

y sung phớa di.

- Khi ng du phanh trc b hng s chờnh lch ỏp sut y lờn v xung

trờn piston 2 s tng ti phn A2 ca nú. Vỡ pớt tụng 2 b y lờn trờn, y pớt

tụng 1 lờn trờn v m ca du nờn ỏp sut du n cu sau khụng b gim na.



P2 (KG/cm2)





a



b



đuờng đặc tính lý tuởng



G0



c



d

đuờng đặc tính điều chỉnh



P1 (KG/cm2)



0



Hỡnh 2.4: ng c tớnh b iu ho piston vi sai



41



3.3. B IU HO P SUT DNG TIA

p

1



ra các bánh xe truớc



1



p

Tù xi lanh chính tới



2



ra các bánh xe sau

p



3



2



4

5



6



Hỡnh 2.5: S b iu ho ỏp sut bng thu lc

1 Van ct; 2,3 - Pớt tụng

4 - Xi lanh; 5 - ũn ni; 6 - Con trt

Nguyờn lớ lm vic:

Cỏc pớt tụng iu chnh 2, 3 c ni vi nhau bi ũn trung gian 5, ũn

ny ta lờn con trt 6. V trớ ca con trt xờ dch tu thuc vo mc ti

trng ca xe.

Khi xe trng thỏi tnh con trt luụn trng thỏi xỏc nh. Khi ti trng

tng lờn vừng f s gim i con trt s dch chuyn sang phi, L x tng lờn

v khi gim ti trng thỡ ngc li. phn trờn ca pớt tụng 3 cú lp van ct 1,

van ny s úng kớn ng du n cỏc xi lanh lm vic cỏc bỏnh xe sau.

Khi khụng phanh van 1 luụn trng thỏi m.

Khi ngi lỏi p phanh ti xi lanh chớnh s cú ỏp sut p, ỏp sut ny s

tỏc ng lờn hai piston 2, 3. Hai pớt tụng ny cú ng kớnh phi chn thớch

hp, ng vi mt ti trng nht nh pớt tụng 3 phi xung trc úng van

1 li, lm gii hn s tng ỏp sut vo cỏc xi lanh cỏc bỏnh xe sau. S phi



42



hp ca hai lũ xo Lx1, Lx2 v hai pớt tụng 2, 3 phi ỳng mt thi im nht

nh vi ti trng nht nh.

Khi p vo bn p phanh ỏp sut trong xi lanh chớnh tng lờn n mt

giỏ tr nht nh, ỏp sut cht lng ch tỏc ng lờn pớt tụng 2 (vỡ van 1 ó

úng). p lc ny thụng qua pớt tụng, ũn trung gian, thng lc lũ xo L x2 tỏc

dng lờn pớt tụng 3 di chuyn lờn trờn lm cho van 1 m ra. Do ú ỏp sut

cht lng bỏnh xe sau tng lờn nhng tng chm hn so vi xi lanh chớnh.

S tng chm hn ny lm cho cỏc bỏnh xe sau khụng b trt lờ khi cỏc bỏnh

xe trc ó dng li.

P2 (KG/cm2)

đuờng đặc tính lý tuởng





đuờng đặc tính

điều chỉnh

G0



đuờng đặc tính thực tế



P1 (KG/cm2 )



0



Hỡnh 2.6: ng c tớnh b iu ho dng tia

u- nhc im:

- B iu ho lc phanh theo gia tc tuy cú kt cu phc tp nhng cho

ng c tớnh iu chnh sỏt vi ng c tớnh lớ tng nờn hiu qu phanh

t c khỏ cao.

- Vic chn cỏc thụng s kt cu phc tp v khú b trớ trờn xe con

- B iu ho iu chnh loi thy lc thỡ c ng vi mi ch ti trng s

to ra mt th tia ỏp sut cú quan h vi trc p 1 mt gúc do vy phm vi

iu chnh ca loi ny rng hn.



43



Kt lun: T nhng s phõn tớch trờn em s chn b iu hũa lc phanh

kiu pớt tụng vi sai tớnh toỏn trong ỏn ca mỡnh.



CHNG III

THIT K TNH TON H THNG PHANH

I. GII THIU V XE HUYNDAI THAM KHO



Hinh 3.1: Xe HUYNDAI tham kho

Loi Phng tin



:



ễ tụ vn ti ch hng ụng lnh



Nhón hiu



:



HYUNDAI HD160



Khi lng

44



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

×