1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Cơ khí - Chế tạo máy >

III. BỘ ĐIỀU HÒA LỰC PHANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 101 trang )


Hỡnh 2.2: th c tớnh iu chnh ca van hn ch ỏp sut

Oab : ng iu chnh khi xe y ti

Ocd : ng iu chnh khi xe khụng ti

u- nhc im:

- Nõng cao c hiu qu phanh so vi khi khụng lp b iu ho lc phanh

- Kt cu n gin.

- Hiu qu iu chnh khụng cao, ch thớch hp cho xe cú ng c tớnh lớ

tng cong nhiu. Hiu qu ca phanh s kộm khi i trờn ng cú li lừm

v nhiu g.

- p sut trong xi lanh lm vic ca cỏc c cu phanh cu sau c hn ch

tu theo ti trng tỏc dng lờn cu sau, ti trng ny th hin qua lc n hi

ca lũ xo tỏc dng lờn cỏc van, do ú ng vi mi ti trng khỏc nhau s cho

lc lũ xo khỏc nhau.



39



3.2. B IU HO THEO TI KIU PT TễNG - VI SAI



Hỡnh 2.3: Cu to b iu ho kiu pớt tụng - vi sai

Nguyờn lý hot ng:

Khi lũ xo cm bin ti tỡ vo mt u ca pớt tụng. Tu theo mc ch

ti m lc tỏc dng lờn pớt tụng nhiu hay ớt.

Khi cha hot ng, lũ xo y pớt tụng 1 lờn trờn lm 1 khụng tip xỳc vi

pht nờn ng du thụng t xilanh chớnh ra xilanh bỏnh sau, lỳc ny p2 = pr.

Khi ỏp sut du tng cao, lc do ỏp sut du tỏc dng lờn u trờn ca pớt

tụng s cõn bng vi lc y lờn ( lc y ca lũ xo cm bin ti, ca lũ xo ,

ca ỏp sut du tỏc dng lờn u di ca pớt tụng) nờn pớt tụng tip xỳc vi

pht ngn khụng cho du ra bỏnh sau do ú p2 c hn ch. Sau ú, nu tip



40



tc p phanh, ỏp sut du vo p1 tng lm cõn bng trờn b phỏ v khi ú pớt

tụng m ra v p2 li tng lờn cho n khi t c s cõn bng mi.

Quỏ trỡnh van úng m c lp i lp li nh vy, ng vi cỏc ỏp sut

du thay i.

Khi ng du phanh trc b hng:

- Khi ng du phanh trc hot ng bỡnh thng p f = pr v pớt tụng 2 b

y sung phớa di.

- Khi ng du phanh trc b hng s chờnh lch ỏp sut y lờn v xung

trờn piston 2 s tng ti phn A2 ca nú. Vỡ pớt tụng 2 b y lờn trờn, y pớt

tụng 1 lờn trờn v m ca du nờn ỏp sut du n cu sau khụng b gim na.



P2 (KG/cm2)





a



b



đuờng đặc tính lý tuởng



G0



c



d

đuờng đặc tính điều chỉnh



P1 (KG/cm2)



0



Hỡnh 2.4: ng c tớnh b iu ho piston vi sai



41



3.3. B IU HO P SUT DNG TIA

p

1



ra các bánh xe truớc



1



p

Tù xi lanh chính tới



2



ra các bánh xe sau

p



3



2



4

5



6



Hỡnh 2.5: S b iu ho ỏp sut bng thu lc

1 Van ct; 2,3 - Pớt tụng

4 - Xi lanh; 5 - ũn ni; 6 - Con trt

Nguyờn lớ lm vic:

Cỏc pớt tụng iu chnh 2, 3 c ni vi nhau bi ũn trung gian 5, ũn

ny ta lờn con trt 6. V trớ ca con trt xờ dch tu thuc vo mc ti

trng ca xe.

Khi xe trng thỏi tnh con trt luụn trng thỏi xỏc nh. Khi ti trng

tng lờn vừng f s gim i con trt s dch chuyn sang phi, L x tng lờn

v khi gim ti trng thỡ ngc li. phn trờn ca pớt tụng 3 cú lp van ct 1,

van ny s úng kớn ng du n cỏc xi lanh lm vic cỏc bỏnh xe sau.

Khi khụng phanh van 1 luụn trng thỏi m.

Khi ngi lỏi p phanh ti xi lanh chớnh s cú ỏp sut p, ỏp sut ny s

tỏc ng lờn hai piston 2, 3. Hai pớt tụng ny cú ng kớnh phi chn thớch

hp, ng vi mt ti trng nht nh pớt tụng 3 phi xung trc úng van

1 li, lm gii hn s tng ỏp sut vo cỏc xi lanh cỏc bỏnh xe sau. S phi



42



hp ca hai lũ xo Lx1, Lx2 v hai pớt tụng 2, 3 phi ỳng mt thi im nht

nh vi ti trng nht nh.

Khi p vo bn p phanh ỏp sut trong xi lanh chớnh tng lờn n mt

giỏ tr nht nh, ỏp sut cht lng ch tỏc ng lờn pớt tụng 2 (vỡ van 1 ó

úng). p lc ny thụng qua pớt tụng, ũn trung gian, thng lc lũ xo L x2 tỏc

dng lờn pớt tụng 3 di chuyn lờn trờn lm cho van 1 m ra. Do ú ỏp sut

cht lng bỏnh xe sau tng lờn nhng tng chm hn so vi xi lanh chớnh.

S tng chm hn ny lm cho cỏc bỏnh xe sau khụng b trt lờ khi cỏc bỏnh

xe trc ó dng li.

P2 (KG/cm2)

đuờng đặc tính lý tuởng





đuờng đặc tính

điều chỉnh

G0



đuờng đặc tính thực tế



P1 (KG/cm2 )



0



Hỡnh 2.6: ng c tớnh b iu ho dng tia

u- nhc im:

- B iu ho lc phanh theo gia tc tuy cú kt cu phc tp nhng cho

ng c tớnh iu chnh sỏt vi ng c tớnh lớ tng nờn hiu qu phanh

t c khỏ cao.

- Vic chn cỏc thụng s kt cu phc tp v khú b trớ trờn xe con

- B iu ho iu chnh loi thy lc thỡ c ng vi mi ch ti trng s

to ra mt th tia ỏp sut cú quan h vi trc p 1 mt gúc do vy phm vi

iu chnh ca loi ny rng hn.



43



Kt lun: T nhng s phõn tớch trờn em s chn b iu hũa lc phanh

kiu pớt tụng vi sai tớnh toỏn trong ỏn ca mỡnh.



CHNG III

THIT K TNH TON H THNG PHANH

I. GII THIU V XE HUYNDAI THAM KHO



Hinh 3.1: Xe HUYNDAI tham kho

Loi Phng tin



:



ễ tụ vn ti ch hng ụng lnh



Nhón hiu



:



HYUNDAI HD160



Khi lng

44



Trng lng bn thõn :



6046



kG



Phõn b : - Cu trc :



2420



kG



:



3626



kG



Ti trng cho phộp ch :



7640



kG



S ngi cho phộp ch :



2



ngi



:



15635



kG



Cu trc :



4690



kG



Cu sau



10945



kG



- Cu sau



Trng lng ton b

Phõn b -



:



Kớch thc

Di x Rng x Cao :

Chiu di c s



9830x2495x3500

5700



mm



2040/1850



mm



255



mm



:



Chiu rng c s

trc/sau :

Khong sỏng gm xe



mm



:



ng c

Nhón hiu ng c



:



D6AB - d



Loi ng c



:



4 k, 6 xi lanh thng hng, lm mỏt bng

nc

45



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

×