1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Cơ khí - Chế tạo máy >

I. GIỚI THIỆU VỀ XE HUYNDAI THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 101 trang )


Trọng lượng bản thân :



6046



kG



Phân bố : - Cầu trước :



2420



kG



:



3626



kG



Tải trọng cho phép chở :



7640



kG



Số người cho phép chở :



2



người



:



15635



kG



Cầu trước :



4690



kG



Cầu sau



10945



kG



- Cầu sau



Trọng lượng toàn bộ

Phân bố -



:



Kích thước

Dài x Rộng x Cao :

Chiều dài cơ sở



9830x2495x3500

5700



mm



2040/1850



mm



255



mm



:



Chiều rộng cơ sở

trước/sau :

Khoảng sáng gầm xe



mm



:



Động cơ

Nhãn hiệu động cơ



:



D6AB - d



Loại động cơ



:



4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng

nước

45



Thể tích làm việc



:



11149



Công suất lớn nhất /tốc độ quay :



cm3



250 (335)kW/ 2000 v/ph

290/110( EURO II) kg.m/rpm



Mômen lớn nhất/tốc độ quay:

Tốc độ tối đa



:



117 km/h



Loại nhiên liệu



:



Diesel



Dung tích bình nhiên liệu:



200 lít



Tiêu hao nhiên liệu:



30Lít/100Km

Lốp xe



Công thức bánh xe



:



4x 2



Lốp trước / sau



:



10.00 - 20 /10.00 - 20



Hệ thống phanh



:



Dạng tang trống khí nén



46



II.THIẾT KẾ TÍNH TOÁN HỆ THỐNG PHANH

2.1. TÍNH TOÁN CƠ CẤU PHANH

2.1.1 Xác định mô men phanh cần thiết tại các bánh xe



47



P



hg



Z



1



O



1



j



G

a



b

L



48



Z



2



O



2



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

×