Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 87 trang )
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con
i dd =
360 180
.
.0,852 = 18,72
50 50
Vy lc bn p: Q bđ =
Fn 5236
=
= 279,7 ( N )
i dd 18,72
* Xỏc nh hnh trỡnh bn p
Hnh trỡnh bn p c xỏc nh theo cụng thc:
St = Slv + S0
Trong ú:
St: l hnh trỡnh tng (ton b) ca bn p ly hp
S0: l hnh trỡnh t do ca bn p khcphc khe h
S0 c tớnh:
a c d2
S0 = . . . 2 = idd
2
b d d1
: khe h gia bi m v u nh ca lũ xo chn: = 3mm
S0 = 3.18,72 = 56,16
Slv: l hnh trỡnh lm vic ca bn p khc phc khe h gia cỏc b mt ma
sỏt, Slv = idd. L2
Hnh trỡnh ca u nh lũ xo a
l 2 = l1
Dc Di
De Dc
Trong ú: l1 l hnh trỡnh lm vic ca u to lũ xo a m ly hp, chn l 1 =
2mm
59
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con
l 2 = 2.
166 70
= 4,36 (mm)
210 166
S lv = 18,72.4,36 = 81,6 ( mm )
Suy ra St = 81,6 + 56,16 138 (mm). Hnh trỡnh cho phộp [St] = 150mm. Vy
hnh trỡnh ca bn p nm trong gii hn cho phộp.
II. thiết kế dẫn động thủy lực.
2.1. Tính toán thiết kế cụm xylanh sinh lực.
a. Xỏc nh kớch thc
Hnh trỡnh lm vic ca piston cụng tỏc S2 c xỏc nh:
S 2 = S1
c
d
Trong ú hnh trỡnh ca bi m S1
S2 = l2 + = 4,36 + 3 = 7,36 (mm)
S1 = 7,36 . 180/50 = 26,5 (mm)
Ta xỏc nh c th tớch du trong xi lanh cụng tỏc
S 2 d2
2
V2 =
4
d2 = 22 mm (gi nguyờn ng kớnh xy lanh cụng tỏc)
V2 =
26,5.3,14.22 2
= 10068(mm3)
4
Chn chiu dy ng t = 4mm
* Kim tra bn xy lanh cụng tỏc
60
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con
ng kớnh ngoi: D2 = d2 + 2t = 22 + 2.4 = 30 (mm)
R tb =
D 2 + d2 30 + 22
=
= 13 (mm)
4
4
Nhn thy t > 0,1RTB2 nờn ta kim tra bn xy lanh cụng tỏc theo ng sut sinh ra
trờn ng dõy:
ng xut hng tõm:
b2
P 1 2 ữ
r
r = 2
b a2
2
a
b2
P 1 + 2 ữ
r
0 = 2
b a2
2
a
A
B
A
P
a2 + b2
P 2
2 ữ
a b
2a 2
P 2
2 ữ
b a
Trong ú:
P: ỏp sut trong ng
61
B
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con
a d2
Q bđ . . 2 279,7. 360 .0,852
2
b d1
N
50
P=
=
= 3,8.10 6 2 ữ
2
3,14
d2
m
.0,0222
4
4
r: khong cỏch t im xột n ng tõm ng
b: bỏn kớnh ngoi b =
a: bỏn kớnh a =
D 2 30
=
= 15mm = 0,015m
2
2
d2 22
=
= 11mm = 0,011m
2
2
T biu momen ta thy rng im nguy him nm mộp trong (A) ca ng.
Theo thuyt bn ng sut ln nht
a 2 + b2
a2 + b2
= = = . 2
= ( p ) = p 2
+ 1ữ
2
2
b a
b a
A
td
A
A
r
0,0112 + 0,0152
N
+ 1 ữ = 16,4.10 6 2 ữ
= 3,8.10
2
2
m
0,015 0,011
6
Vt liu ch to xy lanh l gang CY24-42 cú [] = 2,4.107(N/m2)
A
So sỏnh td < [ ] , do vy xylanh cụng tỏc bn
2.2. Tính toán thiết kế xylanh chính.
* Xỏc nh cỏc kớch thc
d2
2
2
Hnh trỡnh xylanh chớnh: S 3 = S 2 . 2 = 26,5.0,85 = 19,14 ( mm )
d1
Th tớch du thc t trong xylanh chớnh phi ln hn tớnh toỏn mt ớt do hiu
sut dn ng du < 1.
62
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con
Nờn th tớch du l V3 = V2. 1,1 = 10068.1,1 = 11074,8(mm3)
(tc l tng thờm chiu di xylanh)
ng kớnh trong d1 = 26mm, chiu dy t = 4mm
* Kim tra bn xylanh chớnh
ng kớnh ngoi: D1 = d1 + 2t = 26 + 2.4 = 34 (mm)
RTB =
D1 + d1 34 + 26
=
= 15 ( mm )
4
4
Nhn thy t< 0,1 RTB1 nờn ta kim tra bn xy lanh chớnh theo ng xut sinh ra
trờn ng dy.
Tng t nh kim tra xylanh chớnh
ng sut ln nht l mộp trong (A) ca ng
a 2 + b2
= p 2
+ 1 ữ song õy
2
b a
A
td
a=
d1
= 13mm = 0,013m
2
b=
D1
= 17mm = 0,017m
2
0,0172 + 0,0132
N
+ 1 ữ = 18,3.10 6 2 ữ
= 3,8.10
2
2
m
0,017 0,013
A
td
6
Vt liu ch to xylanh chớnh l gang CY24-42 cú [] = 2,4.107(N/m2)
A
So sỏnh td < [ ] , do vy xylanh chớnh bn
63
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con
Chơng IV:
Quy trình công nghệ gia công chi tiết
CHI TIT: PISTON CHNH
I.nhiệm vụ và kết cấu.
1.1. Kết cấu piston.
1.2. Chức năng và điều kiện làm việc của piston
Piston nhn lc t ty y xy lanh chớnh, piston nộn du to ỏp sut cao. Nh vy
yờu cu piston cú kớn khớt cao vi xylanh. Yờu cu b mt lm vic ca piston cú
búng cao nhm gim ma sỏt vi xylanh. Do ú gim s mũn ca piston v xylanh, tng
tin cy khi lm vic.
1.3. Yêu cầu kĩ thuật đối với piston.
a. Vt liu ch to: nhụm hp kim
b. t búng v dung sai nh ghi trờn bn v.
c. Cỏc kớch thc khụng ghi dung sai thỡ ly bng dung sai ca mỏy to ra kớch
thc ú.
64
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con
d. Dung sai ng trc ca mt tr lm vic l 0,15mm.
e. Nhit luyn t cng 50HRC
II. phân tích tính công nghệ và chọn chuẩn gia công.
2.1. Tính công nghệ .
Chi tit piston cú tớnh cụng ngh, iu kiờn k thut cú th gia cụng c kt cu
ca piston phự hp vi iu kin lm vic, cụng ngh lp giỏp n gin, khi chn
chun v gỏ t chi tit khi gia cụng.
2.2. Chọn chuẩn.
Do yờu cu ca ng tõm cao v ụ van nh. Ta chn mt ct ngoi lm
chun thụ gia cụng piston. Tip ú gia cụng 2 l tõm v ly 2 l tõm lm chun tinh
gia cụng cỏc kớch thc khỏc ca piston .
2.3. Phơng pháp chế tạo phôi.
Da vo c im tớnh cht v hỡnh dng ca chi tit (piston) gia cụng, ta chn
phng phỏp ch to phụi l phng phỏp ỳc li tõm vi ng kớnh phụi ỳc 33,
lng d gia cụng c khớ d = 5mm Vt liu bng nhụm hp kim. Phn kớch thc
ca mt cụn sau khi ỳc xong khụng phi gia cụng li.
2.4. Phơng pháp gia công chi tiết.
Do phng phỏp gia cụng khụng phc tp, vi s lng ớt nờn ta gia cụng chi
tit trờn mỏy thụng dng v gỏ vn nng sn cú gia cụng chi tit nh vy vic gia
cụng chi tit thuc loi n chic.
2.5. Đồ gá.
Ta dựng gỏ vn nng gia cụng chi tit, lm nh vy h giỏ thnh sn
phm.
65