1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Cơ khí - Chế tạo máy >

I.Giới thiệu về xe tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 87 trang )


Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con



1.2.Thông số kỹ thuật của xe Corrola.



31



Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con



Thông số kĩ thuật xe tham khảo

Loi ng c



1,8 l TZZ - EFI



Kiu



4 xylanh thng hng



Tc ti a



210



T s nộn



10.2



Mụmen xon cc i



17,4kgm/4200rpm



Cụng sut cc i



134hp/6000rpm



Mc tiờu th nhiờn liu



6,8 l / 100 km



Di x Rng x Cao



4530 x 1705 x 1500



Chiu di c s



2600



Chiu rng c s(trc/sau)



1480/1460



Trng lng khụng ti



1085



Trng lng ton ti



1370



Bỏn kớnh vũng quay ti thiu



5,1



Lp xe



195/60 R15



32



Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con



1.3. Ly hợp lắp trên xe corolla.

- Phn ch ng : gm cỏc chi tit lp ghộp trc tip hoc giỏn tip vi bỏnh

ca ng c v cú cựng tc quay vi bỏnh .Trờn hỡnh 2.3 phn ch ng

gm: bỏnh , a ộp,v ly hp,lũ xo mng(lũ xo ộp).

- Phn b ng gm cỏc chi tit lp ghộp trc tip hoc giỏn tip vi trc b ng

ca ly hp v cú cựng tc vi trc b ng ca ly hp.Trờn hỡnh2.3 phn b

ng gm: trc b ng,a b ng.Trc b ng l trc s cp ca hp s.

- Phn dn ng iu khin ly hp gm cỏc chi tit iu khin ly hp,chỳng gm

c cỏc chi tit nm trong phn ch ng nh ũn m ( ng thi l lũ xo mng),

bc m v cỏc chi tit iu khin bc m.

- B phn to lc ộp gm: giỏ ta ( v ly hp ) , lũ xo ộp, a ộp.



Hỡnh 2.3.Ly hp lp trờn xe corolla.



33



Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con



1.bỏnh , 2. xng a ma sỏt, 3.inh tỏn ,4. vũng ma sỏt, 5. bi , 6. trc

khuu, 7. trc ly hp, 8.moay , 9.bu long, 10.lũ xo gim trn, 11.inh tỏn

12.tm ma sỏt , 13.v ngoai ly hp, 14.vnh rng khi ng, 15.vớt ,16.a ộp ,

17.v trong ly hp,18. lũ xo a, 19. inh tỏn ,20. bi t ,21.vớt ,22.lũ xo hi v bi

t, 23. bc m, 24. bc , 25. bc chn, 26. rụ tuyn, 27.vũng ộp ,28.cng m ,

29.pht chn bi,30. lũ xo lỏ.

II. Xác định mô men ma sát của ly hợp

Mụmen ma sỏt ca ly hp c tớnh theo cụng thc sau:

Ml = .Memax.

Trong ú:

Ml: Mụmen ma sỏt ca ly hp

Memax: Mụmen xon cc i ca ng c.

: H s d tr ly hp.

H s phi ln hn 1 m bo truyn ht mụmen ca ng c trong mi

trng hp. Tuy nhiờn khụng c quỏ ln trỏnh tng kớch thc a b ng hoc

tng s lng a ma sỏt (dn n tng kớch thc, khi lng ly hp) v trỏnh ũi hi

lc tỏc dng lờn a ma sỏt ln v trỏnh cho h thng truyn lc b quỏ ti khi ch

lm vic bt thng.

Da theo tiờu trớ trờn v da theo kinh nghim ta chn.

Vi ụtụ du lch: = 1,3 ữ 1,75: chn = 1,4

Mụmen ln nht ca ng c: Memax = 17,4 KGm = 17,4.9,81

Memax = 170 (Nm)

Vy mụmen ly hp Ml = 170 x 1,4 = 238 (Nm)



34



Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế hệ thống ly hợp xe ôtô con



III. Xác định kích thớc cơ bản của ly hợp

3.1. Xác định đờng kính trong và ngoài của đĩa ma sát.

Khi thit k ngi ta chn s b ng kớnh ngoi theo kinh nghim nh sau:

D2 = 2R2 = 3,16



M e max

C



õy:

D2: ng kớnh ngoi a ma sỏt

C: H s kinh nghim , C = 4

Memax = 170 (Nm)

Thay s vo: D2 = 2 R2 = 3,16



170

= 20(cm)

4



So sỏnh ng kớnh ngoi ca a mỏ sỏt vi ng kớnh ngoi ca bỏnh

ng c(ly theo xe tham kho) Db = 365 (mm)

Ta thy rng D2 = 200(mm) < Db = 365 (mm)

Vy ta chn



D2 = 220(mm)



ng kớnh trong D1 chn theo: D1 = (0,53 ữ 0,75) D2

Xe thit k chy bng xng, s vũng quay ng c tng i cao nờn ly D 1

tr s ln:

D1 = 0,7D2 = 0,7.20 = 14 (cm)

Vy ta chn kớch thc ng kớnh trong v ngoi a ma sỏt

D1 = 14 (cm) = 14 (mm)



R1= 70(mm)



D2 = 200 (cm0 = 200 (mm)



R2 = 110 (mm)



35



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

×