1. Trang chủ >
  2. Công Nghệ Thông Tin >
  3. Cơ sở dữ liệu >

CHƯƠNG III. LẬP BÁO CÁO, THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 96 trang )


-



Đồng thời hệ thống cũng cho phép người dùng xem bảng thống kê diện tích tự nhiên

theo đơn vị hành chính hiêên tại của hêê thống.



71



-



Kích nút “Thoát”, thoát khỏi chức năng.

Biểu 13A



Chức năng này cho phép người sử dụng thống kê diện tích, loại đất, chủ sử dụng theo

hiện trạng đo vẽ BĐĐC tại đơn vị hành chính hiêên thời của hêê thống.

Thao tác thực hiện:

-



Để thống kê diện tích, loại đất, chủ sử dụng theo hiện trạng đo vẽ BĐĐC, người

dùng vào menu Thống kê/Quy phạm 08/2008/QĐ-BTNMT/ Biểu 13a. Hiển thị giao

diện tuỳ chọn để chọn số lẻ bản đồ và nhập số lẻ diện tích, cho giá trị diện tích được

hiển thị trong bảng thống kê.



72



-



Kích nút “Thống kê”, cho phép người sử dụng chọn đường dẫn tới thư mục lưu file

xuất (. xls) và xem bảng thống kê diện tích, loại đất, chủ sử dụng theo hiện trạng đo

vẽ BĐĐC



-



Kích nút “Thoát”, thoát khỏi chức năng.



Biểu 12B

Chức năng này cho phép người sử dụng thống kê tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ

sử dụng trong đơn vị hành chính xã hiện thời.

73



Thao tác thực hiện:

-



Để thống kê tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng trong đơn vị hành chính xã

hiện thời, người dùng vào menu Thống kê/Quy phạm 08/2008/QĐ-BTNMT/ Biểu

13b. Hiển thị giao diện tuỳ chọn để nhập số lẻ diện tích, cho giá trị diện tích được

hiển thị trong bảng thống kê.



-



Kích nút “Thống kê”, cho phép người sử dụng chọn đường dẫn tới thư mục lưu file

xuất (. xls) và xem bảng thống kê tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng trong

đơn vị hành chính xã hiện thời



74



-



Kích nút “Thoát”, thoát khỏi chức năng.



2. Thống kê diện tích đất đai

2.1.



Giới thiệu



Chức năng này cho phép người sử dụng thống kê diện tích đất đai theo mảnh bản đồ

gốc (Bản đồ địa chính cơ sở).

2.2.



Trình tự sử dụng



-



Để thống kê diện tích đất đai theo mảnh bản đồ gốc, người dùng vào menu Thống

kê/Biểu 12A Thống kê diện tích đất đai. Hiển thị giao diện:



-



Trên giao diện này người dùng nhập các thông tin: Số hiệu bản đồ cần thống kê diện

tích, Diện tích lý thuyết của tờ bản đồ, số lẻ diện tích.

Kích nút “Xem”, hiển thị bảng thống kê danh sách các thửa đất trong tờ bản đồ. Trên

giao diện này kích nút “In” để chọn đường dẫn tới thư mục lưu file xuất (. xls) và

xem danh sách các thửa trong tờ bản đồ. Kích nút “Đóng”, giao diện danh sách đóng

lại.

Kích nút “Bỏ qua”, thoát khỏi chức năng.



-



-



3. Thống kê diện tích tự nhiên

3.1.



Giới thiệu



Chức năng này cho phép người sử dụng thống kê diện tích đất tự nhiên

3.2.



Trình tự sử dụng



Để thống kê diện tích tự nhiên, người dùng vào menu Thống kê/ Biểu 12B Thống kê

diện tích đất tự nhiên. Hiển thị giao diện:



75



-



Trên giao diện này người dùng nhập thông tin Số lẻ diện tích

Kích nút “Xem”, hiển thị bảng thống kê diện tích đất tự nhiên của các tờ bản đồ. Trên

bảng thống kê kích nút “In” để chọn đường dẫn tới thư mục lưu file xuất (. xls) và

xem bảng thống kê diện tích đất tự nhiên.



-



Người dùng có thể in số liệu thống kê bảng biểu 12B bằng cách kích chọn chức

năng In.

Kích nút “Đóng”, giao diện đóng lại

Kích nút “Bỏ qua”, thoát khỏi chức năng.



-



76



4. Thống kê diện tích, mục đích SD, CSD theo hiện trạng

4.1.



Giới thiệu



Chức năng này cho phép người sử dụng thống kê diện tích, mục đích SD, chủ sử dụng

theo hiện trạng

4.2.



Trình tự sử dụng



-



Để thống kê diện tích, mục đích sử dụng, chủ sử dụng theo hiện trạng, người dùng

vào menu Thống kê/ Biểu 13A Thống kê diện tích, mục đích sử dụng, chủ sử dụng

theo hiện trạng. Hiển thị giao diện:



-



Trên giao diện này người dùng thực hiện nhập số hiệu bản đồ, số hiệu lẻ diện tích

Kích nút “Xem”, hiển thị bảng thống kê danh sách các thửa đất trong tờ bản đồ và

các thông tin chi tiết của thửa như diện tích, MĐSD, họ tên và chủ sử dụng. Trên

bảng thống kê kích nút “In” để chọn đường dẫn tới thư mục lưu file xuất (. xls) và

xem bảng thống kê diện tích đất đai, mục đích sử dụng theo hiện trạng. Kích nút

“Đóng”, giao diện danh sách đóng lại.

Kích nút “Bỏ qua”, thoát khỏi chức năng.



-



5. Thống kê số thửa, diện tích, số chủ theo địa giới hành chính xã

5.1.



Giới thiệu



Chức năng này cho phép người sử dụng thống kê số thửa, diện tích, số chủ theo địa

giới hành chính xã

5.2.

-



Trình tự sử dụng



Để thống kê số thửa, diện tích, số chủ theo địa giới hành chính xã, người dùng vào

menu Thống kê/ Biểu 13B Thống kê số thửa, diện tích, số chủ theo địa giới hành

chính xã. Hiển thị giao diện:



77



-



-



Trên giao diện này người dùng chọn Số lẻ diện tích và đơn vị tính

Kích nút “Xem”, hiển thị bảng thống kê số thửa, diện tích, số chủ theo địa giới hành

chính xã của các tờ bản đồ. Trên bảng thống kê kích nút “In” để chọn đường dẫn tới

thư mục lưu file xuất (. xls) và xem thống kê tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử

dụng theo địa giới hành chính xã. Kích nút “Đóng”, giao diện đóng lại.

Kích nút “Bỏ qua”, thoát khỏi chức năng.



6. Sổ dã ngoại

6.1.



Giới thiệu



Chức năng này cho phép người sử dụng tạo sổ dã ngoại điều tra đất lâm nghiệp, đất

chưa sử dụng.

6.2.

-



Trình tự sử dụng



Để tạo sổ dã ngoại điều tra đất lâm nghiệp, đất chưa sử dụng, người dùng vào

menu Thống kê/ Sổ dã ngoại. Hiển thị giao diện:



78



Trên giao diện này người dùng nhập các thông tin:

-



Chọn các đối tượng cần thống kê

Chọn thôn bản, số hiệu bản đồ, tiểu khu, khoảnh, dạng biểu thống kê, số lẻ của diện

tích

Kích nút “Xem”, hiển thị form cho phép chọn đường dẫn tới thư mục lưu file xuất

(.xsl) và xem sổ dã ngoại điều tra đất lâm nghiệp-đất chưa sử dụng.

Kích nút “Bỏ qua”, thoát khỏi chức năng.



7. Thống kê hiện trạng đất lâm nghiệp, đất rừng

7.1.



Giới thiệu



Chức năng này cho phép người sử dụng thống kê hiện trạng đất lâm nghiệp, đất rừng

theo thôn xóm, tiểu khu thuôêc đơn vị hành chính hiêên tại

7.2.

Trình tự sử dụng

- Để thống kê hiện trạng đất lâm nghiệp, đất rừng, người dùng vào menu Thống kê/

Biểu 02 Thống kê hiện trạng đất lâm nghiệp, đất rừng. Hiển thị giao diện:



79



-



Trên giao diện thống kê biểu 02LN người dùng nhập các thông tin thôn/xóm cần

thông kê, tiểu khu số lẻ diện tích.

Kích nút “Xem”, hiển thị bảng thống kê hiện trạng đất lâm nghiệp, đất rừng. Trên

bảng thống kê kích nút “In” để chọn đường dẫn tới thư mục lưu file xuất (. xls) xem

bảng thống kê diện tích đất lâm nghiệp, đất rừng. Kích nút “Đóng”, giao diện đóng lại

Kích nút “Bỏ qua”, thoát khỏi chức năng



8. Thống kê diện tích đất lâm nghiệp, đất rừng đã giao

8.1.



Giới thiệu



Chức năng này cho phép người sử dụng thống kê diện tích đất lâm nghiệp, đất rừng đã

giao theo thôn xóm, tiểu khu thuôêc đơn vị hành chính hiêên tại

8.2.



Trình tự sử dụng



-



Để thống kê diện tích đất lâm nghiệp, đất rừng đã giao, người dùng vào menu

Thống kê/ Biểu 06 Thống kê diện tích đất lâm nghiệp, đất rừng đã giao. Hiển thị giao

diện:



-



Trên giao diện nhâp các thông tin: Thôn xóm cần thống kê, tiểu khu,số lẻ diện tích.

80



-



Kích nút “Xem”, hiển thị bảng thống kê diện tích đất lâm nghiệp, đất rừng đã giao.

Trên bảng thống kê kích nút “In” để chọn đường dẫn tới thư mục lưu file xuất (. xls)

và xem bảng thống kê diện tích đất lâm nghiệp đã giao.



-



Kích nút “Đóng”, giao diện đóng lại

Kích nút “Bỏ qua”, thoát khỏi chức năng.



9. Kiểm kê đất đai

9.1.



Giới thiệu



Chức năng này cho phép người sử dụng kiểm kê diện tích đất theo kiểu đơn vị hành

chính hiêên tại được chọn.

9.2.

-



Trình tự sử dụng



Để kiểm kê diện tích đất, người dùng vào menu Thống kê/ Kiểm kê đất đai. Hiển thị

giao diện:



81



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

×