Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.98 KB, 36 trang )
Đồ án Công nghệ Chế tạo máy 2010
Muốn xác định dạng sản xuất thì trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của
chi tiết gia công. Sản lợng hàng năm của chi tiết đợc xác định theo công thức
sau :
N = N1.m.(1 +
)
Trong đó:
N : Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm;
N1 : Số sản phẩm (số máy) đợc sản xuất trong một năm; N1 = 6000 ch/năm
m : Số chi tiết trong một sản phẩm; m = 1
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ (5% đến 7%) , lấy = 6%
: Phế phẩm trong phân xởng đúc = 3% ữ 6%, lấy = 4%
Nh vậy ta có :
N = 6000. 1. (1 +
) =6600 (chi tiết/năm).
+ Sau khi có sản lợng hàng năm của chi tiết N = 5500 (chi tiết/năm) ta xác định
trọng lợng của chi tiết. Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức sau :
Q1 = V. (kg)
ở đây :
Q1 : trọng lợng của chi tiết (kg)
: trọng lợng riêng của vật liệu; chi tiết làm bằng thép nên có thép = 7,825
kg/dm3
V : thể tích của chi tiết
V = Vthân+ Vphụ - Vtrụ
Trong đó :
Vphụ : thể tích của Tai
Vphụ 4.Vtai ngoài+2Vgân
+{50.180.22) - 4(.102..22)}+(39,12.80,43.20)=233296,432 mm3
Vthân : thể tích phần thân là khối hộp
Vthan = 180.180.310 =10044000 mm3
Vtrụ : thể tích phần trụ là các lỗ bên trong
Vtrụ = Vtrụ1 + Vtrụ2 +Vtrụ3 +Vtrụ4 +Vtrụ5 +Vtrụ6
Sinh Viên: on Vnh Hi
CTK-7LC1
2
2
Đồ án Công nghệ Chế tạo máy 2010
Vtrụ1
Vtrụ2
Vtrụ3
Vtrụ4
Vtrụ5
Vtrụ6
= 8.(.122.30)= 108518.4 mm3
= 2..502.8 = 125600mm3
= .552.(55+15)= 664895 mm3
= .62,52.90= 1103906,25 mm3
= .302.(16+20)= 101736 mm3
= .352.130= 500045 mm3
Vtrụ = 108518.4 + 125600 + 664895 + 1103906,25 + 101736 +500045 =
= 2604700,29 mm3
V = 10044000 +233296.432 -2604700.29= 7672569,142 mm3 7,67 dm3
Suy ra : Q1 = V. = 7,67.7,825 = 60,01 (kg)
+ Sau khi có N, Q1 dựa vào bảng 2 (Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy) ta có
dạng sản xuất là : Hàng khối
Q1 trọng lợng
Dạng sản xuất
> 200 Kg
(4ữ200) Kg
< 4 Kg
Sản lợng hàng năm trong chi tiết .
Đơn chiếc
Hàng loạt nhỏ
Sinh Viên: on Vnh Hi
< 10
10 ữ 200
<5
55 ữ100
CTK-7LC1
3
< 100
100 ữ 500
3
Đồ án Công nghệ Chế tạo máy 2010
Hàng loạt vừa
Hàng loạt lớn
Hàng khối
100 ữ 300
300 ữ 1000
> 1000
200 ữ 500
500 ữ 5000
> 5000
500 ữ5000
5000 ữ50000
>50000
IV. Chọn phơng pháp chế tạo phôi :
+ Chọn phôi tức là chọn phơng pháp chế tạo phôi, xác định lợng d, kích thớc và dung
sai của phôi, có nhiều dạng phôi thờng dùng nh : phôi thép thanh, phôi dập, phôi,
phôi rèn tự do, phôi đúc.
Tuy nhiên phng phỏp ỳc cú nhiu u im d thc hin.Cú cỏc phng phỏp
ỳc: Sau đây là một số phơng pháp đúc:
- Phơng pháp đúc áp lực: Đúc đợc các chi tiết có kết cấu phức tạp, vật liệu
phức tạp, có thành mỏng, đúc đợc các lỗ nhỏ có kích thớc khác nhau, có độ nhẵn
bóng cao, cơ tính vật liệu tốt, năng suất cao. Nhng khuôn lại chóng bị mòn do kim
loại nóng bào mòn khi đợc dẫn dới áp lực lớn.
- Phơng pháp đúc ly tâm: đúc đợc cácvật tròn rỗng mà không cần dùng lõi do
đó tiết kiệm đợc vật liệu và công làm lõi. Vật đúc có tổ chức kim loại nhỏ mịn, chặt
không tồn tại rỗ xỉ khi co ngót. Nhng khuôn đúc cần có độ bền cao do phải làm việc
ở nhiệt độ và lực ép của kim loại lớn. Độ chính xác của lỗ thấp, chất lợng bề mặt lỗ
kém.
- Đúc trong khuôn kim loại: Đúc đợc các vật đúc phức táp, vật đúc có chất lợng tốt, tuổi bền cao, độ chính xác và độ nhẵn bóng bề mậtco. Tổ chức kim loại nhỏ
mịn, năng suất cao, hạ đợc giá thành sản phẩm
- Đúc trong khuôn mẫu chảy: Vật đúc có độ chính xác, độ bóng cao, đúc đợc ác vật
đúc có hình dạng phức tạp. Nhng năng suất thấp, dùng để đúc các kim loại quý, cần
tiết kiệm vật liệu.
- Đúc liên tục: Thích hợp với các vật đúc dài, đúc các tấm kim loại cho cán.
Vật đúc không có rỗ co, rỗ khí, rỗ xỉ, ít bị thiên tích.Chi tiết đợc làm từ gang xám,
gam xám là vật liệu dòn tính chảy loãng điền đầy khuôn tốt nên phơng pháp chế tạo
là phơng pháp đúc. Các lỗ 10, 9 và lỗ ta rô ren 8 có kích thớc nhỏ hơn 30mm
nên ta đúc liền. - Theo sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1, trên các vật đúc nhỏ và
vừa có rãnh sâu > 6 mm bậc > 25mm thì đợc tạo ngay từ khi đúc. Chiều dày của chi
tiết = 7mm, đối chi tiết làm bằng gang xám có m < 2kg thì chiều dày thành vật đúc
nhỏ nhất của vách chi tiết 3 ữ 4(mm), cấp chính xác của vật đúc là cấp 1 với sai lệch
cho phép 0,4(mm). Chi tiết sản xuất loạt lớn 25000 chiếc/năm nên ta có thể đúc đợc
rãnh 14x22(mm). Theo điều kiện sản xuất của Việt Nam đối với sản xuất hàng khối
ta chọn phơng pháp đúc trong khuôn kim loại.
Tuy nhiên, điều cơ bản khi chọn phơng pháp chế tạo phôi là sao cho hình dáng của
phôi gần với hình dáng của chi tiết.
+ Vật liệu chi tiết gia công là thép 55 .
+ Kết hợp với dạng sản xuất là hàng khối, hình dạng chi tiết đơn giản nên tra bảng 3
- 1 [1] chọn phơng pháp chế tạo phôi là phơng pháp đúc trong khuôn cát ,chi tiết đúc
đạt độ chính xác cấp II.
+ Mặt phân khuôn đợc thể hiện nh hình vẽ sau :
V. Chọn phơng pháp gia công :
2.1 Phng ỏn 1:
-Nguyờn cụng 1 : Phay mt A
-Nguyờn cụng 2 : Phay mt B.
Sinh Viên: on Vnh Hi
CTK-7LC1
4
4
Đồ án Công nghệ Chế tạo máy 2010
-Nguyờn cụng 3 : Tin l 110 H9.
-Nguyờn cụng 4 : Tin l 100 H10 mt C.
-Nguyờn cụng 5 : Tin l 100 H10 mt D.
-Nguyờn cụng 6 : Khoan v taro cỏc l M24 mt C.
-Nguyờn cụng 7 : Khoan v taro cỏc l M24 mt D.
-Nguyờn cụng 8 : Khoan 4 l 20 tai.
-Nguyờn cụng 9 : Khoan v taro cỏc l M24 mt B.
-Nguyờn cụng 10 : Khoan l 15 trờn mt C(L cht).
-Nguyờn cụng 11 : Khoan v taro l M10 mt C.
2.2 Phng ỏn 2 :
-Nguyờn cụng 1 : phay mt đầu thứ nhất đạt kích thớc 312,5mm.
-Nguyờn cụng 2 : phay mt đầu thứ hai đạt kích thớc 310mm.
-Nguyờn cụng 3 : Khoan + doa 20
-Nguyờn cụng 4 : l 110 H9, 125,60
-Nguyờn cụng 5: Tin l 110 H10, 60
-Nguyờn cụng 6 : Tin l 110 H10, 70
-Nguyờn cụng 7: Khoan +taro cỏc l M24
-Nguyờn cụng 8 : Khoan +taro cỏc l M24
-Nguyờn cụng 9 : Khoan +taro cỏc l M24
-Nguyờn cụng 10 : Khoan l bc 8, 15
-Nguyờn cụng 11 : Khoan v taro l M10
So sỏnh 2 phng ỏn trờn ta thy phng ỏn 2 u im hn phng ỏn 1
nhng yu t sau: -Th nht l quỏ trỡnh nh v ti u hn
-
Th hai l thit k gỏ d dng v n gin hn phng ỏn 1
Ta chn phng ỏn gia cụng l phng ỏn 2.
3) Nguyên công 1 : phay mt đầu thứ nhất đạt kích thớc 312,5mm
Sơ đồ gá đặt :
+ Định vị : chi tiết gia công đợc định vị mt bên trên 2 chốt tỳ (hạn chế 2 bậc tự do
tịnh tiến theo oy và quay theo oz)
Sinh Viên: on Vnh Hi
CTK-7LC1
5
5
Đồ án Công nghệ Chế tạo máy 2010
+Mt áy nh v bng 2 phin tỡ hn ch 3 bc t do(tịnh tiến theo oz,quay quanh
ox và quay quanh oy).
+Mặt sau định vị bằng chốt tỳ hạn chế 1 bậc tự do tịnh tiến theo ox
+ Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp bằng mỏ kẹp ờ tụ. Vị trí của dao phay đợc xác định
bằng cữ so dao. Các then dẫn hớng có tác dụng định vị đồ gá trên máy.
Chọn máy :
+ Chọn máy để thực hiện nguyên công 1 là máy phay đứng vạn năng 6H12 với các
thông số máy nh sau :
- Công suất động cơ : N = 10 (kW)
- Kích thớc bàn máy : 400x1600 (mm)
- Hiệu suất máy : = 0,75
- Giới hạn vòng quay : 30 ữ 1500 (vòng/phút)
- Số cấp tốc độ : 18
Chọn dao :
+ Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng, tra bảng 4 3 [1] chọn vật liệu dao là
BK6; tra bảng 7 (Thiết kế đồ án môn học công nghệ chế tạo máy) ta có tuổi bền
danh nghĩa của dao là : T = 400 phút.
+ Tra bảng 4 95 [1] ta chọn thông số của dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp
kim cứng nh sau :
D = 100 (mm) ; B = 50 (mm) ; d = 32 (mm) ; z = 8 (răng)
Sinh Viên: on Vnh Hi
CTK-7LC1
6
6
Đồ án Công nghệ Chế tạo máy 2010
4) Nguyên công 2 : phay mt đầu thứ hai t kớch thc 310mm
Sơ đồ gá đặt :
+ Định vị : chi tiết gia công đợc định vị mt bên trên 2 chốt tỳ (hạn chế 2 bậc tự do
tịnh tiến theo oy và quay theo oz)
+Mt áy nh v bng 2 phin tỡ hn ch 3 bc t do(tịnh tiến theo oz,quay quanh
ox và quay quanh oy).
+Mặt sau định vị bằng chốt tỳ hạn chế 1 bậc tự do tịnh tiến theo ox
+ Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp bằng các mỏ kẹp thông qua các đòn kẹp liên
động. Vị trí của dao phay đợc xác định bằng cữ so dao. Các then dẫn hớng có
tác dụng định vị đồ gá trên máy.
Chọn máy :
+ Chọn máy để thực hiện nguyên công 2 là máy phay đứng vạn năng 6H12 với các
thông số máy nh sau :
- Công suất động cơ : N = 10 (kW)
- Kích thớc bàn máy : 400x1600 (mm)
- Hiệu suất máy : = 0,75
- Giới hạn vòng quay : 30 ữ 1500 (vòng/phút)
- Số cấp tốc độ : 18
Chọn dao :
Sinh Viên: on Vnh Hi
CTK-7LC1
7
7
Đồ án Công nghệ Chế tạo máy 2010
+ Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng, tra bảng 4 3 [1] chọn vật liệu dao là
BK6; tra bảng 7 (Thiết kế đồ án môn học công nghệ chế tạo máy) ta có tuổi bền
danh nghĩa của dao là : T = 400 phút.
+ Tra bảng 4 95 [1] ta chọn thông số của dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp
kim cứng nh sau :
D = 100 (mm) ; B = 50 (mm) ; d = 32 (mm) ; z = 8 (răng)
8) Nguyên công 3 : Khoan + doa 20
Sơ đồ gá đặt :
+ Định vị : chi tiết gia công đợc định vị lỗ chốt trám (hạn chế 1 bậc tự do tịnh tiến
theo ox )
+Mt áy nh v bng 2 phin tỡ hn ch 3 bc t do(tịnh tiến theo oz,quay quanh
ox và quay quanh oy).
+Mặt sau định vị bằng 2 chốt tỳ hạn chế 2 bậc tự do tịnh tiến theo oy và quay theo
ox)
+ Kẹp chặt : kẹp chặt chi tiết đợc thực hiện bằng đòn kẹp liên động
Chọn máy :
+ Chọn máy để thực hiện nguyên công là máy khoan cần 2H53 là máy khoan có đờng kính mũi khoan lớn nhất khi khoan thép có độ bền trung bình max = 35 (mm) có
các thông số nh sau :
- Công suất động cơ : N = 2,8 (kW)
- Hiệu suất máy : = 0,8
- Số cấp tốc độ : 12
- Giới hạn vòng quay : 50 ữ 2240 (vòng/phút)
Sinh Viên: on Vnh Hi
CTK-7LC1
8
8