Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 93 trang )
lông ghep vao chƣơng trì nh phat triên quôc gia , tƣ đo tao thuân lơi cho ta chu
̀
́
̀
́
̉
́
̀ ́ ̣
̣
̣
̉
đông hôi nhâp khu vƣc.
̣
̣
̣
̣
(2) Tham gia chu đông va tí ch cưc hơn trên cơ sơ giư vưng
̉ ̣
̀
̣
̉
̃ ̃
chủ quyền
và bảo đảm lợi ích quốc gia ; thƣơng xuyên nghiên cƣu va đê xuât sang kiên
̀
́
̀ ̀
́ ́
́
khả thi thúc đẩy hợp tác trên những lĩnh v ực phù hợp với lợi ích của ta, nhăm
̀
tân dung tôi đa cac cơ hôi va lơi í ch co đƣơc.
̣
̣
́
́
̣
̀ ̣
̣
Các nƣớc tham gia ASEAN trƣơc hêt nhăm bao vê va phuc vu lơi í ch
́
́
̀
̉
̣ ̀
̣
̣ ̣
quôc gia, tạo môi trƣờng khu vực thuận lợi cho an ninh và phát triển đất nƣớc ,
́
làm chỗ dựa để mở rộng quan hệ với bên ngoài và hội nhập quốc tế . Các nƣớc
đều x ác định ASEAN là trọng tâm trong chính sách đối ngoại của mình
,
nhƣng chƣa phai la ƣu tiên cao nhât ; vân đăt lơi í ch quôc gia lên trên lơi í ch
̉ ̀
́
̃
̣ ̣
́
̣
khu vƣc, măc du ngay cang nhân thây cân coi trong hơn đên lơi í ch công đông
̣
̣
̀
̀
̀
̣
́
̀
̣
́
̣
̣
̀
để xây dƣng môt ASEAN găn kêt . Hơn nƣa , ASEAN-10 quá đa dạng và
̣
̣
́
́
̃
không co môt nƣơc hoăc nhom nƣơc đong đƣơc vai tro lanh đao, thúc đẩy liên
́
̣
́
̣
́
́
́
̣
̀ ̃
̣
kêt khu vƣc nhƣ truc Phap - Đức của tổ chức EU . Do vây, đoan kêt va hơp tac
́
̣
̣
́
̣
̀
́ ̀ ̣
́
ASEAN se chỉ đạt mức độ nhất định , dƣa trên cơ sơ cac mâu sô chung vê lơi
̃
̣
̉ ́
̃
́
̀ ̣
ích quốc gia và tầm nhìn chung về lợi ích khu vực
; và thƣờng xuất hiện xu
hƣơng “ly tâm” , “đi riêng le” trên môt sô vân đê , kê ca vê chí nh trị - an ninh
́
̉
̣ ́ ́
̀
̉ ̉ ̀
và kinh tế . Trên cơ sơ phân tí ch ky nhƣng lơi í ch quôc gia cua Viêt Nam
̉
̃
̃
̣
́
̉
̣
,
chúng ta cần giải đáp các câu hỏi : lơi í ch cua ta trong vân đê đang xem xet la
̣
̉
́
̀
́ ̀
gì, tham gia nhƣ thê nao , mƣc đô nao , lô trì nh nao đê co lơi í ch nhâ t cho đât
́ ̀
́
̣ ̀
̣
̀
̉ ́ ̣
́
́
nƣơc.
́
Cân tăng cƣơng nghiên cƣu , điêu tra, khảo sát để nhận biết và đánh giá
̀
̀
́
̀
sát về những chuyển biến ở khu vực , vê chí nh sach cua cac nƣơc , kê ca cac
̀
́
̉
́
́
̉ ̉ ́
nƣơc lơn đôi vơi Đông Nam A , tƣ đo giup ta xac đị nh ca c chu trƣơng va
́
́
́
́
́
̀ ́
́
́
́
̉
̀
chính sách đối ngoại phù hợp . Ta cung thây ro hơn nhƣng phƣc tap Viêt Nam
̃
́
̃
̃
́ ̣
̣
đa va se phai vƣơt qua , để tiếp tục triển khai tốt nhất chính sách khu vực
̃ ̀ ̃
̉
̣
tham gia co hiêu qua hơn vao hoat đông cua ASEAN.
́ ̣
̉
̀
̣
̣
̉
Kinh nghiêm thƣc tê cho thây thơi gian qua nôi bô ta chƣa co sƣ thông
̣
̣ ́
́
̀
̣
̣
́ ̣
́
;
nhât cao trong nhân thƣc vê tâm quan trong chiên lƣơc cua ASEAN đôi vơi ta
́
̣
́
̀ ̀
̣
́
̣
̉
́
́
cũng nhƣ những lợi ích to lớn và thiết thực mà ta đƣợc khi tham gia hợp tác
ASEAN, nên co nơi co luc chƣa co sƣ quan tâm va đâu tƣ thí ch đang , nhât la
́
́ ́
́ ̣
̀ ̀
́
́ ̀
vê nhân lƣc va tai chí nh cho viêc tham gia cac hoat đông cua ASEAN
̀
̣
̀ ̀
̣
́
̣
̣
̉
. Măt
̣
khác, nƣơc ta chƣa co chiên lƣơc tông thê va đông bô vê viêc tham gia hơp
́
́
́
̣ ̉
̉ ̀ ̀
̣ ̀ ̣
̣
tác ASEAN, do vây sƣ tham gia cua ta tuy tí ch cƣc nhƣng chƣa hoan toan chu
̣
̣
̉
̣
̀
̀
̉
đông; chât lƣơng va hiêu qua tham gia nhì n chung chƣa cao ; chƣa co nhiêu đê
̣
́
̣
̀ ̣
̉
́
̀
̀
xuât sang kiên va dƣ an kha thi đê tranh thu tôi đa nhƣng lơi í ch thiêt thƣ
́ ́
́
̀ ̣ ́
̉
̉
̉ ́
̃
̣
́
̣
c
trên cac lĩ nh vƣc hơp tac ma ta co lơi í ch trƣc tiêp.
́
̣
̣
́
̀
́ ̣
̣
́
(3) Tham gia ASEAN la môt qua trì nh hơp tac va đâu tranh
̀ ̣
́
̣
́
̀ ́
, do vây
̣
nƣơc ta cân tiêp tuc kiên trì giƣ vƣng cac vân đê thuôc vê nguyên tăc , nhƣng
́
̀
́
̣
̃ ̃
́
́
̀
̣
̀
́
linh hoat vê biên pha p va cach thƣc ; coi trong cung cô đoan kêt va hơp tac
̣ ̀ ̣
́
̀ ́
́
̣
̉
́
̀
́ ̀ ̣
́
ASEAN, nâng dân chât lƣơng cua sƣ “thông nhât trong đa dang” cua Hiêp
̀
́
̣
̉
̣
́
́
̣
̉
̣
hôi, nhƣng trong môt sô trƣơng hơp cu thê , ta không nhât thiêt phai vì đoan
̣
̣ ́
̀
̣
̣
̉
́
́
̉
̀
kêt ASEAN ma đê anh hƣơng đên lơi í ch cơ ban cua ta hoăc quan hê cua ta
́
̀ ̉ ̉
̉
́
̣
̉
̉
̣
̣ ̉
vơi cac đôi tac quan trong bên ngoai . Nƣơc ta tiêp tuc coi trong viêc cung cô
́ ́
́ ́
̣
̀
́
́
̣
̣
̣
̉
́
và tăng cƣờng đoàn kết và hợp tác ASEAN trên cơ sở Hiệp ƣớc TAC ; kiên trì
giƣ vƣng cac nguyên tăc cơ ban cua ASEAN, nhât la nguyên tăc “đông thuân”
̃ ̃
́
́
̉
̉
́ ̀
́
̀
̣
và “không can thiệp”, song tuy tƣng vân đê cu thê không nhay cam co thê linh
̀
̀
́
̀ ̣
̉
̣
̉
́
̉
hoạt xem xét các công thức khác để ra quyết định, kê ca bo phiêu.
̉ ̉ ̉
́
(4) Nươc ta cân chu đông tham gia đây manh hơp tac giưa ASEAN vơi
́
̀
̉ ̣
̉
̣
̣
́
̃
́
các đối tác ngoái khu vực, nhât la vê kinh tê - thương mai, nhăm tranh thu tôi
́ ̀ ̀
́
̣
̀
̉ ́
đa sƣ hơp tac va hô trơ cua cac nƣơc bên ngoai cho muc tiêu hoa bì nh va phat
̣ ̣
́
̀ ̃ ̣ ̉
́
́
̀
̣
̀
̀
́
triên cua ASEAN. Ta cân kiên trì giƣ vƣng vai tro chu đao cua ASEAN trong
̉
̉
̀
̃ ̃
̀
̉ ̣
̉
quá trình kiến tạo các cấu trúc khu vực đang nổi lên thông qua các diễn đàn
khu vƣc đê tao ra sƣ tâp hơp lƣc lƣơng đa dang va rông lơn hơn theo hƣơng
̣
̉ ̣
̣ ̣
̣
̣
̣
̣
̀ ̣
́
́
có lợi cho ASEAN va ta, tránh để một nƣớc lớn nào thao túng các vấn đề khu
̀
vƣc.
̣
Hơp tac ASEAN rât đa dang va phƣc tap , không chỉ bo hep trong pham
̣
́
́
̣
̀
́ ̣
́ ̣
̣
vi khu vƣc Đông Nam A va 10 nƣơc thanh viên , mà còn liên quan nhiều đến
̣
́ ̀
́
̀
quan hê va chí nh sách của các đối tác quan trọng bên ngoài ở khu vực (nhât la
̣ ̀
́ ̀
thông qua cac khuôn khô hơp tac ASEAN +1, ASEAN+3, EAS, ARF, …); có
́
̉ ̣
́
ảnh hƣởng trực tiếp đến lợi ích an ninh và phát triển của ta cũng nhƣ việc
triên khai chí nh sac h đôi ngoai noi chung cua ta . Vì vậy , trong khi tí ch cƣc
̉
́
́
̣
́
̉
̣
tham gia xây dƣng môt ASEAN liên kêt sâu rông hơn va nâng cao vai tro
̣
̣
́
̣
̀
̀
quan trong cua Hiêp hôi ơ châu A - Thái Bình Dƣơng , ta cân han chê sƣ can
̣
̉
̣
̣ ̉
́
̀
̣
́ ̣
thiêp va thao tung cua ca c đôi tac bên ngoai ; đông thơi xac lâp vƣng chăc vai
̣
̀
́
̉
́
́ ́
̀
̀
̀
́ ̣
̃
́
trò chủ chốt của Việt Nam trong ASEAN và trong quan hệ giữa ASEAN với
các đối tác bên ngoài.
(5) Tăng cương công tac chỉ đao , tô chưc , tâp trung nguôn lưc (tài
̀
́
̣
̉
́
̣
̀
̣
chính và cán bộ) cho viêc tham gia AC.
̣
Sƣ chuân bị va săn sang trong nôi bô ta co vai tro rât quan trong
̣
̉
̀ ̃
̀
̣
̣
́
̀ ́
̣
để có
thê tân dung tôi đa cac cơ hôi va han chê nhƣng kho khăn . Ta cung cân sơm
̉ ̣
̣
́
́
̣
̀ ̣
́
̃
́
̃
̀
́
có chủ trƣơng , biên phap xƣ ly nhƣng kho
̣
́
̉ ́
̃
́
khăn trong qua trì nh tham gia
́
ASEAN, do sƣ khac biêt vê chê đô chí nh trị va trì nh đô phat triên kinh tê giƣa
̣
́
̣ ̀
́ ̣
̀
̣
́
̉
́
̃
ta va cac nƣơc thanh viên khac , để ta có thể chủ động tham gia hoạt động của
̀ ́
́
̀
́
ASEAN, tránh biến đây trơ thanh trơ ngại duy nhất cho sự đồng thuận của
̉
̀
̉
ASEAN. Các hoạt động tham gia AC cần sự chỉ đạo tập trung thống nhất của
Chính phủ; sƣ tham gia tí ch cƣc va phôi hơp chăt che cua nhiêu Bô /ngành của
̣
̣
̀
́
̣
̣
̃ ̉
̀
̣
ta, cũng nhƣ sự đầu tƣ thích đán g vê nhân lƣc va tai chí nh . Cân tăng cƣơng
̀
̣
̀ ̀
̀
̀
hơn nƣa công tac chia se thông tin giƣa cac nganh cung nhƣ tuyên truyên rông
̃
́
̉
̃
́
̀
̃
̀
̣
rãi cho các tầng lớp nhân dân về tình hình hợp tác ASEAN và sự tham gia của
ta trong ASEAN
Một số kiến nghị đối với sự tham gia của Việt Nam vào AEC
(1) Tham gia tích cực hơn vào các mạng sản xuất quốc tế, nâng cao vị
trí trong chuỗi giá trị
Khai thác cơ hội do việc hình thành AEC đem lại, Việt Nam nên tham
gia tích cực hơn vào mạng sản xuất khu vực. Để thu hút đƣợc các phân đoạn
sản xuất quốc tế, Việt Nam cần có chiến lƣợc thu hút FDI trong đó chú trọng
đến phát triển công nghiệp hỗ trợ. Tận dụng thời cơ do gia tăng dòng FDI
mang lại khi AEC thành lập, Việt Nam cần tiếp tục nâng cao vị trí của mình
bằng cách nâng cấp cơ cấu công nghiệp theo hƣớng tăng tỷ trọng của ngành
chế tạo ô tô, xe máy, điện tử và đóng tàu, tiến lên vị trí thƣợng nguồn (thiết kế
mẫu mã, sản xuất đƣợc phụ liệu) trong ngành dệt may, da giầy.
(2) Nỗ lực thu hút FDI sử dụng chiến lược định hướng
Chiến lƣợc này lấy định hƣớng FDI xuất khẩu làm mục tiêu thu hút.
Phƣơng pháp thu hút là phát triển ngành hậu cần, phát triển công nghiệp phụ
trợ và áp dụng Marketing FDI.
Chiến lƣợc FDI của Việt Nam để thích ứng với việc thành lập AEC cần
đặt trọng tâm vào thu hút các công ty đa quốc gia đƣa các công đoạn sản xuất
của họ sang Việt Nam. Yếu tố cần thiết đầu tiên là phát triển hậu cần để kết
nối các phân đoạn sản xuất với nhau. Tiếp theo để thu hút các phân đoạn sản
xuất cần phải phát triển công nghiệp phụ trợ. Và cuối cùng cần phải có chiến
lƣợc marketing khôn ngoan để lôi kéo các công ty đa quốc gia.
(3) Thu hút trụ sở chính khu vực của công ty đa quốc gia
Tự do hóa dịch vụ trong khuôn khổ AEC có thể thúc đẩy các công ty đa
quốc gia tái xác định địa điểm các trụ sở chính khu vực. Việt Nam nên học
hỏi kinh nghiệm của các quốc gia Thái Lan và Trung Quốc (xây khu vực
riêng cho trụ sở chính), Sinhgapore (ƣu đãi thuế cho trụ sở chính),… để lựa
chọn chính sách phù hợp trong việc thu hút trụ sở chính của các công ty đa
quốc gia đặt tại Việt Nam.
KẾT LUẬN
Chủ nghĩa kiến tạo xã hội cho rằng Cộng đồng ASEAN là một sự kiến
tạo mang tính chất xã hội trong quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á. Theo đó, sự
tiến triển nhận thức về cộng đồng thể hiện trên ba khía cạnh: về mặt nhận
thức cần phải hình thành cộng đồng; về nguyên tắc và cơ cấu tổ chức; và về lộ
trình tiến tới cộng đồng, trong hợp tác khu vực ở Đông Nam Á đóng vai trò
quan trọng. Hiện tại, ASEAN đang triển khai một thứ “chính trị tốc độ” trong
quá trình xây dựng AEC. Điều này thể hiện quyết tâm mạnh mẽ hơn bao giờ
hết và quan trọng là không thể đảo ngƣợc đƣợc của các nhà lãnh đạo ASEAN
đối với việc đẩy mạnh hội nhập khu vực và xây dựng một cộng đồng các quốc
gia và dân tộc ở Đông Nam Á. Quyết tâm này của ASEAN không phải là
không có cơ sở mà nó đƣợc dựa trên những thành tựu hội nhập quan trọng mà
ASEAN đã đạt đƣợc trong hơn bốn thập kỷ qua trong các lĩnh vực kinh tế,
văn hóa-xã hội và an ninh-chính trị.
Tháng 11 năm 2008, Hiến chƣơng ASEAN bắt đầu có hiệu lực và trở
thành trụ cột thể chế của Cộng đồng ASEAN. Tại Hội nghị thƣợng đỉnh lần
thứ 14, các nhà lãnh đạo ASEAN cũng đã thông qua bản Kế hoạch Cộng đồng
ASEAN là sự kết hợp của ba bản Kế hoạch Cộng đồng Chính trị-An ninh,
Cộng đồng Kinh tế và Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN kèm theo Kế
hoạch thực hiện Sáng kiến hội nhập ASEAN giai đoạn II (2009-2015). Xét về
triển vọng, với những gì đang diễn ra thì có khả năng nhất AEC sẽ hình thành
đúng thời hạn, nhƣng chỉ dừng lại ở mục tiêu khiêm tốn hơn và có thể một số
nội dung đƣợc gác lại.
Hội nhập liên kết kinh tế ASEAN la môt trong nhƣng tru côt cơ ban
̀ ̣
̃
̣ ̣
̉
của chiến lƣợc hội nhập quốc tế của Việt Nam . Viêt Nam tham gia tích cực
̣
AEC la sƣ kêt hơp sƣc manh bên trong với bên ngoai , giữa sức mạnh dân tộc
̀ ̣ ́
̣
́
̣
̀
với sức mạnh thơi đai . Việt Nam tham gia AEC trƣơc hêt nhăm bao vê va
̀
̣
́
́
̀
̉
̣ ̀
phục vụ lợi ích quốc gia , tạo môi trƣờng khu vực thuận lợi cho phát triển đất
nƣơc, và lam chô dƣa đê mơ rông quan hê vơi bên ngoai va hôi nhâp quô c tê.
́
̀
̃ ̣
̉
̉ ̣
̣ ́
̀ ̀ ̣
̣
́
́
Trong thời gian tới , Việt Nam cần có các đị nh hƣơng sau khi đóng góp
́
và tham gia vào việc hình thành AEC:
Thông nhât nhân thƣc tích cực vê AEC va quan triêt quan điêm
́
́
̣
́
̀
̀
́
̣
̉
tích cực tham gia AEC
Nỗ lực thiêt lâp vai tro chu chôt của Việ t Nam trong qua trì nh xây
́ ̣
̀
̉
́
́
dựng AEC
Xác định rõ thuận lợi và khó khăn của Việt Nam khi tham gia
AEC
Tích cực nghiên cứu đề xuất các sáng kiến về mô hình và cơ chế
hoạt động AEC
Kêt hơp đông thơi đôi mơi kinh tê va hôi nhâp kinh tê vào AEC
́
̣
̀
̀
̉
́
́ ̀ ̣
̣
́
Lợi ích của Việt Nam gắn liền với lợi ích của ASEAN trong các liên
kết khu vực rộng lớn hơn . Khu vƣc Đông Nam A và ASEAN là “cầu nối”
̣
́
quan trong để Viêt Nam bƣớc ra khu vực Châu Á – Thái Bình Dƣơng và thế
̣
̣
giới. Việt Nam chỉ có thể hội nhập tốt vào thể chế toàn cầu khi đã hội nhập tốt
vào ASEAN. Vì vậy, nếu đặt AEC là hạt nhân của ASEAN thì Việt Nam cần
nỗ lực tham gia vào quá trình xây dựng AEC từ các thể chế hiện hành của
ASEAN để thể chế hợp tác kinh tế này phát huy tối đa nhất hiệu quả./.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. APEC Vietnam 2006. Web. Giới thiệu chung về Diễn đàn hợp tác kinh
tế
châu
Á
–
Thái
Bìnnh
Dƣơng
(APEC).
http://www.apec2006.vn/vn/subpage/page/3
2. Bùi Trƣờng Giang và những ngƣời khác. 2005. Dự báo, đánh giá tác
động của quá trình ra đời và phát triển Cộng đồng kinh tế ASEAN
(AEC) đến sự phát triển kinh tế-xã hội của Việt Nam. (Dự thảo lần
một). Đề tài cấp bộ “Sự tham gia của Việt Nam vào Cộng đồng kinh tế
ASEAN” Viện Kinh tế và Chính trị thế giới - Viện Khoa học xã hội
Việt Nam. Tháng 9/2005.
3. Đỗ Hoài Nam, 2006. Đề án Chính Phủ: "Sự tham gia của Việt Nam vào
"Cộng đồng kinh tế ASEAN" trong định hướng phát triển kinh tế và hội
nhập kinh tế quốc tế"
4. Hiếu, Đông (2006): “AFTA làm tăng nhập khẩu nhanh hơn xuất khẩu”
(ngày
13/3/2006).
http://vietnamnet.vn/kinhte/chinhsach/2006/03/550039/
5. Hoàng Anh Tuấn, 2005. “AEC với các nước thành viên” Đề tài cấp bộ.
Học viện quan hệ quốc tế - Bộ Ngoại giao. Tháng 8/2005.
6. Hoàng Anh Tuấn, 2007. “Triển vọng đàm phán FTAs ASEAN-Đối tác:
Tiếp cận dưới góc độ chính trị, an ninh.” Tài liệu hội thảo “Nâng cao
hiệu quả hội nhập kinh tế ASEAN của Việt Nam” do Bộ Ngoại giao tổ
chức ngày 26/7/2007.
7. Hoàng Thanh Nhàn, 2007. FTA song phương của các nước ASEAN và
tác động đến Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) và Cộng đồng ASEAN
(AC). Bài viết trình bày tại Hội thảo quốc tế “Xây dựng một Cộng đồng
ASEAN trong bối cảnh quốc tế mới.” Do Viện Khoa học xã hội Việt
Nam tổ chức ngày 7/8/2007
8. Ngọc Dƣơng, 2006. “Mƣời điểm vƣợt trội của xuất khẩu 2005”, Niên
giám Kinh tế 2005-2006: Việt Nam và Thế giới, Thời Báo Kinh tế Việt
Nam, trang 34.
9. Nguyễn Hồng Sơn, 2008, "Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC): Mục tiêu,
nội dung và lộ trình", Sách chuyên khảo, Nhà xuất bản ĐHQGHN
10. Nguyễn Hồng Sơn, 2007. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC): Nội dung,
các biện pháp thực hiện và những vấn đề đặt ra. Bài viết trình bày tại
Hội thảo quốc tế “Xây dựng một Cộng đồng ASEAN trong bối cảnh
quốc tế mới.” Do Viện Khoa học xã hội Việt Nam tổ chức ngày
7/8/2007; Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới. Số 8
năm 2007.
11. Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, 2007. Quan hệ Mỹ - ASEAN những năm đầu
thế kỷ XXI. Bài viết trình bày tại Hội thảo quốc tế “ASEAN: Bốn mƣơi
năm nhìn lại và hƣớng tới” do Trƣờng Đại học Khoa học xã hội và
Nhân văn - Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức ngày 19/7/2007.
12. Nguyễn Vũ Tùng, 2007. Kiến tạo chủ nghĩa khu vực Đông Nam Á sau
Chiến tranh thế giới thứ hai: Từ SEATO đến ASEAN. Bài viết trình bày
tại Hội thảo quốc tế “ASEAN: Bốn mƣơi năm nhìn lại và hƣớng tới” do
Trƣờng Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học quốc gia Hà
Nội tổ chức ngày 19/7/2007.
13. Nguyễn Xuân Thắng, 2006. Việt Nam và ASEAN: Những bước hội
nhập tiếp theo. Trong Phạm Đức Thành và Trần Khánh, (chủ biên).
2006. Việt Nam trong ASEAN: Nhìn lại và hướng tới. (Hà nội: Nhà xuất
bản khoa học xã hội)
14. Nguyễn Xuân Thắng, Nguyễn Hồng Sơn, Bùi Trƣờng Giang, 2007. Tác
động của cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) đến sự phát triển của
ASEAN và Việt Nam - Khuyến nghị phương hướng tham gia cho Việt
Nam. Bài viết trình bày tại Hội nghị bàn tròn “Nâng cao hiệu quả hội
nhập kinh tế ASEAN của Việt Nam.” Hà Nội ngày 26/7/2007.
15. Phạm Đức Thành, 2006. Đông Nam Á: Hiện trạng và vấn đề. Trong
Phạm Đức Thành và Trần Khánh, (chủ biên). 2006. Việt Nam trong
ASEAN: Nhìn lại và hướng tới. (Hà nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội)
16. Phạm Quang Minh, 2007. Quan hệ của ASEAN đối với ba nước Đông
Dương: Thành công của chính trị hội nhập khu vực. Bài viết trình bày
tại Hội thảo quốc tế “ASEAN: Bốn mƣơi năm nhìn lại và hƣớng tới” do
Trƣờng Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học quốc gia Hà
Nội tổ chức ngày 19/7/2007.
17. Trần Thị Lan Hƣơng, 2007. Hiến chương ASEAN và vai trò của nó đối
với việc hình thành Cộng đồng kinh tế ASEAN. Chuyên đề.
18. Trần Văn Tùng và Phạm Ngọc Tân, 2007. Bối cảnh quốc tế và tác động
của nó đối với quá trình hình thành AEC. (Chuyên đề)
19. VietNamnet, 23/10/2006.
20. Vietnamnet, tiếng Anh, 16/4/2007
21. Vũ Dƣơng Ninh, 2007. ASEAN-Những cột mốc trong tiến trình phát
triển (1967-2007). Bài viết trình bày tại Hội thảo quốc tế “ASEAN:
Bốn mƣơi năm nhìn lại và hƣớng tới” do Trƣờng Đại học Khoa học xã
hội và Nhân văn - Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức ngày 19/7/2007.
Tiếng Anh
22. ASEAN
Trade
Database.
http://www.aseansec.org/stat/Table1.xls
Table
1.
23. ASEAN Trade Database. Table 20. http://www.aseansec.org/stat/Table
20.xls
24. ASEAN Trade Database. Table 27. http://www.aseansec.org/stat/Table
27.xls
25. Badawi, Abdullah Bin. 2006. Opening Speech at 38th ASEAN
Economic
Ministerial
Meeting.
http://www.pmo.gov.my/WebNotesApp/PMMain.nsf/91648221a3933b
5148256db4002aa809/8fa68c29281569c3482571d2002aaee5?OpenDo
cument
26. Baldwin, Richard. 1997. “The Causes of Regionalism,” The World
Economy. Vol. 20, No. 7: 865-888.
27. Baldwin, Richard. 2003. The Spoke Trap: hub and spoke bilateralism in
East Asia. (Graduate School of International Studies, Geneva). Bài
trình bày tại Seoul 8/12/2003.
28. Ban thƣ ký ASEAN. 2007. “ASEAN Integration in Services.” Public
Information Series. (Jakarta, Indonesia: ASEAN Public Affairs Office,
Ban thƣ ký ASEAN)
29. Ban thƣ ký ASEAN. Agreement to Establish and Implement the
ASEAN Single Window. Kuala Lumpur, 9 December 2005.
http://www.aseansec.org/18005.htm
30. Ban thƣ ký ASEAN. ASEAN Framework Agreement for the
Integration of Priority Sectors. Vientiane. 29th November 2004.
http://www.aseansec.org/16659.htm
31. Ban thƣ ký ASEAN. ASEAN Framework
Services.http://www.aseansec.org/6628.htm
32. Ban
thƣ
ký
ASEAN.
http://www.aseansec.org/1814.htm
ASEAN
33. Ban
thƣ
ký
ASEAN.
http://www.aseansec.org/15159.htm
Bali
Agreement
Vision
on
2020.
Concord
II.
34. Ban thƣ ký ASEAN. Basic Agreement on the ASEAN Industrial
Cooperation Scheme. http://www.aseansec.org/6400.htm
35. Ban
thƣ
ký
ASEAN.
http://www.aseansec.org/6460.htm
Investment.
Overview.
36. Ban thƣ ký ASEAN. Joint Media Statement, 17th meeting of AFTA
Council. 2003.
37. Ban thƣ ký ASEAN. Joint Press Release, Inaugural Meeting of the
ASEAN Investment Area (AIA) Council, 8th October 1998, Manila,
the Philippines)
38. Ban
thƣ
ký
ASEAN.
http://www.aseansec.org/12021.htm
Overview.
Trade.
39. Ban thƣ ký ASEAN. Overview: Association of Southeast Asian
Nations. http://www.aseansec.org/64.htm
40. Ban thƣ ký ASEAN. Report on the Mid Term Review of the Initiative
for
ASEAN
Integration
(IAI)
Work
Plan.
http://www.aseansec.org/18201.htm
41. Ban
thƣ
ký
ASEAN.
http://www.aseansec.org/Stat/Table27.xls
Statistics.
42. Ban thƣ ký ASEAN. Strategic schedule for ASEAN Economic
Community. http://www.aseansec.org/21161.pdf
43. Ban thƣ ký ASEAN. Tenth ASEAN Investment Area (AIA) Council
Meeting. Joint Media Statement. 23 August 2007. Makati City,
Philippines. http://www.aseansec.org/20834.htm
44. Ban thƣ ký ASEAN. The Framework Agreement on the ASEAN
Investment Area.
45. Ban thƣ ký ASEAN. The Thirty-Ninth ASEAN Economic Ministers‟
(AEM) Meeting. Makati City, Philippines, 24 August 2007. Joint
Media Statement. http://www.aseansec.org/20853.htm
46. Ban thƣ ký ASEAN. The Twenty-First Meeting of the ASEAN Free
Trade Area (AFTA) Council. Makati City. Philippines, 23 August
2007. Joint Media Statement http://www.aseansec.org/20856.htm
47. Bergsten, C.F. 1997. “Open Regionalism,” The World Economy, Vol.
20, no. 5: 545-65.
48. Bhagwati, J. 1990. “Departures from Multilateralism: Regionalism and
Aggressive Unilateralism” Economic Journal. Vol. 100, Issue 403:
1304-1317.
49. Bhagwati, J. and A. Panagariya. 1996. “Preferential Trading Areas and
Multilateralism: Strangers, Friends, or Foes?” in J. Bhagwati and A.
Panagariya, eds. The Economics of Preferential Trade Agreements.
Washington, DC: AEI Press.
50. Breslina, Shaun và Higgott, Richard. 2003. New regionalism(s) in the
global political economy: Conceptual understanding in historical
perspective. Asia Europe Journal (2003) 1: 167–182.
51. Chok Tong, Goh. 2003. Keynote address at The APEC CEO Summit
on
19
October
2003.
Bangkok,
Thailand
http://app.mfa.gov.sg/pr/read_content.asp?View,3586
52. Deardorff AV. 2001. Fragmentation in Simple Trade Models. North
American Journal of Economics and Finance. Vol.12: 121–137
53. Deng, Yong và Moore, Thomas. 2004. “China Views Globalization:
Toward a New Great-Power Politics?” The Washington Quarterly,
Summer 2004.
54. Ethier, Wilfred. 1998. “The New Regionalism.” The Economic Journal.
July 1998
55. Gourevitch, Peter. 1978. “The Second Image Reversed: International
Sources of Domestic Politics,” International Organization Vol. 32 (4).
56. Haas E. 1964. Beyond the Nation State: Functionalism and
International Order. (Stanford University Press: Stanford)
57. Haas, Earnst. 1958. The Uniting Europe: Political, Social and
Economic Forces 1950-1957. (London: Stevens)