1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Kinh tế >

3 Những vấn đề cơ bản về hoạt động thanh tra, giám sát của NHTW đối với các NHTM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 119 trang )


1.3.1.2







th



,





s q

tra. Th





s



,



ầ q



ữ ,



ệ,



, í



y

,s







ê



s







í



sử ,



ể , ũ

í

ó







D



s



ậy,







ệ q



,



ò



ụ ợ í



ã

,



s



s













q





ê











W



ý



ề ề



D







,



ệ- í

í







1.3.1.3



ò



,







s

,



íq



ầ ;



,

ữ ,



ệ s

ê



ó

íq

ó



ặ ụ



,









í

ểs



W





ò



y:

15



y



í



ó



q



ý

ó



ệ q



q

,



ó



s



s

ó









y



ụ,



ó



ó





,



s



,







q











ý



,







ú



s



s





ê



í









s

s



ĩ







í

,























s



s



q















ậ;





T



,



ê



ó







ý ể sử



s



ó







ú



ó



ó ũ



s



y





,



ý





s



s



ê

ý



-



q

ó







,





í



,

D





,



í



ý



y… ;





s



s

W ó



s











ệq







s







:







ó

(















ỷ ệ



ữ ắ



ó

















ệ,

s ,



í











W ó



s











ê q



ó



q



, sử



í







,

,



,

W







s



ý



ẩy

ĩ











q









ú



s



W



q



í



,

í







ó, ó







ệq



ệq

,



í



ã s



ũ







y



s











ó,







bu



s

s



q







s



s









í



H W ề ề











í



ư









q



ý



ó



ẩ q yề



s











ó



D

- Đố



t ố











q



,



:

,











q



,



y í q









- Đố







,

,



q

s



ý,





D

ệ s















,



s , ề

ó







p:

ử,



y



ú

ó



ư,



,



,



q y



ữ ,



- Đố

y



, ữ



y



ao.

16







ắ ,





ú

,



ệ q

ệ q yề











í









997,

ũ



ệ ê

s



ó







ã







y



,







y





í

ụ ê



ữ y



é



ò



,



,



ó



s

s



– ề



Q



ó



q







y





s







ê



,

y



,



s



q



y















,





,



ó







+







í



ầy

ó



s

s :



y: 80%;

ậ : 69%;



: 62%;



ó



s



s



yq y







ý



0



s



+Q y



y





ầy



q yề



: 59%;



D: 57%;



: 49%;







: 35%;





: 11%.



1.3.2



t



t ,



t



1.3.2



ú

ê







,



ử ý

ầy







s

ậ,











y

í



s ,



+



y







+



+



:

y



ó ó



+



+Q



ã



K ,



+K



y













s



q



ê



ó



q y



ò





ậ ,



,







,















y

í







, ũ



,



,



í















– ề















ó





,

ó



17









ó





ũ







ũ







, ệ









-















ó







s :







-







-



q y



- Yê







,s



ỷ ệ

















ữ ắ



-











ê q



-











ề ệ



-





















,







s



ềq















,



s



ó







y ề











, ặ





s



,





s

s ,



ê

ó



,



s



q



W ã ó







,







,



ú

1.3.2.2 B

D yê







s







ò







y





ó



ó















ã









è



ê

















é sử

,s





ậ q







,



s q

ã ó ụ



ê





ê q

18



ũ



ó









s y



í



















í

ó















q



í



í







y ầ









ỏ,s



y ó



í









,



y ể



ý

ò,



ợ í



ử, ó



ê













ó







ệ q yề



ýy



é



ý



y



ó













j





sử ụ









,

















ũ



ó



ò





s







ũ



ó













ò







y



,







,

ó



y





í



ê



, ẫ



y í ,





s y sụ



í







chi



ò



























ũ



y





, ử











ò



ó



,



ó ợ



ệ q yề























ũ











,



í;



:





Q



;

s











, ể



,q



ó













ú







ậ , chi







s



ầ ,







ặ ,

ý



, ử ý





ê



ậy



q yề



















s





ê





,











í



óQ ỹ



, ẫ

í



ó;







ó



R



W

s



ó















1.3.2.3 P



s



,







ể ệ,

ys







;

s



,



q yề ,



í



s















y











ó









s



q ỹ





19



















































ý



s





s











ý



, L ậ



í

ó ậy



q ỹ



D ó q y



q y







ó ó ó























D ó

s















W

ò



s



í











y



ệ :





,



,

í







ử;



ò















: ‘‘







’’,



ó ò



,



s









y



í



,













s



ò

í



ậ q







ê



1.3.2.4 P ò

, ó

, ó



s







ê







ó

K



ò







ú













s







y











ũ







ò



ú







ú



,





ó







ê





ú



s



sẽ



í





y



ú













,





q ,







y



ò

D







q

ó



ợ [9, tr.101-106]

20



,



ậy, ẩy



ê

ó



ý







s

y ê s















ã

ậy



y







ệ chi



ó











q



ó



s







ú







y



















y



yề



ó( ó

ú







s



ẻ, sẽ







s





K







s



1.3.3 P ư



t



t



t ,



t



H W ố



t ố



H

,





q





y



,



s



ụq



ý









ĩ









, Thanh tra,



sử ụ



W



ệ,







s



s



1.3.3.



.



s



a. K ái iệm iám sát từ xa





sát từ xa (còn gọi à thanh tra tr n các á cá ) à vi c Thanh



tra giá sát ngân hàng tổ chức hân tích đánh giá tình hình của NHTM d a

tr n cơ sở các



ng cân đối kế t án các chỉ ti u thống k đ nh kỳ d NHTM



gửi đến Thanh tra giá sát Ngân hàng the quy đ nh d a tr n cơ sở đó c nh

á ch NHTM những vấn đề cần thiết h ặc kiến ngh

k



i n há khắc hục



thời. [9, tr.108]

b. Mục tiêu iám sát từ xa oạt độ

ó



s







các NHTM



ó



ú



?



ữ y í



-



s







ó



y

q

-



?

ý ĩ



s







ê



ú



óq

í







s







q



q yề







ò



s





ỷ 70,



W



ệ q



y







,



sẽ ẫ



s sụ





ó



21







?









é

















P



q y









ó

ó ã,









q y



ụ ề



, ã







của ệ t ố











q







ỹ ó ệ







y



















ê







,







í ,



q



ó



‘‘







ý







s







ễ ra





y ũ







s



s



Q







,



















s



’’



ê



y,



q



ý







s



,







, ó











W







q



ê











y



s ,









,







99 , ó

’’



39



q







y







999 Q -











ợ q y







s



3



y9











s







Q y



s



‘‘











999



Q y



D







s



ê



c. Nội du

*/ G



iám sát từ xa đối với ệ t ố

t ề



t



ợ, t



các NHTM

ó



- iá sát về chất ượng tài s n Nợ

+





s



í



ợ:



;



s



ữ ;







ợ, y

s











;



;



;



; ã



- Đánh giá cơ cấu tài s n Nợ: ó chiề









,





:

D



y

y







y



ê ,













úý



I(

II (



ê

22



;



y



; y í





ê



;



ệ sử ụ











ũ



q



ể cho vay trung,











ệ ề



s











ý







ó



í



ê



,



s



yệ





s



ó



,







s :



+

ò







W…



- iá sát chất ượng tài s n Có:



s



tr



q







q y



ó







ó



,



:



ụ , ề







ử,



D



; ó



ầ ; ầ

;



+



s



ã







s



ó



ó

;



,



q yề



s



;





:







ã



y, ầ



ã



ã



y



;



ã



;



ầ ;



;



;



ệ ó



- Đánh giá cơ cấu tài s n Có:

+



s



ó s



:







s



,



,



ã;















:



D











y ó



,



ê



ầ …



+



s



%



í



ó

*/ G







,



ã



ó



ê

t



t ượ



-



t



ó





;



í





í







:







-



(

, ó



,



ầ ,



ã …

23







*/ G



t tì



- ề



ì



t

:



s



ập, chi p

s



í



( ó



K

y



ê







ĩ



s



ết q

chi



í,



ã







chi



:

+P







ậ – chi



s



ê







í



+



,



+ í



s



*/ G



t ố t

s



, chi











ỷ ệ



q



ó







ệ q y



+X







+X



– chi





s



ó



s



ệ; q ỹ







ỷ ệ





í



ệ;

q y







ỷ ệ



;

+X



ỷ ệ



+



s



+



s







ể ;



q y



*/ G



ó



,







ệ ;







,



t



s



chi t



- ề

+

q y

+







chi



ề ,



W;

ng chi



7





24



y







,



*/ G



t



t ố



-X



é,



í



s



í



ê



ỉ ốt



yế

ê







ó ,



ý







q



-X

q



H



s



ể ó











d. Quy trì



iám sát từ xa

,



s



W



,



,



ê



(

,











ê



f ,



ê



s



ử ýs



ệ ,



í









ã ê



ê



,

,



q



s



s



,



sẽ ó















q y































ử ý



, ặ















;

ê,



,





,



s



:P











ử ý



ề ê q



ũ



W…



1.3.3.2 P



W



a. K ái iệm

Thanh tra t i ch



à hương há thanh tra truyền thống the đó vi c



thanh tra thường được tổ chức thành Đ àn Thanh tra tiến hành ki

tiế t i trụ sở à



vi c đối tượng thanh tra tr ng



ột kh ng thời gian nhất



đ nh đ đánh giá vi c chấ hành các quy đ nh của há

chế độ và s



ành



nh tr ng h t động của các NHTM.

25



tra tr c



u t các quy đ nh



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

×