Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.4 MB, 68 trang )
35
(Xị, Xị, Xị G D, ỉ = 1 , . . . , k) là các điểm liên tiếp trong supp
Khi
đó ta có các khẳng định sau.
1 . N ếu Sk — s'k = 3~k th ì x'k = 0.
2. Sfc - s'k 7^ 3 ~ fc h o ặ c s'k - 4 Ỷ 3 ~ fcth i ^(s/c-i-i) —
3. N êu Sfc-(-i —
Chứng minh. 1. G iả sử
đó, nếu Sk — s'k =
Sfc_ 1
=
+ 3~kXk, s'k = S/ ;_ 1 + 3~kx'k- K hi
A
th ì
J
x 'k ~ x k 0- ( k- D
1 +
S k - l ~ SÁ;-1 “
2
3
ro 1 \
•
(3 - 1 )
Đ ể ý rằ n g với b ấ t k ỳ sn,s'n G s u p p fin, t a lu ô n có sn — s'n = í 3 - n , t e z
v à n ế u (1 + a — 6) = 0 (m o d 3) v à a , ò G D th ì a = 0, ò G { 1 ,4 } .
(3.2)
D o vậy, t ừ (3.1) v à (3.2) t a có x'k = 0 . T a có đ iều p h ả i ch ứ n g m in h .
2. T a có s " = sị_ỵ + 3 _/cx^. G iả sử tr á i lại rằ n g
s k — s 'k — s 'k ~ s k = 3
k-
K h i đó, th e o (3 .1 ), (3.2) v à Sk — s'k = 3~k t a có x'k = 0 . T h e o (3.1), (3.2)
v à s'k - 4 = 3~k t a lại có x'k G { 1 ,4 } , đ iề u n à y là m â u th u ẫ n . V ậy k h ẳ n g
đ ịn h n ày đư ợ c c h ứ n g m in h .
3. G iả sử rằ n g Sk+ 1 có th ê m sự b iểu d iễ n k h á c là
Sk+Ĩ = 4 + 3 _(fc+ 1 )4 + i với 4 + 1 £ { ! > 4 } v à
— s'k =
K hi đó, th e o g iả th iế t t a có
SUPP /4fc-
V ậy x ^+1 = 0 (m o d 3).
Đ iều n à y m â u th u ẫ n với g iả sử x'k+1 G { 1 ,4 } . Do đó # (s fc + 1 ) =
V ậy b ổ đề đ ư ợ c ch ứ n g m in h .
T ừ B ổ đ ề 2.2.1 t a có n g a y h ệ q u ả sau .
H ệ q u ả 2 . 2 . 2 . 1. Mỗi Sk+ 1 6 supp /ifc+i có nhiều nhất là hai sự biểu
diễn thông qua các điểm trong supp Hk- Hơn nữa, nếu Sfc+ 1 =
S k
+
1
c
h
ỉ
c ó
d
u
y
n
h
ấ
t
m
ộ
t
s
ự
b
i ể
u
d
i ễ
n
.
thì
36
2.
Nếu Sk+ 1 có hai sự biểu diễn thông qua Sk và s'k trong supp ịik thì
hai sự biểu diễn đó là Sk+ 1 = Sjfc + 3 _ (fc+1)4 = s'k +
Hơn nữa,
Sfc, s'k là hai điểm liên tiếp trong supp ịiỵ.
Bổ đề s a u là cơ sỏ cho việc ch ứ n g m in h c ô n g th ứ c tín h ch iều đ ịa p h ư ơ ng
tạ i m ỗi đ iểm tr o n g su p p ịi.
B ổ đ ề 2 . 2 . 3 . Với mỗi n G N và hai điểm liên tiếp bất kỳ sn, s'n trong
supp ụ-n, ta luôn có
Hn(Sn)
.
/q q\
- "•
(3 '3)
Chứng minh. T a ch ứ n g m in h b ổ đ ề b ằ n g q u y n ạ p . Rõ rà n g b ấ t đ ẳ n g
th ứ c đ ú n g vói 72 = 1 . T a x é t trư ờ n g h ợ p n = k + 1 với g iả th iế t b ấ t đ ẳ n g
th ứ c (3.3) đ ú n g với m ọi n < k. L ấy Sjfc+ 1 > s'k+l là h a i điểm liên tiế p tro n g
s u p p fik+i. G iả sử s k + 1 = sk + 3~^k+l' x k+i với Xk+1 e D v ầ s k e s u p p ỊL
)
Jk.
X é t các trư ờ n g h ợ p sau.
a) Trường hợp 1: Xk+ 1 = 0. K hi d ó Sk+1 = Sk- T h e o Bổ dề 2 .2.1(3.) t a có
#(sk+i) = # (s * > . T a tín h # ( s 'fc+1>. Đ ể ý rằ n g n ếu
4 + 1 = sl + 3 ~ (fc+1 )4 + l < sk+l với s ị e
su p p ụ.k v à x*k+1 e D
th ì s* < Sk. D o v ậy đ ặ t
k
4
=
m ax
( 4
6
supp
Ị i k : s*k < S f c }
th ì Sfc, s'k là h a i đ iể m liên tiế p tro n g su p p ịik- T a x é t h ai k h ả n ă n g sau.
a i) N ếu
— s'k = 3 ~ fc th ì s'k+l = s'k + 3 _ (fc+1). Đ ể ý rằ n g n ếu s'k+l có
h ai sự biểu d iễ n q u a các đ iểm tro n g su p p ịik th ì th e o H ệ q u ả 2.2.2 (2.) t a
có
4 + 1 = 4 + 3 ~ (fc+1) = s* + 3 ~ (fc+1)4 vối s* e su p p fik.
k
k
Đ iều n à y kéo th e o s'k ~ s* —
k
— Sk~ s'k, m â u th u ẫ n với Bổ đề 2 .2 . 1 ( 2 .).
V ậy #(sjfc+1) = # ( s ’ ). D o đó, th e o g iả th iế t q u y n ạ p t a có
k
Hk+Ĩ (s k+l) _ ^ ( sk+1) _
/W
4 + i) ~ # < 4 + i> ~
^
w
1 I 7
Ị
37
Ũ2) N ếu Sfc — s'k > 2.3 k th ì với b ấ t k ỳ x*k+l G D v à sị < SjỊ, t a có
Sfc+ 1 — s k ầ. Sfc + 2.3 k > s'k + 3 (^+ 1)4 > s£ + 3 ^ + 1 )x£+ 1 .
N hư vậy s'k + 3 “ (fc+1)4 là g iá tr ị lớn n h ấ t tro n g su p p Hk+ 1 v à n h ỏ hơn
Sfc+1 . Do đó, s'k+l = s'k + 3 ~ ^ +1^4 là sự b iể u d iễn d u y n h ấ t c ủ a s'k+1. Vậy
# ( s 'fc+1) = #(s'k). K hi đó, th e o g iả th iế t q u y n ạ p t a có
^ k + l { sk + l ) _ ffi(5fc+l) _ ffi(s fc) ^ 7
/W
7 . 1
4 + 1 ) " # ( 4 + l) “ # ( 4 )
b) Trường hợp 2: Xk+ 1 — 1 hoặc Xk+ 1 = 4. V iệc ch ứ n g m in h h ai trư ờ n g
hợp n ày là n h ư n h a u . Do vậy, t a chỉ tr ìn h b à y ch ứ n g m in h tro n g trư ờ n g
hợp x k+1 = 4.
K hi Xk+I — 4 t a có Sjfc+ 1 = Sk + 3 _ ^ + 1 ^4. T h e o Hệ q u ả 3.1.2 (2.),
nếu tồ n tạ i sị 6 su p p Hk sao cho sị — Sf. — 3 -fc th ì sị, Sfc là hai điểm
liên tiế p và Sk+ 1 có h ai sự b iểu d iễ n th ô n g q u a các điểm tro n g s u p p Hk
(sfc+ 1 = Sk + 3 _ (fc+1U = sị + 3 ~ (fc+1)). D o đó, th e o Hệ q u ả 2.2.2 (1.) t a có
# (s fc + i) = #(sjfe) + # < 4 > V ì Sk+ 1 — s ị + 3 ~ (fc+1) v à Sk+1 > s ' +1 là h ai đ iểm liên tiế p tro n g su p p
k
Hk+b n ên Sífc+ 1 = sị- T h e o B ổ đề 2 .2 .1 (3 .) t a có #(sjfc+ i) = # ( s j ) . V ì
Sfc,
s ị là hai đ i ể m liê n t iế p t r o n g s u p p Ịik n ê n t h e o g i ả t h i ế t q u y n ạ p t a có
^fc+l(Sfc+l) _ # (g fc + i) _ # ( f fc ) + # ( 4 ) < 1. . 1
f^k+ l ( s fc+l)
# ( Sfc+l)
# ( Sfc)
N gược lại, n ế u k h ô n g tồ n tạ i sị 6 s u p p /ifc để s ị —Sk = 3 -fc th ì
Sfc+1 = Sk + 3 ~ (fc+1U là sự b iểu d iễ n d u y n h ấ t c ủ a Sfc+1 - Do đó,
# ( s fc+i) = #(sjfc). K hi đó s ' c+1 = s/j + 3 _(fc+1) ho ặc
f
4 + 1 = Sfc + 3 ~ (fc+1) = 4 + 3 ~ (fe+1)4
với S/J > s'l là h ai đ iểm liên tiế p tr o n g s u p p Hk- Đ iều n ày kéo th e o
# ( 4 + l ) < # ( s fc) + # ( 4 '> -
38
V ì Sfc, Sỵ là h a i đ iể m liên tiế p n ên th e o g iả th iế t q u y n ạ p , t a có
Hk+i { s ' k+i ) _
< # { s k ) + # ( sfc) < 1 +
i £ ( s k + 1)
M fc + l ( s fc + l)
$ (s /c )
BỔ đề đư ợ c c h ứ n g m in h .
Sử d ụ n g Bổ đ ề 2.2.3 v à ch ứ n g m in h tư ơ n g tự n h ư ch ứ n g m in h M ện h đề
2.1.3, t a có m ệ n h đề sau .
M ệ n h đ ề 2 . 2 . 4 • Với mỗi s G supp ỊJ , nếu tồn tại a(s) thì
L
a{s)
= to
=
n—
>00
1 _
n
ịĩấ p ỉA .
n—
>00 n log 3
n log 3
Ngược lại, nếu giới hạn a ( s ) không tồn tại thì ta tính ã (s ) và a(s) bởi
^r.t \1 T Z r llogM n(Sn)|
,
a{s) = lim — " I— =
ị
n—
>00 n log 3
í
a ls )^
n
i : „ l lo g M n ( s n )|
= lim
Tì->00
n lo g 3
1
lo g # (s n)
lim
' ;
1 -
ĨỈ-+C n log ỏ
G
- 1 7 Z r l o S # ( S™>
J-7—^ — 1
=
1 n—
>00 n l o g o
lim — ' -77 ■
Đ ể ý rằ n g n ế u ( y i , . . . , yn) v à (z \ , . . . , zn) là h a i p h ầ n tử tro n g (sn) th ì
3 _ í (yi — Zị) = 0. D o vậy, ở p h ầ n tiế p th e o c h ú n g tô i sẽ đ ư a r a các k h ái
1=1
n iệ m m ới là d ã y n g u y ê n tố , d ã y m ax , d ã y k h ô n g ,...đ ể từ đó x á c đ ịn h # ( s n )
với m ỗi n.
2 .3 .
D ãy
nguyên
tố và d ã y b ộ i
Đ ặ t r = D - D = { a - b : a, b e D } = {0,± 1 , ± 3 , ± 4 } . Với m ỗi
( x i , . . . , x n) G r n là dãy khôngn ếu J2
i= 1
B ằ n g việc tín h to á n trự c tiế p t a có m ệ n h đề sau .
n G
N, t a nói rằ n g
= 0.
M ệ n h đ ề 2 . 3 . 1 . Bất kỳ dẫy nào có dạng sau đều là dãy không
( 0 , . . . , 0 ); ± ( —1 ,3 ); ± ( 1 , —4 ,3 );
± ( 1 , - 4 , 4 , - 4 , . . . ,4 , —4 ,3 )
hoặc
± ( - 1 , 4 , - 4 , . . . , 4 ,-4 ,3 ).
(34)
39
M ệnh đề s a u cho t a điều k iện c ầ n v à đ ủ đ ể m ộ t d ã y h ữ u h ạ n tro n g r n
là d ã y k h ô n g .
M ệ n h đ ề 2 . 3 . 2 . Dãy
X
= ( x \ , . . . , x n)
G r n
là dãy không nếu và chỉ
nếu nó có thể phân tích duy nhất dưới dạng ghép của các dẫy dạng
(3.4).
Chứng minh. H iển n h iê n n ếu g h ép các d ã y k h ô n g với n h a u t a đư ợ c d ãy
kh ô n g . D o vậy t a cần chỉ r a đ iều ngượ c lại. L ấy
X
= (x i,...
,x n)
e r n là
d ã y khô n g . K h i đó
n
(3.5)
2=1
n ê n xn = 0 (m o d 3). K h ô n g m ấ t tổ n g q u á t, t a g iả sử rằ n g xn — 3. N h â n
h ai vế c ủ a (3.5) với 3 n_1 t a có
X n —1
+ 1
=
0 (m o d 3).
(3.6)
D o đó Xn- 1 — —1 h o ặ c Xn- 1 = —4.
N ếu Xn- 1 = —1 th ì (xn- i , x n) = ( —1 ,3 ), d ã y n à y có d ạ n g n h ư tro n g
n—
2
(3.4) v à
Xi = 0 . D o vậy, lặp lại lậ p lu ậ n n h ư trê n cho d ã y k h ô n g
2=1
c ò n lại
( x i , . . . , x n-2)-
N ếu xn- \ — —4 th ì (a:n _ i,a ;n ) — ( —4 ,3 ) . Do đó, từ (3.5) t a su y ra
Xn— — 1 = 0 (m o d 3). Đ iều n ày d ẫ n đ ế n x n-2 = 1 h o ặc x n-2 = 4. X é t
2
hai trư ờ n g hợ p sau .
Truờng hợp 1: x n-2 — 1- K hi đ ó (x n - 2 , X n -
1,
xn) = (1, —4 ,3 ) , đ â y là
n—
3
d ạ n g (3.4) v à
= 0. D o đó, t a lặ p lại lập lu ậ n n h ư trê n cho d ã y
2= 1
k h ô n g còn lại ( x i , . . . , Xn- 3).
Trường hợp 2: x n-2 = 4. K hi đ ó (xn- 2 , Xn- 1 , xn) = ( 4 , —4, 3) v à từ
(3.5) t a s u y r a rcn_3 + 1 = 0 (m o d 3), đ â y là d ạ n g (3.6). B ằ n g cách lặp lại
lập lu ậ n n h ư tr ê n t a có
cX i , . . . , x n ) = ( - 1 , 4 , - 4 , . . . , 4 , - 4 , 3 )
hoặc
40
[
x
ị
,
. . . ,
x
n ) — ( 1,
4, 4,
4, . . . , 4,
4 , 3)
với i > 1 nào đó. T h ậ t vậy, n ếu k h ô n g n h ư vậy th ì cuối cù n g t a được d ãy
( x i , . . . , xn) = (4, - 4 , . . . , 4, - 4 , 3) h o ặc
( x i , . . . , x n ) = ( —4 ,4 , —4 , . . . , 4 , —4 ,3 ) .
N hư ng tro n g c ả h a i sự biểu d iễn n ày th ì X đ ều k h ô n g p h ả i là d ã y không.
D iều n à y là m ầ u th u ẫ n .
Đ ế ý rằ n g n ế u i > ì th ì t a có th ể lặp lại ch ứ n g m in h trê n cho d ãy k h ô n g
còn lại ( x i , . . . , Xị-i) để tiế p tụ c p h â n tích .
N gược lại, ( x i , . . . , x n) = ( x i , . . . , x n) = X là m ộ t d ã y d ạ n g (3.4).
R õ rà n g rằ n g sự b iể u d iễn c ủ a X = { x \ , , xn) b ằ n g cách n ày là d u y
n h ấ t. D o vậy m ệ n h đề đư ợ c ch ứ n g m in h .
T h e o M ệnh đ ề 2.2.3, g iá trị m a x (m in ) c ủ a ch iều đ ịa p h ư ơ n g đ ạ t được
tạ i s khi # ( s n ) có g iá tr ị bé n h ấ t (tư ơ n g ứ n g lớn n h ấ t) với n đ ủ lớn. Do
Vậy, p h ầ n tiế p th e o sẽ đ ư a r a m ộ t số k h á i n iệ m d ù n g cho việc ước tín h g iá
trị lớn n h ấ t (b é n h ấ t) c ủ a # ( s n ). T rư ớ c h ế t t a đ ư a r a các k h á i niệm sau.
Đ ị n h n g h ĩ a 2 . 3 . 3 . T a gọi d ã y ( x i , . . . , xn) < ZT 1-* - 1 với i > 1 là dãy
E
nguyên tố
nếu k h ô n g tồ n tại d ã y
( ĩ j i , , yn) e D n - Í ~ 1 \ { ( x j , . . . , x n ) } sa o
T a gọi d ã y vô h ạ n (xi, Xi+1 , . . . ) G D°° (i > 1)
j=i
j=i
là dãy vô hạn nguyên tố nếu m ỗi đ o ạ n h ữ u h ạ n c ủ a X là d ã y n g u y ên tố .
cho Ỵ2 3
M ột d ã y (h ữ u h ạ n h a y vô h ạ n ) đư ợ c gọi là dãy bội n ếu nó k h ô n g p h ả i là
dãy n g u y ên tố.
ỏ đây t a h iểu mỗi đoạn c ủ a m ộ t d ã y là m ộ t d ã y COĨ1 liên tiế p có d ạ n g
( x i , ■. . , X i + n )
với i, n
e
N.
M ệnh đề s a u đ â y cho t a đ iều k iện c ầ n v à đ ủ đ ể m ộ t d ã y là d ã y n g u y ên
tố.
M ệ n h đ ề 2 . 3 . 4 . Dãy (Xị,. . . , x n) với ỉ > 1 là dãy nguyên tố nếu và
chỉ nếu nó không chứa các đoạn (0,4) và (1,1).
41
Chứng minh. K h ô n g m ấ t tín h tổ n g q u á t t a x é t d ã y X = (x \ , . . . , xn). Để
n
ý rằ n g n ếu X c h ứ a đ o ạ n ( x j , x j + 1 ) = (0 ,4 ) th ì .tổng sn —
3~iXi sẽ k h ô n g
t= i
'
đổi nếu th a y ( x j , x j + 1 ) = (0 ,4 ) bởi ( x j , x j + 1 ) = (1 ,1 ) . Do đó, n ếu X ch ứ a
(0 ,4 ) hay ( 1 , 1 ) th ì
X là d ã y bội.
N gược lại, n ế u X là d ã y bội th ì tồ n tạ i y = ( y i , . . . , yn) e D n với y
X
sao cho X — là d ã y kh ô n g . D o đó th e o M ện h đề 3.2.2 th ì X — y c h ứ a các
y
đ o ạn d ạ n g (3.4). K h ô n g m ấ t tổ n g q u á t, g iả sử rằ n g
X — y = ( - 1 , 4 , - 4 , . . . , 4 , —4 , 3 )
hoặc
x ~ y = { 1 , - 4 , 4 , - 4 , . . . , 4 , - 4 , 3).
(3 .7 )
(3.8)
Vì Xi, H € D n ê n n ế u X —y có d ạ n g (3.7) th ì
i
z = ( 0 , 4 , . . . ,0 ,4 ) và y = (1 ,0 ,4 , . . . , 0 , 4 , 1 )
và nếu
X — y c ó d ạ n g ( 3 .8 ) th ì
X = (1,0,4, . . . , 0 , 4 )
và
y = (0,4, . . . , 0 , 4 , 1 ) .
N hư vậy, X lu ô n c h ứ a (0 ,4 ) . M ện h đ ề đư ợ c ch ứ n g m in h .
Với n e N, k ý h iệu z n là t ậ p t ấ t c ả các đ o ạ n ch iều d ài n sao cho nếu
X e z n th ì X đ ư ợ c g h ép m ộ t cách tù y ý b ỏ i các đ o ạ n d ạ n g ( 1 , 1 ) hoặc
(0 ,4 ). K hi đó, th e o M ện h đ ề 2.3.4 n ếu X e z n th ì X là d ã y bội, hơn nữa,
3 ^ Xi th ì # ( s n ) = # z n .
2=1
Đ ể ý rằ n g , n ế u t a th ê m số 1 v ào đ ầ u h a y cuối c ủ a m ộ t d ã y b ộ i th ì t a
nếu
X = ( x i , X n ) e z n v à sn =
được d ã y bội k h á c với ch iều d à i lớn hơn. D o vậy, t a có các k h á i n iệm sau.
Đ ị n h n g h ĩ a 2 . 3 . 5 . D ã y X — (xị+ 1 , . . . , xn+i ) e D n (i > 1) được gọi là
dãy bội cơ sở ch iều d ài n n ế u X là m ộ t p h ầ n tử c ủ a z n. T a gọi m ộ t d ã y vô
h ạ n X = (Xj, Xj+ 1 , . . . ) E D°° (j > 1) là dãy bội cơ sở vô hạn n ếu hoặc
Xi = 1 h o ặc (xì , xì + i) = (0 ,4 ) với m ọi i — j , j + 1 ,....
M ột d ã y bội cơ sở chiều d ài n c ủ a m ộ t d ã y vô h ạ n ( x i, X2 , . ■.) được gọi
là dẫy bội max n ếu k h ô n g tồ n tạ i b ấ t kỳ m ộ t d ã y bội cơ sở n à o c ủ a X ch ứ a
42
nó n h ư m ộ t đ o ạ n con th ự c sự.
M ệ n h đ ề 2 . 3 . 6 . Bất kỳ X = ( X\,X 2 , • . . ) ệ D°° thì X luôn được ghép
bởi các dãy bội max và các dãy nguyên tố. Hơn nữa, sự ghép đó là duy
nhất.
Chứng minh. T h e o M ện h đề 2.2.4, n ế u X k h ô n g c h ứ a (0 ,4 ) h ay (1 ,1 )
th ì X là d ã y n g u y ê n tố . N gược lại, t a có th ể b iểu d iễn
X = ( x i , . . . ,Xfc,0 , 4 ,a:fc+3 , . . . )
hoặc
X
( 3^ 1 , • • • ) %k ỉ 1 ) 1 ) - £ f c+3 j • ■ •)•
T h e o M ện h đề 2.2.3 th ì ( x i , . . . ,Xk) là d ã y n g u y ên tố. X é t hai trư ờ n g
hợp sau.
Trường hợp 1: (a:fc+3 , Xk+4, . ■.) là d ã y b ộ i cơ sỏ vô h ạn . K hi đó, X được
g h é p d u y n h ấ t b ỏ i hai p hần : p h ầ n t h ứ n h ấ t là đ o ạ n n g u y ê n t ố ( x i , . . . ,
Xk)
v à p h ầ n th ứ h a i là d ã y bội cơ sở vô h ạ n (xk+i,Xk+ 2 , .. .)•
TrUờng hợp 2: (£jfc+i,£jk+ 2 , . . . ) k h ô n g p h ả i là d ãy bội cơ sỏ vô h ạn .
L ấy Xk+t (t € N , t > 3) là tọ a đ ộ đ ầ u tiê n th ỏ a m ã n Xk+t Ỷ 1 hoặc
{Xk+t, Xk+t+i) + (0 ,4 ) .
K hi đó c ả (zfc+ i >...,X jfc+ í_ i ) = (
0
,
4
,
v à (xk+1, . . . , x k+ t-i) =
( 1 , . . . , 1) đ ề u là d ã y b ộ i m ax . N h ư vậy, X đ ư ợ c g h é p bỏi b a p h ầ n : d ãy
nguyên tố ( x i , . . . ,
Xk), d ã y b ộ i m a x (Xfc+ 1 , . . . , Xk+t- 1 )
d ãy con vô hạn
(xk+t, Xk+t+i , . . . ) . L ặp lại lập lu ậ n n h ư tr ê n đ ể tiế p tụ c p h â n tíc h d ã y còn
lại {Xk+t, Xk+t+i , . . . ) , t a có đ iều p h ả i c h ứ n g m in h .
N ếu (xk+t,xk+t+i) = (0 ,4 ) th ì lặp lại lậ p lu ậ n n h ư tro n g T rư ờ n g hợp
2 từ Xk+t+2 t a th u đư ợ c k h ẳ n g đ ịn h .
M ệnh đề sa u là cơ sở để x ác đ ịn h số cách b iể u d iễn c ủ a m ỗi điểm tro n g
g iá c ủ a Ịin ứ ng với d ã y bội cơ sở.
M ệ n h đ ề 2 . 3 . 7 . Với mỗi dãy bội cơ sở X = ( z i , ...,xn) G z n, ta đặt
Fn =
Khi đó ta có
Fn = F n _ 1 + F n_ 2 với mọi n > 3 và Fị = 1, F2 = 2.
(3.9)
43
Chứng minh. T a sẽ ch ứ n g m in h m ệ n h đề b ằ n g q u y n ạ p . Dễ kiểm t r a
được Fỵ — 1 , F2 = 2 và -F3 = Fị + F2 . G iả sử (3.9) đ ú n g với m ọi n < k.
T a sẽ chỉ r a rằ n g Ffc+1 = Fk + Fk-\.
h-\-\
Lấy X = ( x i , . . . , £fc+i) G
v à Sfc+ 1 =
3 - ĩ Xị. K hi đó t a có
i= l
# ( s fc+i) = # Z fc + i = -Ffc+ 1 .
K h ô n g m ấ t tổ n g q u á t, t a g iả sử rằ n g X = ( 1 , . . . , 1). K hi đó t a su y ra
Sjfc+1 =
vớ i (Sjfc) = Zjfc.
L ấy s'k = sk - 3 -fc, khi đó (sj.) = ( ( 1 , . . . , 1 , 0)>, Sk+1 = s'k + 3 -(fc+ i >4
và s'k = s /c_ 1 với
f
= ( ( 1 , . . . , 1)) = Z k-\. T h e o Bổ đề 2.1.1 (iii), t a
có
# ( 4 > = # < 4 - i ) = # Z k - i = f t - 1Do đó
^Àh-1 = #(sjfc+ i) = #{sjfc) + # ( 4 ) = # ( s fc) + # ( 4 - i ) = -Ffc- 1 + Fk.
V ậy m ệ n h đề đư ợ c ch ứ n g m in h .
n
N ếu X = ( x i, ...,xn) là d ã y bội cơ sở ch iều d ài n v à sn =
th ì
i= l
từ M ệnh đề 2.2.5, t a có
r
Fn —
* _ 1 ư1 + A
2
— $ \ sn) —
"+1
r 1 ~ A " +\
2
foim
(3.10)
M ệ n h đ ề 2 . 3 . 8 . Với cấc ký hiệu như đã nêu trên thì với mỗi n ẽ N
và tn G supp fin ta luôn có
Chứng minh. T a ch ứ n g m in h m ệ n h đề b ằ n g q u y n ạ p . R õ rà n g rằ n g b ấ t
đ ẳ n g th ứ c đ ú n g với n = 1. X é t trư ờ n g h ợp n = k + 1 với g iả sử rằ n g b ấ t
44
đ ẳ n g t h ứ c đ ú n g với m ọ i n < k. L ấ y
fe+1
y = (2/1 , * • .,Vk+ 1 ) £ Zk+ 1 v à đ ặ t ijfc+1 = 5 ^ 3
V
i= l
T a có Í fc+1 = tk + 3 ~ (fc+1 )yfc+i với t k e su p p Ịik v à 2/fc+i € D.
N ếu Ĩjk+ 1 = 0 th ì t^+i — tk • K hi đó, th e o Bổ đề 1.1.2 (iii) v à g iả th iế t
q u y n ạ p t a có
# ( ^ + 1 ) = #(íjfc) < F k < Fk+lN gược lại, n ế u yk+1 Ỷ 0 th ì tk+i có n h iề u n h ấ t h a i sự b iểu diễn là
tk+ì = t k + 3 ~ (fc+1) = t'k + 3 ~ (fc+1 )4.
K hi đó tf~ = t'k + 3 _fe. G iả sử r ằ n g t'k —
3
t he o Bổ đề 2.1.2 (i) t a
i=l
su y r a y'k = 0 . D o đó t'k = íỊb 1 = Ẽ 3 - %
_
i= 1
g iả th iế t q u y n ạ p v à M ện h đề 2.2.7, t a có
V ậy # ự k) = # ( í /c_ 1). T h e o
f
# (ifc + l) < # ặ k ) + # ( 4 ) = #(*fc) + # ( 4 - 1 ) ^ Fk + Fk-Ĩ = -Ffc+1 V ậy m ệ n h đề đư ợ c ch ứ n g m in h .
M ệ n h đ ề 2 . 3 . 9 . Giả sử
X
= ( x i , . . . , £jfc) e -Dfc được g/iép bởi các dẫy
nguyên tố và m dãy bội max, trong đó chiều dài của các dãy bội max
k
là h , . .. ,lm. Giả sử lị + ... + lm — n < k. Khi đó, với
= Ỵ2 3~lXị ta
1=1
CÓ
m
# (« < ;} = 1 1 ^ .
i=l
Chứng minh. T a n h ắ c lại rằ n g
F
j
là k ý h iệu lực lượng c ủ a lớp t ấ t cả
các d ã y bội cơ sở chiều d à i b ằ n g j với j e N . T h e o n g u y ên lý n h â n t a có
n gay đ ẳ n g th ứ c . Đ ể c h ứ n g m in h b ấ t đ ẳ n g th ứ c , trư ớ c h ế t t a chỉ ra rằ n g
với n e N ,n > 2 v à n i , H2 E N , lĩị + U2 — n, th ì
F n iF n2 < F n .
(3.11)
45
T a sẽ ch ứ n g m in h (3.11) b ằ n g q u y n ạ p . R õ rà n g rằ n g b ấ t đ ẳ n g th ứ c
đ ú n g vói m ọi n < 5. G iả sử rằ n g nó đ ú n g với .mọi n < k (k > 5), t a chứng
m in h nó đ ú n g với n = k + 1. L ấy k\ < /C sao cho k\ + /C = k + 1. T h e o
2
2
M ệnh đề 2.2.8 v à g iả th iế t q u y n ạ p , t a có
•Ffci-Fjfej = Fkl(Fk2_i + Fk2- 2)
= FklFk2- i + FklFk2_2
— Fkl+k2- i 4" Fk1+k2—
2
= p 'k 1+ k2 =
N hư vậy (3.11) đư ợ c c h ứ n g m in h .
T ừ (3.11) với chú ý rằ n g /1 + . . . + lm
m
= n , t a su y
ra
m
n
n F[i -
i= 1
2=3
- Fh+:.+im= Fn-
V ậy m ện h đ ề đư ợ c c h ứ n g m in h .
2 .4 . M i ề n g i á t r ị c ủ a c h i ề u đ ị a p h ư ơ n g c ủ a B à i t o á n ( 0 ,1 ,4 )
T rư ớ c h ế t t a có các k ế t q u ả về g iá t r ị cực b iê n c ủ a chiều đ ịa p h ư ơ n g
tro n g B ài to á n ( 0 ,1 ,4 ) n h ư sau .
Đ ị n h lý 2 . 4 . 1 . Với cấc ký hiệu như đã nêu trên ta có giá trị lớn nhất
của chiều địa phương là
ã = ot* = l
và giá trị bé nhất của chiều địa phương là
lo g (l+ \ / 5 ) - l o g 2
a = a* = 1 ----------------- -—------------ « 0.562.
log 3
Chứng minh. Đ ể ý rằ n g n ếu X = ( 0 , 0 , . . . ) h o ặc £ = ( 4 , 4 , . . . ) h ay tổ n g
q u á t hơn
X
— (XI, X2 , . . . ) G D°° là d ã y n g u y ê n tố th ì # ( s n ) = 1, Vn e N
với sn —
D o đó Hn(sn) = 3 ~ n # ( s n ) = 3 _ n Vn G N. K hi đó, lấy
i—
1