1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Quy trình hạch toán chi tiết :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.58 KB, 78 trang )


Chuyên đề thực tập



Kế toán tổng hợp 49B



Mức lương được quy định hiện tại là 1.500.000 VND

Đối với công nhân viên tính lương theo phương pháp doanh thu, lương được

tính chỉ dựa trên khoản lương thỏa thuận và tỷ lệ doanh thu được hưởng, nhưng tại

công ty thì vẫn xếp cấp bậc và hệ số lương cơ bản để tính lương cơ bản làm cơ sở

để đóng bảo hiểm.

Cuối mỗi tháng kế toán sẽ tính ra bảng phân tính và phân bổ các khoản trích

theo lương, từ đó làm cơ sở để kế toán hạch toán vào chi phí và trừ vào lương nhân

viên .

Ví dụ : Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương tháng 12/2010.



SV : Nguyễn Văn Thản



51



Bảng 2.16 : Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương tháng 12

Công ty cổ phần công nghệ số Thăng Long

Phòng ban



Quỹ lương cơ

bản



Tính vào chi phí



Trừ lương



BHXH 16 %



BHYT 3%



BHTN 1%



Tổng tính

CP



BHXH 6%



BHYT

1,5%



BHTN 1%



Tổng trừ

lương



Ban giám đốc

Phòng tổ chức hành

chính



6.900.000



1.104.000



207.000



69.000



1.380.000



414.000



103.500



69.000



586.500



1.966.500



13.500.000



2.160.000



405.000



135.000



2.700.000



810.000



202.500



135.000



1.147.500



3.847.500



Phòng tài chính kế toán



10.950.000



1.752.000



328.500



109.500



2.190.000



657.000



164.250



109.500



930.750



3.120.750



Phòng kinh doanh



18.150.000



2.904.000



544.500



181.500



3.630.000



1.089.000



272.250



181.500



1.542.750



5.172.750



Phòng kỹ thuật vật tư



37.050.000



5.928.000



1.111.500



370.500



7.410.000



2.223.000



555.750



370.500



3.149.250



10.559.250



Phòng triển khai dự án



98.700.000



15.792.000



2.961.000



987.000



19.740.000



5.922.000



1.480.500



987.000



8.389.500



28.129.500



Tổng



185.250.000



29.640.000



5.557.500



1.852.500



37.050.000



11.115.000



2.778.750



1.852.500



15.746.250



52.796.250



Tổng giám đốc

( Ký, họ tên )



Kế toán trưởng

( Ký, họ tên )



Người lập biểu

( Ký, họ tên )



Khi có trường hợp người lao động bị ốm, nghỉ đẻ, thai sản, tai nạn lao động…

thì cần có hồ sơ cho từng trường hợp. Ví dụ nghỉ ốm, cần làm chứng nhận nghỉ ốm

hưởng bảo hiểm xã hội. Giấy này là căn cứ để xác nhận người lao động được tính

trợ cấp bảo hiểm xã hội theo quy định. Trước khi đi khám chữa bệnh, người lao

động có thể xin giấy giới thiệu của Công ty. Nếu đi khám bác sỹ thấy cần thiết phải

nghỉ để điều trị thì sẽ lập phiếu này và ghi số ngày người lao động được phép nghỉ

để kế toán lấy đó làm cơ sở tính bảo hiểm xã hội cho người lao động. Trong giấy

chứng nhận nghỉ ốm phải ghi rõ lý do nghỉ (ốm, …), Số ngày nghỉ cụ thể từ ngày

nào đến ngày nào. Và quan trọng là phải có dấu hợp lệ của đơn vị khám chữa bệnh.

Người lao động bắt buộc phải nộp giấy chứng nhận này cho phòng kế toán và

kế toán sẽ cùng với bảng chấm công để tính lương cho người lao động vào cuối

tháng.

Mẫu “giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng bảo hiểm xã hội” của Công ty cổ phần

công nghệ số Thăng Long như sau :

GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ ỐM HƯỞNG BHXH

Họ và tên



Địa chỉ: Số nhà 18,

ngõ



: Trịnh Thanh Hà



Đơn vị công tác: Công ty cổ phần công nghệ số Thăng Long

Đống Đa, Hà Nội.



354,



đường



Trường Chinh, Quận



Lý do nghỉ việc : Ốm do bị sốt phát ban.

Số ngày cho nghỉ: 3 ngày

(Từ ngày 03/12/2010 đến ngày 05/12/2010)

Xác nhận của phụ trách đơn vị

Số ngày thực nghỉ: 3 ngày

(đã ký)



Ngày 17 tháng 03 năm 2010

Y bác sĩ KCB

(đã ký)



Cách tính lương nghỉ ốm hưởng chế độ BHXH : Dựa vào giấy chứng nhận ốm

hưởng BHXH kế toán tính ra số lương được hưởng trong thời gian nghỉ ốm.

Lương đóng BHXH

Lương nghỉ ốm =



x 75% x số ngày nghỉ ốm

24



Cụ thể lương nghỉ ốm hưởng chế độ BHXH của Trịnh Thanh Hà – Phòng

triển khai dự án – Trung tâm triển khai dự án 1 như sau:

0,8 x 1.500.000

Lương nghỉ ốm =



x 75% x 3 = 112.500.

24



Đối với trường hợp số ngày nghỉ thực tế của người lao động nhiều hơn số

ngày nghỉ mà giấy nghỉ phép của bệnh viện đã xác nhận thì người lao động chỉ

được hưởng lương theo số ngày nghỉ mà bệnh viện xác nhận, không được hưởng số

ngày nghỉ thêm không có xác nhận. Công ty cũng chỉ làm lương theo số ngày nghỉ

cho phép để trả cho cán bộ công nhân viên. Còn số ngày nghỉ quá thời gian xác

nhận thì cán bộ công nhân viên sẽ không được hưởng lương. Nếu nghỉ quá nhiều thì

công ty sẽ tìm nguyên nhân và tùy trường hợp sẽ tính phạt trừ lương. Người lao

động bắt buộc phải nộp giấy chứng nhận này cho phòng kế toán và kế toán lương sẽ

kết hợp với bảng chấm công để tính lương cho người lao động vào cuối tháng.

Sau khi có “Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng bảo hiểm xã hội”, kế toán sẽ lập

“ Phiếu thanh toán trợ cấp bảo hiểm xã hội ”. Kế toán tính ra được số tiền hưởng

BHXH của nhân viên. Dưới đây là mẫu phiếu thanh toán trợ cấp BHXH :



Bảng 2.17 : Phiếu thanh toán trợ cấp BHXH

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SỐ THĂNG LONG

PHIẾU THANH TOÁN TRỢ CẤP BHXH

Họ tên: Trịnh Thanh Hà

Nghề nghiệp: Nhân viên Phòng triển khai dự án

Đơn vị công tác: Công ty cổ phần công nghệ số Thăng Long

Số ngày nghỉ: 3 ngày

Trợ cấp mức: 75%

Số tiền trợ cấp: 112.500 đ

Bằng chữ: một trăm bốn mươi chín nghìn đồng sáu trăm hai mươi năm.

Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Tổng giám đốc

(đã ký)



Kế toán trưởng

(đã ký)



Người nhận tiền

(đã ký)



Thủ quỹ

(đã ký)



Cuối tháng, kế toán sẽ tổng hợp danh sách người lao động nghỉ hưởng BHXH

theo chế độ vào bảng tổng hợp. Mẫu bảng tổng hợp như sau :



Bảng 2.18 Danh sách người lao động đề nghị hưởng chế độ

Công ty cổ phần công nghệ số Thăng Long



Mẫu số: C 66a- HD



DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU THÁNG 12/2010

Thời gian

đóng



BHXH



Họ và tên



Tiền lương

tính hưởng



STT



BHXH



Số ngày nghỉ



1

2



Nghỉ ốm

Nguyễn Văn An

Trịnh Thanh Hà

Tổng cộng



Trong



Số tiền



Luỹ kế từ



kỳ

I



Ghi chú



Số đơn vị đề nghị



đầu năm



Từ ngày



1.500.000



05/2004



5



5



241.650 01/12/2011



1.200.000



05/2004



3



3



112.500



Đến ngày



3/12/2011



5/12/2010



354.150

Ngày 31/12/2010



Tổng giám đốc

( Ký, họ tên )



Kế toán trưởng

( Ký, họ tên )



Người lập biểu

( Ký, họ tên )



Công ty thanh toán hộ bằng tiền mặt và thường thanh toán trước cho công

nhân viên vì công ty bảo hiểm xã hội thanh toán qua tài khoản ngân hàng của công

ty và thời gian thanh toán lâu. Do đó, để khuyến khích công nhân viên và quyết

toán gọn theo tháng thì công ty phải thanh toán trước khoản tiền nghỉ ốm. Còn đối

với trường hợp hưởng chế độ thai sản thì công ty lại thường đợi bảo hiểm thanh

toán mới thanh toán cho công nhân viên. Vì số tiền thường nhiều nên công ty không

ứng trước. Hình thức thanh toán và hạch toán vẫn như thanh toán tiền nghỉ ốm.

Dựa vào bảng tính và phân bổ bảo hiểm, các chứng từ thanh toán bảo hiểm,

kế toán hạch toán các định khoản vào nhật ký chung trên phần mềm máy tính. Từ

các định khoản, máy sẽ thực hiện các bước chuyển số liệu vào các sổ chi tiết và sổ

tổng hợp. Sổ chi tiết được mở chi tiết cho khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và

bảo hiểm thất nghiệp. Dưới đây là mẫu sổ chi tiết tài khoản các khoản trích theo

lương tại công ty cổ phần công nghệ số Thăng Long :



Bảng 2.19 : Sổ chi tiết tài khoản 3383 _ Sổ chi tiết bảo hiểm xã hội, bảo

hiểm y tế.

Ngày

tháng



Chứng từ



Diễn giải



TK

đối

ứng



Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 11



1121



Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 11

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

PKT1241 tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

PKT1241 tháng 12



1121



PS. Có

48.124.6

00

48.022.750 49.474.869

49.576.7

19

39.344.6

00

8.324.0

00



1541



15.792.000



1541



2.961.000



6411



2.904.000



6411



544.500



Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Dư cuối kỳ

15/12/2010

15/12/2010

31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010



PC

12112

PC

12112



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

PKT1241 tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

PKT1241 tháng 12



PS. Nợ



31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

PKT1241 tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

PKT1241 tháng 12



6421

6421



11.115.000



3341



Hạch toán nhân viên hưởng BHXH

PKT1245 tháng 12

Thu BHXH của cơ quan BHXH tháng

PT1213

12

Hạch toán tiền phạt chậm nộp BHXH

PKT1250 tháng 10



2.052.000



3341



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

PKT1241 tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

PKT1241 tháng 12



10.944.000



2.778.750



3341



354.150



1121



354.150

29.46

9



811



Bảng 2.20: Sổ chi tiết tài khoản 3389 _ Bảo hiểm thất nghiệp

Ngày

tháng



Chứng từ



Diễn giải



TK đối

ứng



Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ



15/12/2010

31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010



PC

12112

PKT1241

PKT1241

PKT1241

PKT1241



Dư cuối kỳ

Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng

11

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

tháng 12



PS. Nợ



3.654.000



PS. Có

3.654.00

0

5.557.500

5.557.50

0



3.654.00

1111



0

1.974.00



1541



0

363.00



6411



0

1.368.00



6421



0

1.852.50



3341



0



Quy trình hạch toán tổng hợp : Sổ tổng hợp công ty sử dụng là sổ cái TK 338

và nhật ký chung.



Bảng 2.21 : Nhật ký chung



Ngày



Số CT



Diễn giải



TK Nợ



TK Có



PS nợ



PS có



15/12/2010



PC 12112



Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 11



3383



1121 39.344.600



39.344.600



15/12/2010



PC 12112



Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 11



3383



8.324.000



15/12/2010



PC 12112



Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 11

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



3389



1121 8.324.000

3.654.0

1121

00



31/12/2010



PKT1241



1541



3383



15.792.000



15.792.000



1541



3383



2.961.000



2.961.000



1541



3389 1.974.000



1.974.000



6411



3383



2.904.000



2.904.000



6411



3383



544.500



544.500



6411



3389 363.000



6421



3383



10.944.000



10.944.000



6421



3383



2.052.000



2.052.000



6421



3389 1.368.000



3341



3383



3.654.000



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12

31/12/2010



PKT1241

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



31/12/2010



PKT1241

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



31/12/2010



PKT1241

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



31/12/2010



PKT1241

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



31/12/2010



PKT1241



363.000



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12

31/12/2010



PKT1241

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



31/12/2010



PKT1241

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



31/12/2010



PKT1241



1.368.000



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12

31/12/2010



PKT1241



11.115.000



11.115.000



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12

31/12/2010



PKT1241



3341



3383



2.778.750



3341



3389 1.852.500



2.778.750



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12

31/12/2010



PKT1241



1.852.500



31/12/2010



PKT1245



Hạch toán nhân viên hưởng BHXH tháng 12



3383



3341 354.150



354.150



31/12/2010



PT1213



Thu BHXH của cơ quan BHXH tháng 12



1121



3383 354.150



354.150



31/12/2010



PKT1250



Hạch toán tiền phạt chậm nộp BHXH tháng 10



811



3383 29.469



29.469



Bảng 2.22 : Sổ cái TK 338

TK

đối

Ngày



Số CT



Diễn giải



ứng



Số dư đầu kỳ

Tổng Phát Sinh

Số dư cuối kỳ



PS nợ

51.676.750



PS có

51.778.600

55.032.369

55.134.219



PC

15/12/2010



12112

PC



Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 11



1121 39.344.600



15/12/2010



12112

PC



Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 11



1121



8.324.000



15/12/2010



12112



1121



3.654.000



31/12/2010



PKT1241



Nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 11

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



31/12/2010

31/12/2010

31/12/2010



PKT1241

PKT1241

PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12

Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



1541



15.792.000



1541



2.961.000



1541



1.974.000



6411



2.904.000



6411



544.500



31/12/2010



PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



31/12/2010



PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



6411



363.000



31/12/2010



PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



6421



10.944.000



31/12/2010



PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



6421



2.052.000



31/12/2010



PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



6421



1.368.000



31/12/2010



PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



3341



11.115.000



31/12/2010



PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



3341



2.778.750



31/12/2010



PKT1241



Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tháng 12



3341



1.852.500



31/12/2010

31/12/2010



PKT1245

PT1213



Hạch toán nhân viên hưởng BHXH tháng 12

Thu BHXH của cơ quan BHXH tháng 12

Hạch toán tiền phạt chậm nộp BHXH tháng



3341

1121



31/12/2010



PKT1250



10



811



354.150

354.150

29.469



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

×