1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

PHÂN LOẠI ĐẤT XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.97 MB, 100 trang )


Thnh phn ht: Thnh phn ht ca t cp ti s phõn b c ht; t cú

cp phi tt thỡ cú s phõn b rng ca cỏc c ht, trong khi t cp phi xu hay t

ng u ch cha cỏc c ht trong phm vi hp.

cht: ngoi hin trng, cht ca t thng c phõn chia da theo

kt qu ca thớ nghim xuyờn tiờu chun SPT (thớ nghim hin trng) phõn ra cỏc

trng thỏi cht (kt cu) ca t: rt xp, xp, cht va, cht, rt cht.

Cu to: Vic quan sỏt cỏc c trng cu to rt ớch li v tin hnh thun tin

trong cỏc h khoan - o thm dũ, cỏc thut ng miờu t nh sau:

- ng nht ch yu bao gm mt loi t.

- Phõn lp cỏc lp hay di cỏc vt liu khỏc nhau xen k, phi ghi chỳ khong

cỏch gia cỏc mt lp (b dy lp).

Tớnh dớnh, tớnh do v sờt: Nu cỏc ht t bm vo nhau, t cú tớnh dớnh

v nu nn c d dng m khụng cú vt nt thỡ t cú tớnh do. C 2 c trng ny

ph thuc vo m ca t. st ca t l mt ch s ca trng thỏi dớnh hay do,

c ghi chộp hin trng cú nhiu ớch li. Sau khi b cỏc ht trờn 2 mm, búp mt

nm t m t nhiờn v th nn bng tay ri miờu t st ca t nh sau:

- Chy: t chy trn trờn tay.

- Do chy: nu t r ra gia cỏc ngún tay.

- Do mm: nu rt d nn v dớnh vo tay.

- Do cng: nu nn d bng tay búp va.

- Na cng: nu ch nn c bng tay búp mnh.

- Cng: nu khụng nn c bng tay.

S phong húa: iu kin khớ hu ti mt t hay trờn mt vt l cú th lm ỏ b

phong húa thnh t. Phi bỏo cỏo mc phong húa rừ rt t mi l ra:

- Khụng phong húa: khụng thy du hiu phong húa,

- Phong húa nh: hỡnh thnh cỏc khe nt trong ỏ nhng vn gi c kt cu

ca ỏ.

- Phong húa trung bỡnh: phỏ v mt phn kt cu, mt s phn cú m cao hn

xung quanh, ỏ b v vn thnh dm sn, hỡnh thnh t sột pha, cỏt pha cha dm sn.

- Phong húa mnh: phỏ v v lm yu nhiu kt cu; cu trỳc nguyờn thy khú

thy, hỡnh thnh t sột pha, cỏt pha ln dm sn.

- Phong húa hon ton: khụng cũn cu trỳc ca ỏ, t khụng cha dm sn, hỡnh

thnh t loi sột thun nht.

4.3.2. Phõn loi t trong phũng

4.3.2.1. Phõn loi t theo tiờu chun Vit Nam (TCVN 5747 1993)

a. Phõn loi t ht thụ

- Cỏc th bc v tiờu chớ phõn th bc

+ Ph lp: phõn chia lp t mm ri da vo thnh phn ht:

46



* Ph lp t ht thụ: khi tng hm lng % cỏc ht > 0.08mm trờn 50%

* Ph lp ht mn: khi khi tng hm lng % cỏc ht < 0,08mm trờn 50%

+ Nhúm: ph lp t ht thụ da vo tng hm lng % cỏc ht 2mm phõn

chia ra 2 nhúm.

* Nhúm t cui si: Khi % cỏc ht > 2mm trờn 50%

* Nhúm t cỏt: Khi % cỏc ht < 2mm trờn 50%

+ Ph nhúm: t cỏc nhúm t cui si, nhúm t cỏt da vo % cỏc ht <

0,08mm chia ra 2 ph nhúm.

Vớ d: Nhúm õt cui si: c chia ra hai ph nhúm

* Ph nhúm cui si sch (G) khi % khi ht < 0,08mm di 5%

* Ph nhúm cui si cha nhiu ht bi KH (GM), nu cha nhiu ht sột (GC)

khi % ht < 0,08mm trờn 12%

+ Loi t:

T ph nhúm da vo Cu (h s ng nht); Cc (h s ng cong) v da vo

cỏc gii hn Attenberg nh Ip, ng A chia ra cỏc loi t

- Phõn loi chi tit t ht thụ:

Bng 6.9: Phõn loi t ht thụ theo TCVN 5747 1993

Ph

lp



Nhúm



Ph nhúm

Tờn, ký hiu

Ht <

0.08mm



Loi t

Tiờu chớ phõn loi



t ht thụ khi P% > 0.08mm trờn 50%



CU =D60/D10 > 4 v

t

Cui si sch

CC=(D30)2 /D60D10=1 ữ 3

cui

Hoc Cu hoc Cc khụng t

(G)

< 5 (%)

si

tiờu chun trờn

Cui si cha

Nu gii hn Attenberg nm

ht >

nhiu bi (GM).

di ng A v IP < 4

2mm Cui si cha

Nu gii hn Attenberg nm

> 12%

trờn ng A v IP > 7

trờn nhiu sột (GC)

50%

CU =D60/D10 > 6 v

t

Cỏt sch (S)

< 5 (%)

CC=(D30)2 /D60D10=1 ữ 3

cỏt

Hoc Cu hoc Cc khụng t

ht <

tiờu chun trờn

Cỏt cha nhiu

Nu gii hn Attenberg nm

2mm

bi (GM).

di ng A v IP < 4

trờn Cỏt cha nhiu > 12% Nu gii hn Attenberg nm

trờn ng A v IP > 7

50% sột (GC)

b. Phõn loi t ht mn

- Th bc v tiờu chớ phõn loi:

+ Ph lp : Da vo hm lng ht < 0,08 mm



Tờn v ký hiu

Cui si sch cp phi tt (GW)

Cui si sch cp phi xu (Gp)

Cui si cha bi cp phi xu (GM)

Cui si cha sột cp phi xu (GC)



Cỏt sch cp phi tt (SW)

Cỏt sch cp phi xu (Sp)

Cỏt cha bi cp phi xu (SM)

Cỏt cha sột cp phi xu (SC)



* Ph lp t ht mn % ht < 0,08 mm trờn 50%

+ Nhúm : da vo gii hn chy WL, ph lp t ht mn chia ra 2 nhúm:

47



* Nhúm ht mn do thp vi WL < 50%

* Nhúm ht mn do cao: WL > 50%

+ Loi t: Da vo gii hn Attenberg "ng A"; v ch s do IP (hỡnh 4.1).

4.3.2.2. Phõn loi t theo tiờu chun Hoa K (ASTM D - 2487)

- Th bc v tiờu chớ phõn cỏc th bc

+ Ph lp: Da vo c ht N0 = 200 (c ht 0,074 mm) chia ra hai ph lp:

* Ph lp ht thụ: cỏc cừ ht > 0,074mm trờn 50%

* Ph lp ht mn: c ht < 0,074mm > 50%

+ Cỏc nhúm t:

* Ph lp ht thụ: Da vo c ht N0 = 4 (c ht 4,75mm) chia ra 2 nhúm:

Nhúm cui si: c ht > 4,75 mm > 50%

Nhúm cỏt: c ht < 4,75mm > 50%

* Ph lp t ht mm da vo gii hn chy W1 chia ra 2 nhúm:

Nhúm bi v sột do thp khi WL < 50%

Nhúm bi v sột do cao khi WL > 50%

+ Ph nhúm:

* Ph lp t ht thụ: da vo hm lng % c ht < 0,074mm

* Ph lp t ht mn: khụng phõn ra cỏc ph nhúm

+ Loi:

* Ph lp ht thụ: phõn loi ra cỏc loi ngi ta da vo Cu, Cc v IP.

* Ph lp t ht mn da vo IP vo ng A.

Phng trỡnh ng thng A [IP = 0.73 (WL - 20)].

Bng 4.1: Phõn loi lp t mm ri cho xõy dng theo ASTM D - 2487

Tiờu chun t tờn nhúm v ký hiu nhúm t da

theo ti liu thớ nghim trong phũng (a)



t ht thụ

> 50% trờn

sng No.200

(0,075mm)



t ht mn

> = 50% lt

sng No.200

(0,075mm)



Si, sn

> 50%

trờn sng

No.4

Cỏt >= 50%

ht thụ lt

sng No.4

(4,75mm)



Bi v sột

WL < 50



Cỏt sch < 5% ht

mn (d)

Cỏt cha ht mn >

12% ht mn ()



Vụ c



Vụ c

Hu c



Cu >= 4 v 1 < = Cc < 3(c)

Cu < 1 v hoc 1 > Cc > 3 (c)

Ht mn l ML hoc MH

Ht mn l CL hoc CH

Cu >= 6 v 1 < = Co < = 3 (c)

Cu < 6 v hoc 1< Cc > 3 (c)



Si sch

< 5% ht mn (c)

Si cha ht mn

>12% ht mn (c)



Hu c



Bi v sột

WL 50



Phõn loi t

Tờn nhúm (b)





hiu

GW

GP

GM

GC

SW

SP



Si cp phi tt (c)

Si cp phi xu (F)

Si cha bi (F.G.H)

Si cha sột (F.G.H)

Cỏt cp phi tt

(G.H.J)

Cỏt cp phi xu (F)



SM

SC

CL



Cỏt cha bi (G.H.J)

Cỏt cha sột (G.H.J)

Sột gy (K.L.M)



ML

OL



Bi (K.L.M)

Sột hu c

Bi hu c

Sột bộo (K.L.M)

Bi n hi (K.L.M)

Sột hu c (K.L.M)

Bi hu c

(K.L.M.O)



Ht mn l ML hoc MH

Ht mn l CL hoc CH

PL > 7 nm trờn hoc

phớa trờn ng "A" (J)

PL < 4 hoc nm

phớa di ng "A"(J)

LL (sy trc)

< 0.75 LL (khụng sy)

PL nm trờn hoc phớa trờn ng "A"

PL phớa di ng "A"

LL (sy trc)

< 0.75 LL (khụng sy)



CH

MH

OH



48



t cha

nhiu hu c



Ch yu l cht hu c mu thm, mựi hu c



PT



Than bựn



50



Đất sét dẻo CH



A"

ng " 20)

thẳ

1=

ờng .73(W

Đ

0

I p=



W1= 50



Chỉ số dẻo I



60



40

30



Đất sét ít dẻo CL



Đất bụi rất dẻo MH



20

Đất bụi ML

và đất hữu cơ

rất dẻo OL



10

0

0



10



20



30



40



50



Đất hữu cơ rất dẻo OH



60



70



80



90



100



Giới hạn chảy W l



Hỡnh 4.1: Biu do phõn loi t ht mn



Ghi chỳ:

Túm li: Theo TC ASTM D - 2487 t c chia lm ba nhúm ln:

* i vi t ht thụ:

- t ht thụ phõn loi chớnh hon ton theo thnh phn ht.

- t ht thụ: ht trờn sng N0 = 200 (0.074mm) > 50 %

- i vi t ht thụ cú th phõn chia chi tit thnh 8 nhúm c bn (basic soil

groups): GW, GP, GM, GC, SW, SP, SM, SC (G: si; S: cỏt; M: bi; C: sột; W: cp

phi tt; P: cp phi xu)

* i vi t ht mn:

- t ht mn: ht lt sng N0 = 200 (0.074mm) 50 %

- t ht mn phõn loi ch yu bng hai ch tiờu tớnh do ca t l ch s do

(PI) v gii hn chy (LL). Trờn biu Cassagrande nu im biu th hai ch tiờu ú

nm trờn ng A thỡ t c gi l t sột, nm phớa di l t bi.

ng A bt u bng on nm ngang vi PI = 4 ti LL = 25,5 thỡ nm

nghiờng theo phng trỡnh ng A: PI = 0.73 (LL - 20)

- t ht mn chia thnh 6 nhúm c bn: CL, ML, OL, CH, MH, OH (C: sột, M:

bi; O: hu c; H: tớnh do cao; L: tớnh do thp)

* t hu c cao:



49



- t hu c (O) khi trong t cha t 0 n 10% hm lng xỏc thc vt ó

ang phõn hy)

- Than bựn (Pt ) khi trong t cha >10% hm lng xỏc thc vt ó ang phõn

hy, dng si, bt nh hỡnh.



TI LIU THAM KHO

[1]. Cao Vn Chớ, C hc t, NXB Xõy dng, H Ni, 2003.

[2]. Minh Ton, Giỏo trỡnh t ỏ xõy dng, Trng i hc M a cht, H Ni, 2006.

[3]. Nguyn Th Thanh Nhn, Bi ging t ỏ xõy dng, Trng i

hc Khoa hc, Hu, 2011.

[4]. R.Whitlow, C hc t, NXB Giỏo dc, H Ni, 1997.

[5]. Phan Hng Quõn, C hc t, NXB Xõy dng, H Ni, 2006.

[6]. Lờ Xuõn Mai, Hu o, C hc t, NXB Xõy dng, H Ni,

2005.

[7]. Trang web :



www.wikimedia.com/ ;

www.diachatvn.com/ ;

www.giaiphapexcel.com/ ; www.ketcau.com/;

www.cadviet.com/ ;

www.tainguyennuoc.vn/ ;

www.diachatthuyvan.com/; www.thuvienphapluat.com/;

www.ebook.edu.vn/ ;

www.congtrinhngam.org/ ;

www.xaydung360.vn/ ;

www.webxaydung.vn/ ;

www.xaydungviet.biz/ .



50



PHN 2: TH NGHIM C HC T



Đ1. LY MU, BAO GểI, VN CHUYN V BO QUN MU

Quỏ trỡnh ly mu, bao gúi, vn chuyn v bo qun mu c quy nh theo

TCVN 2683-2012.

Mu t ỏ c ly thnh 2 loi: mu nguyờn trng v mu khụng nguyờn trng.

- Mu nguyờn trng l mu t vn gi c trng thỏi, kt cu iu kin t

nhiờn sau khi ly.

- Mu khụng nguyờn trng l mu khụng gi c trng thỏi, kt cu t nhiờn

sau khi ly.

Trong kho sỏt xõy dng thng ch ly mu nguyờn trng v mu khụng nguyờn

trng nhng gi c thnh phn ht hoc m. Ngoi ra, cũn ly mu lu mụ t

v lu h s.



(a)



(b)



Hỡnh 1.1: Mu nguyờn trng (a) v mu khụng nguyờn trng (b)

1.1. LY MU

Mu t thớ nghim c ly trc tip trong h khoan hoc h o.

Tựy thuc phng ỏn kho sỏt a cht m khong cỏch ly mu khỏc nhau,

thụng thng t 1,0ữ1,5m ly 1 mu (theo sõu).

Ngoi ra, cn phi ly mu lu tr i vi cỏc thnh to kho sỏt.

1.2. BAO GểI MU

t loi sột (mu nguyờn trng) thng c ly cho vo ng nha PVC cú

ng kớnh =90mm, chiu cao h=200m, sau ú bc kớn hai u bng bng keo hoc

parafin. Trong mt s trng hp c bit, mu c ly vi chiu cao n 500mm.

t loi cỏt (mu khụng nguyờn trng) thng c ly v cha trong cỏc tỳi

nylon, sau ú buc cht bng dõy thun.

1.3. Mễ T MU

Mu t c mụ t theo th t nh sau: Thnh phn, mu sc, trng thỏi (kt

cu). Cn lu ý, t loi sột mụ t theo trng thỏi, t loi cỏt mụ t theo kt cu.

Vớ d: Sột pha, mu xỏm xanh, trng thỏi do mm.

51



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

×