Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.18 MB, 77 trang )
Thiết kế bảng dữ liệu
1.2.1. Bảng user
User(MaUser, Hoten, GioiTinh, DiaChi, SoDienThoai, Email,
NgayDangKy, TenDangNhap, MatKhau)
1.2.
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaUser
Mỗi khách hàng có một mã khách hàng riêng
2.
Hoten
Họ tên khách hàng
3.
GioiTinh
Giới tính
4.
DiaChi
Địa chỉ của khách hàng
5.
SoDienThoai
Số điện thoại
6.
Email
Email của khách hàng
7.
NgayDangKy
Ngày đăng ký thành viên
8.
TenDangKy
Tên đăng ký
9.
MatKhau
Mật khẩu
1.2.2. Sản phẩm
Sanpham(MaSanPham, TenSanPham, Mota, UrlHinh, NgayCapNhat,
Chatlieu, GhiChu)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaSanPham
Mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm riêng
2.
TenSanPham
Tên sản phẩm
3.
MoTa
Mô tả vài nét về sản phẩm
4.
UrlHinh
Hình ảnh
5.
NgayCapNhat
Ngày nhập sản phẩm
6.
ChatLieu
Sản phẩm được làm từ chất liệu nào
7.
GhiChu
Ghi chú thêm về chi tiết sản phẩm
1.2.3. Tin tức
Tintuc(MaTinTuc, TieuDe, NoiDung, NgayCapNhat)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaTinTuc
Mỗi tin tức có một mã tin tức riêng
2.
TieuDe
Tiêu đề của tin tức
3.
NoiDung
Nội dung
4.
NgayCapNhat
Ngày đăng tin
1.2.4. Hỗ trợ
Hotro(MaHoTro, NickChat, SoDienThoai, Mota)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaHoTro
Mã hỗ trợ
2.
NickChat
Nick đăng nhập của khách hàng
3.
SoDienThoai
Số điện thoại liên hệ
4.
MoTa
Những thắc mắc, câu hỏi về sản phẩm, hình thức
thanh toán…
1.2.5.
STT
Ngân hàng
Nganhang(MaNganHang, TenNganHang, TenChuThe, SoTaiKhoan,
UrlHinh)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaNganHang
Mỗi ngân hàng có một mã ngân hàng riêng
2.
TanNganHang
Tên ngân hàng
3.
TenChuThe
Tên chủ tài khoản ở ngân hàng
4.
SoTaiKhoan
Số tài khoản của khách hàng đó ở ngân hàng
5.
UrlHinh
Hình ảnh
1.2.6. Giới thiệu
Gioithieu(MaGioiThieu, TieuDe, NoiDung, NgayCapNhat)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaGioiThieu
Mỗi tin giới thiệu có một mã giới thiệu
2.
TieuDe
Tiêu đề của mục giới thiệu
3.
NoiDung
Nội dung chính của tin giới thiệu đó
4.
NgayCapNhat
1.2.7.
STT
Ngày đăng giới thiệu
Kích cỡ
Kichco(MaKichCo, TenKichCo)
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaKichCo
Mỗi loại kích cỡ có một mã kích cỡ riêng
2.
TenKichCo
Tên kích cỡ
1.2.8. Chủng loại
Chungloai(MaChungLoai, TenChungLoai, TheLoai)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaChungLoai
Mỗi chủng loại có một mã chủng loại riêng
2.
TenChungLoai
Tên của chủng loại
3.
TheLoai
Thể loại của sản phẩm
1.2.9. Quyền
Quyen(MaQuyen, TenQuyen)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaQuyen
Mỗi quyền sẽ có một mã riêng
2.
TenQuyen
Tên quyền
1.2.10. Loại sản phẩm
Loaisanpham(MaLoaiSanPham, TenLoaiSanPham)
STT
1.
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
MaLoaiSanPham
Mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm riêng
2.
TenLoaiSanPham
Tên loại sản phẩm
1.2.11. Chi tiết đơn hàng
Chitietdonhang(MaDonHang, MaSanPham)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaDonHang
Mỗi đơn hàng có một mã đơn hàng riêng
2.
MaSanPham
Trong đơn hàng sẽ chứa sản phẩm có mã sản phẩm
riêng
1.2.12. Đơn hàng
Donhang(MaDonHang, ThoiDiemDatHang, ThoiDiemGiaoHang,
TenNguoiNhan, SoDienThoai, DiaChi, GhiChu)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaDonHang
Mỗi đơn hàng có mã đơn hàng riêng
2.
ThoiDiemDatHang
Thời điểm đặt hàng
3.
ThoiDiemGiaoHan
Thời điểm giao hàng
4.
g
DiaChi
Địa chỉ giao hàng
5.
SoDienThoai
Số điện thoại
6.
TenNguoiNhan
Tên người nhận
7.
GhiChu
Ghi chú thêm
1.2.13. Hình thức thanh toán
Hinhthucthanhtoan(MaHinhThucThanhToan, TenHinhThucThanhToan,
MoTa, GhiChu)
STT
Tên thuộc tính
1. MaHinhThucThanhToan
Ý nghĩa
Mỗi hình thức thanh toán có một mã riêng
2. TenHinhThucThanhToa
Tên của hình thức thanh toán
n
3. MoTa
Mô tả về từng hình thức thanh toán
4. GhiChu
Ghi chú thêm
1.2.14. Liên hệ
Lienhe(MaLienHe, HoTen, Email, SoDienThoai, TieuDe, ThongDiep,
NgayGui)
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1.
MaLienHe
Mỗi liên hệ có một mã liên hệ riêng
2.
Hoten
3.
ThongDiep
4.
TieuDe
5.
SoDienThoai
6.
Email
7.
NgayGui
2. Thiết kế giao diện
2.1.
Các màn hình chính
Trang chủ
Trang đăng ký
Trang đăng nhập
Trang giới thiệu về cửa hàng
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Trang liên hệ
Trang tin tức
Trang loại trang sức