Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 171 trang )
Câu 4 Khi một vật dao động dọc theo trục x theo phương trình x =5cos2t (cm). Thời điểm động năng của vật
cực đại lần đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu là:
A. t = 1/4 s
B. t = π/4 s
C. t = π/2 s
D. t = 1/2 s
Câu 5 Dao động điều hòa dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà W d> 3Wt
là
A. T/6
B. T/2
C. T/4
D. T/3
Câu 6 Cho một vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi thế năng lò xo gấp ba lần động
năng của vật đến khi động năng của vật gấp ba lần thế năng lò xo là
A. T/2
B. T/6
C. T/3
D. T/12
Câu 7 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt+ π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu
dao động đến lúc đi qua vị trí x=2cm theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ nhất là
A. 0,917s
B. 0,083s
C. 0,583s
D. 0,672s
π
2π
Câu 8 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos t + . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc có
2
T
vận tốc bằng không đến lúc độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 3 là:
T
2T
T
T
A.
B.
C.
D.
6
3
2
3
Câu 9 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(2πt+ π/3)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu
dao động đến lúc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ 2015 là
24175
24168
A.
s
B. 1007,5s
C.
s
D. 2015s
12
12
Câu 10 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 15cos(2πt- π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu
dao động đến lúc đi qua vị trí x = 7,5cm lần thứ 1997 là
23952
11792
A. 998,5s
B.
s
C.
s
D. 1997s
12
12
Câu 11 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 20cos(2πt- π/3)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu
dao động đến lúc đi qua vị trí động năng bằng một nửa cơ nănglần thứ 2015 là
24168
24173
48307
A.
s
B.
s
C. 1007,5s
D.
s
24
12
96
Câu 12 Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động
theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí cân bằng.
B. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
C. chiều âm qua vị trí có li độ -2 3 cm .
D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 13 Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động
theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 2 cm thì sau thời điểm đó 7/48 s vật chuyển động theo
A. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
B. chiều dương qua vị trí có li độ -2 3 cm
C. chiều âm qua vị trí có li độ -2 3 cm
D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 14 Dao động điều hòa treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ∆l . Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc
không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc bằng
A. 2 ∆l
B. 2∆l
C. ∆ℓ/2
D. 3 ∆l
2. Quãng đường, quãng đường lớn nhất, quãng đường bé nhất
Câu 15 Vật dao động với chu kỳ T, biên độ A. Gọin là số nguyên dương, kết luận nào sau đây là sai
A. Trong khoảng thời gian nT, vật luôn đi được quãng đường 4nA
B. Trong khoảng thời gian nT/2, vật luôn đi được quãng đường 2nA
C. Trong khoảng thời gian nT/4, vật luôn đi được quãng đường nA
D. Trong khoảng thời gian 2nT, vật luôn đi được quãng đường 8nA
π
2π
t − . Tính từ thời điểm t = 0 đến
Câu 16 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos
2
T
thời điểm T/4, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là
A. 1 : 3 : 2
B.1: 3 -1: 2 - 3
C. 1 : 3 - 1 :1 - 3
D. 1:1:1
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 14 -
Câu 17 Một vật dao động điều hòa với li độ x = 0,3cos10πtcm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng
đường là
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 27cm
D. 36cm
Câu 18 Một vật dao động điều hòa với li độ x = cosωt (cm). Trong 1997 chu kỳ đầu tiên, vật đi được quãng
đường là
A. 1997 cm
B. 3994 cm
C. 7988 cm
D. 998,5cm
2π
π
Câu 19 Một vật dao động điều hòa với li độ x = 5cos t + cm. Trong 2015s đầu tiên, vật đi được
3
T
quãng đường là
A. 13435 m
B. 13433m
C. 134,33m
D. 134,35m
π
2π
t − cm. Quãng đường đi được trong giây thứ
Câu 20 Vật dao động với phương trình x = 10 3 cos
2
T
2015 là
80600 3
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C.
cm.
D. 26860 3 + 30 cm
3
Câu 21 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong 3/4 giây đầu tiên kể từ thời
điểm t=0, vật đi được quãng đường là 20 - 10 2 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5 giây tiếp theo là
A. 10cm
B. 20cm
C. 5cm
D. 15cm
Câu 22 Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/3) cm. Cho π 2 = 10. Tìm vận tốc sau
khi vật đi được quãng đường 74,5cm là:
A. v = π 7 cm/s
B. v = - 2π 2 cm/s
C. v = 2π 7 cm/s
D. v = - π 7 cm/s
Câu 23Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Kết
luận nào sau đây là không đúng
A. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn nhất vật đi được là A 3 ; quãng đường nhỏ nhất vật đi
được là A
B. Trong khoảng thời gian T/6, quãng đường lớn nhất vật đi được là A, quãng đường nhỏ nhất vật đi được
là (2 - 3 ) A
C. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất vật đi được là A 2 , quãng đường nhỏ nhất vật đi
được là (2 - 2 ) A
D. Trong khoảng thời gian n.T/4 (với n là số nguyên dương), quãng đường vật đi được luôn là n.A
Câu 24 Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng
thời gian ∆t = 3T/4 là
A. A 2 + 3
B. 3 A
C. 3A/2
D. A 2 + 2
Câu 25Một vật dao động điều hòa với biên độ 1cm. Trong một chu kỳ, thời gian động năng lớn hơn 3/4 cơ
năng là 1s. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2015s là
8060
A. 5373cm
B.
cm
C. 2688- 3 cm
D. 2687cm
3
Câu 26Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 1,5s và biên độ 4cm. Thời gian nhỏ nhất để vật đi được quãng
đường 1997cm là
A.749,5s
B. 748,875s
C.749s
D. 499,25s
(
)
(
)
3. Tốc độ trung bình, Tốc độ trung bình lớn nhất, Tốc độ trung bình bé nhất
Câu 27Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó
chuyển động trong (n+0,5)T (với n là số nguyên dương) là
2A
4A
A
3A
A.
B.
C.
D.
T
T
T
T
Câu 28 Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại là V. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó
chuyển động trong 1 chu kỳ là
V
4V
V
2V
A.
B.
C.
D.
4π
π
π
π
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 15 -
Câu 29 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/3, tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật có thể có là
2
4A
6A(1 − )3
3A 3
1
A. R 2 −
B.
C.
D.
ω C
T
T
T
Câu 30 Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực
7T
hiện được trong khoảng thời gian
là:
6
3
6A
4A
30A
6 A (6 − 3 )
A.
B.
C.
D.
2 + 4 7T
T
7T
7T
Câu 31 Một vật dao động điều hoà với chu kỳ là 6s và biên độ A. Quãng đường lớn nhất vật thực hiện được
trong khoảng thời gian 25s là 85cm. Biên độ A bằng:
A. 10cm
B. 5cm
C. 20cm
D.15cm
Câu 32 Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75s
và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 24cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm ban đầu t
= 0 có thể là giá trị nào sau đây:
A. -4,5 cm
B. -9 cm
C. 0 cm
D. -3 cm
Câu 33 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi V tb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một
π
chu kì, V là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà V ≤ Vtb là:
4
T
2T
T
T
A.
B.
C.
D.
6
3
3
2
Câu 34 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox với biên độ A = 10cm, cứ sau những khoảng thời gian
ngắn nhất là 0,15s thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Tại một thời điểm nào đó vật có động
năng là Wđ, thế năng là Wt. Sau một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt, động năng của vật tăng lên 3 lần, thế
năng của vật giảm đi 3 lần. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian Δt là
A. 72,3cm/s
B. 7,23m/s
C. 73,2cm/s
D. 7,32m/s
Câu 35 Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k 1 = 1N/m, k2 = 9N/m, đặt trên phương Ox gắn cố định 2 đầu. Vật
có khối lượng m = 1kg đặt ở giữa hai lò xo sao cho 2 đầu còn lại của hai lò xo chỉ vừa chạm vào vật m. Từ vị
trí hai lò xo không nén không dãn, đưa vật dịch đoạn 9cm về phía lò xo thứ nhất rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Bỏ qua mọi lực cản và ma sát. Tốc độ trung bình của vật kể từ khi buông tay đến khi vật đổi chiều
chuyển động lần đầu tiên là
A. 5,73cm/s
B. 18,00cm/s
C. 5,44cm/s
D. 4,77cm/s
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM
Câu 36(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to
= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .
D. A
Câu 37(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A
B. 3A/2.
C. A 3 .
D. A 2 .
π
Câu 38(ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin 5πt + ÷ (x tính bằng cm
6
và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 39(CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc t.gian (t = 0) là
lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là SAI?
T
A. Sau t.gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5A.
8
T
B. Sau t.gian , vật đi được quảng đường bằng 2A
2
T
C. Sau t.gian , vật đi được quảng đường bằng A
4
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 16 -
D. Sau t.gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Câu 40(CĐ 2009): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, VTCB và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế
năng của vật bằng nhau là
T
T
T
T
A. .
B. .
C.
.
D. .
4
8
12
6
Câu 41(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0.
D. 15 cm/s.
Câu 42(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc t.gian là lúc vật qua VTCB, vận tốc
của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
2
8
6
4
Câu 43 (ĐH 2010): Một dao động điều hòadao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một
T
chu kì, khoảng t.gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là . Lấy π2 = 10.
3
Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
2π
Câu 44(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos
t (x tính bằng cm; t tính
3
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 6031 s.
Câu 45(ĐH-2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ
vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
Câu 46(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất
π
điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng t.gian mà v ≥ vTB là
4
T
2T
T
T
A.
B.
C.
D.
6
3
3
2
Câu 47(CĐ 2012): Dao động điều hòagồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng t.gian ngắn nhất để vận tốc của vật có
giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là
π
π
π
π
A.
s.
B.
s.
C.
.
D.
s.
40
120
20
60
Câu 48(ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ
t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083s
B. 0,104s
C. 0,167s
D. 0,125s
Câu 49(ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kí 2s. Quãng đường vật đi được trong
4s là:
A. 64cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 8cm.
Câu 50(CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t
tính bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 2 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz
Câu 51(ĐH 2014): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật
có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 52(ĐH 2014): Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ
của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = -ωx lần thứ 5. Lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo
là
A. 85 N/m
B. 37 N/m
C. 20 N/m
D. 25 N/m
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 17 -
Câu 53(ĐH 2014): Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Chuyên đề 4: Lực hồi phục – Lực đàn hồi – Thời gian lò xo nén nén
1. Lực hồi phục – Lực đàn hồi
Câu 1 Một dao động điều hòa có độ cứng k, vật có khối lượng m. con lắc dao động theo phương ngang. Lực
đàn hồi tác dụng lên lò xo luôn hướng
A. theo chiều âm của trục tọa độ
B. theo chiều dương của trục tọa độ
C. theo chiều chuyển động của vật m
D. về vị trí cân bằng
Câu 2 Trong trường hợp dao động điều hòa nằm ngang dao động điều hoà, lực hồi phục dao động
A. cùng pha với so với li độ.
B. sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.
D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 3 Đối với dao động điều hòa dao động điều hoà, điều gì sau đây sai
A. Năng lượng phụ thuộc cách kích thích dao động
B. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại khi vật biên
C. Gia tốc đổi chiều khi vật qua VTCB
D. Thời gian động năng đạt cực đại 2 lần liên tiếp là một nửa chu kỳ
Câu 4 Tìm phát biểu đúng. Đối với dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều hoà:
A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất khi lò xo có chiều dài ngắn nhất
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng lên nếu biên độ nhỏ hơn độ giãn của lò xo khi vật ở VTCB
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về VTCB
Câu 5 Cho dao động điều hòa dao động điều hòa với chu kỳ T. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Tìm phát biểu sai:
A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng có giá trị cực đại là T/2
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng một nửa cơ năng là T/4
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp độ lớn lực hồi phục có giá trị cực đại là T/2
D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp độ lớn lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại là T/2
Câu 6 Dao động điều hòa treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự
nhiên ℓo, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, v max là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động điều
mg
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A >
. Ta thấy khi
k
A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.
mv 2
max
B. độ lớn lực phục hồi bằng
thì thế năng nhỏ hơn động năng 3 lần.
2A
mg A
+ .
C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓo +
k
2
D. độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5mg.
Câu 7 Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng, treo vào lò xo vật có khối lượng m = 200 g. Từ vị trí cân
bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Giá trị cực đại của lực hồi phục
và lực đàn hồi lần lượt là
A. 2 N ; 5 N
B. 5 N ; 2 N
C. 3 N; 1 N
D. 1 N ; 3 N
Câu 8 Một vật m = 250g gắn với lò xo đặt nằm ngang dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt+π/4)
cm. Lực đàn hồi và lực phục hồi khi động năng gấp 3 lần thế năng lần lượt là
A. 0,8N; 0,4N
B. 1,2N; 0,2N
C. 0,2N; 0,2N
D. 1,2N; 1,2N
Câu 9 Một dao động điều hòa dao động ở phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ
cứng k = 40 N/m. vật có khối lượng m = 200 g. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng
xuống một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lực nén cực đại tác dụng lên điểm treo là
A. 2N
B. 10N
C.6N
D. 8N
Câu 10 Một vật treo vào dao động điều hòa. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn ∆l. Tỉ số giữa lực
Fđ max
đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là:
=a (a > 1). Biên độ dao động
Fđ min
là:
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 18 -
a −1
∆( a − 1)
∆( a + 1)
B. A = ∆ℓ(a2 - 1)
C.
D. A =
∆( a + 1)
a +1
a −1
Câu 11 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng.Tại VTCB lò xo giãn 5cm . Kích thích cho vật dao động
điều hoà. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại gấp 4 lần lực đàn hồi cực tiểu của lò xo. Biên độ dao
động là
A. 2 cm
B. 3cm
C. 2,5cm
D. 4cm
Câu 12 Một vật treo vào lò xo làm nó dãn 4cm, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều
dài tự nhiên của lò xo là 20cm, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 25cm; 24cm
B. 24cm; 23cm
C. 26cm; 24cm
D. 25cm; 23cm
Câu 13 Dao động điều hòa độ cứng k treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc thời gian
tại VTCB, chiều dương hướng xuống. Ban đầu vật chuyển động theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ
7T
thời điểm ban đầu đến khi lò xo có lực đàn hồi bằng 0 là
. Lực đàn hồi cực đại bằng
12
kA
3kA
A. kA
B. 3kA
C.
k
D.
2
2
Câu 14 Dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ là 1s, biên độ dao động là 25 2
cm. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Trong một chu kỳ, tỉ số khoảng thời gian lực đàn hồi hướng lên và khoảng thời
gian lực đàn hồi hướng xuống là
A. 3 :1
B.1 : 3
C. 2 : 1
D. 1 : 2
Câu 15 Vật có khối lượng m = 100g rơi từ độ cao h = 70cm lên một đĩa nhỏ khối lượng không đáng kể (h so
với mặt sàn) gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên sàn nằm ngang, độ cứng k = 80 N/m, chiều dài tự nhiên
của lò xo là l0 = 20cm. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Lực nén cực đại của lò xo lên sàn là
A. 25 N.
B. 12,5 N.
C. 10 N.
D. 5,4 N.
Câu 16 Một dao động điều hòa nằm ngang đang dao động điều hòa mà
lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị
bên. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 100 N/m
B. 200 N/m
C. 50 N/m
D. 150 N/m
Câu 17 Một lò xo không khối lượng đáng kể có độ cứng k = 100 N/m,
đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượng m = 1kg. g = 10m/s2. Cho vật dao động điều hoà với
phương trình: x = 10cos(ωt – π/3)(cm) . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 3 (cm/s) và ở phía
dưới vị trí cân bằng là:
A. 5N.
B. 30N.
C. 15N.
D. 10N.
Câu 18 Cho Một dao động điều hòa treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động.
Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai,
đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y.
Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A. 3
B. 3/2
C. 1/5
D. 2
Câu 19 Một dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g và lò xo có khối lượng không đáng
kể, có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc được đặt trên mặt phẳng nghiêng α = 30 0 so với mặt phẳng nằm ngang
theo chiều hướng lên. Đưa vật đến vị trí mà lò xo bị giãn 4 cm rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động
điều hoà. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc bắt đầu thả vật, chiều dương Ox hướng lên
trên. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại gấp bao nhiêu lần lực đàn hồi khi vật ở vị trí cân bằng?
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 20 Dao động điều hòa có độ cứng k = 10N/m đặt nằm ngang. Kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A
rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t 1 và tại đó ly độ là x0. Nếu
kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x 0 là
t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 3/4. Khi đó, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A là
A. 2,00N
B. 1,00N
C. 0,70N
D. 0,41N
Câu 21 Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định,
đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,1kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,1kg.
Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật)
hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò
xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai
chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến khỏi m1 là 0,2N . Thời điểm mà m2 bị tách
A. A =
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 19 -