Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 171 trang )
Câu 11 Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m, α 0, khi vật ngang qua vị trí có α thì lực căng là F. Lực
căng F được tính bằng biểu thức
A. F= mg(cosα– cos α0)
B. F = 3mg(cosα – cosα0)
C. F = mg(3cosα– 2cosα0)
D. F = 3mg(3cosα– 2cosα0)
Câu 12 Một con lắc đơn dao động điều hòa, góc lệch cực đại là α 0. Biết tỉ số giữa lực căng cực đại và lực
căng cực tiểu của dây treo trong quá trình con lắc dao động là n (n > 1). Khi đó
2
3
3
2
A. cosα0 =
B. cosα0 =
C. cosα0 =
D. cosα0 =
n +1
n +1
n+2
n+3
Câu 13 Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực
căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là
3
2
3
4
A.
B.
C.
D.
rad
rad
rad
rad
35
31
31
33
Câu 14 Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ T khi chiều dài con lắc là L. Người ta cho chiều dài của con
lắc tăng lên một lượng ΔL rất nhỏ so với chiều dài L thì chu kì dao động nhỏ của con lắc biến thiên một
lượng bao nhiêu?
∆L
∆L
∆L
T
A. ΔT=T.
B. ΔT=T.
C. ΔT=T.
D. ΔT=ΔL.
2L
L
2L
2L
Câu 15 Một con lắc đơn cố độ dài l1, dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l 2 dao
động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. 0,7s
B. 0,8s
C. 1,0s
D. 1,4s
Câu 16 Con lắc đơn có chiều dài là l1,vật m dao động điều hòa với chu kỳ là 5s. Nối thêm sợi dây l2 vào l1 thì
chu kỳ dao động là 13s. Nếu treo vật m với sợi dây l2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ là:
A. 7s
B. 2,6s
C. 12s
D. 8s
Câu 17 Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và
cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai
và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc
thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi
chúng gặp nhau bằng
14
140
A. 4.
B.
C. 6
D.
3
3
* Bài toán trùng phùng
Câu 18 Hai con lắc đơn có chiều dài l1& l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo
lệch góc nhỏ α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian bao lâu thì 2 con lắc lặp
lại trạng thái này kể từ thời điểm ban đầu ?
A. 4,8s
B. 6,4s
C. 9,6s
D. 2,4s
Câu 19 Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có tần số dao động bé là f 1 và f2 với f1< f2. Kích thích để hai con lắc
dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai con lắc qua vị
trí cân bằng theo cùng một chiều là
f1f 2
1
A.
B.
C. f 2 − f1
D. f 2 − f1
f 2 − f1
f 2 − f1
Câu 20 Hai con lắc đơn ban đầu cùng trạng thái. Con lắc thứ nhất có chu kỳ là T 1 = 2s. Biết khoảng thời gian
giữa 2015 lần liên tiếp trạng thái ban đầu lặp lại là 4028s. Chu kỳ con lắc thứ hai là
A. 2,0000s
B. 0,9995s
C. 1,0000s
D. 1,9995s
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM
Câu 21(CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều
dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Câu 22(CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu
chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα).
B. mg l (1 - sinα).
C. mg l (3 - 2cosα).
D. mg l (1 + cosα).
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 30 -
Câu 23(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 24(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một CLĐ dao động điều hòa với biên độ góc
60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại VTCB, cơ
năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 4,8.10-3 J.
Câu 25(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một CLĐ dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là
1
1
2
2
2
2
A. mgl α0 .
B. mgl α0
C. mgl α0 .
D. 2mgl α0
2
4
Câu 26(ĐH 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn và Một dao động điều hòa nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m.
Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là
A. 0,125 kg
B. 0,750 kg
C. 0,500 kg
D. 0,250 kg
Câu 27(ĐH 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t,
con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng
thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Câu 28(CĐ 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s.
Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 2,5 m.
D. 1,5 m.
Câu 29(ĐH 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một CLĐ dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng ở VTCB. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng
bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
α0
α0
−α 0
−α 0
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3
2
2
3
Câu 30(ĐH 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 3,30
B. 6,60
C. 5,60
D. 9,60
Câu 31(CĐ 2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, CLĐ có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì T1; CLĐ
có chiều dài l 2 ( l 2 < l 1 ) dao động điều hòa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, CLĐ có chiều dài l 1 - l 2 dao
động điều hòa với chu kì là
T1T2
T1T2
A.
.
B. T12 − T22 .
C.
D. T12 + T22
T1 + T2
T1 − T2
Câu 32(CĐ 2012): Hai CLĐ dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
T1 1
= .Hệ thức đúng là
động của CLĐ lần lượt là l 1 , l 2 và T1, T2. Biết
T2 2
l1
l1
l1 1
l1 1
=2
=4
=
=
B.
C.
D.
l2
l2
l2 4
l2 2
Câu 33(ĐH 2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5s
B. 2s
C. 1s
D. 2,2s
Câu 34(ĐH 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng.
Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng
sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t
là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆ t gần giá
trị nào nhất sau đây:
A. 2,36s
B. 8,12s
C. 0,45s
D. 7,20s
Câu 35(CĐ 2013): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với
A.
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 31 -
chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.
B. 2,00 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71 s.
Câu 36(CĐ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động
l2
điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số
bằng
l1
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
Câu 37(CĐ 2014): Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng
trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
Câu 38(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10
m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 2,0 s
B. 2,5 s
C. 1,0 s
D. 1,5 s
Câu 39(ĐH 2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha
ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1 cos( 20πt − 0 ,79 )( rad )
B. α = 0 ,1 cos( 10t + 0,79 )( rad )
C. α = 0,1 cos( 20πt + 0 ,79 )( rad )
D. α = 0 ,1 cos( 10t − 0,79 )( rad )
Chuyên đề 9: CHU KỲ CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI THEO TÁC DỤNG CỦA NGOẠI LỰC, ĐỘ
CAO VÀ NHIỆT ĐỘ - ĐỒNG HỒ CHẠY SAI
1. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực không đổi
*Lực quán tính
Câu 1 Con lắc đơn đặt trong thang máy đứng yên dao động với chu kỳ T. Nếu thang máy đi lên nhanh dần
đều với gia tốc bằng g/3 thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ là
2T
3T
4T
3T
A.
B.
C.
D.
4
3
3
2
Câu 2 Một con lắc đơn treo trong thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc
đơn là T0, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T 1,
khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T 2. Biểu thức
nào sau đây là đúng:
2
1
1
2
1
1
2
2
2
2
=
+
A.
B. 2 = 2 + 2
C. T0 = T1T2.
D. T0 = T1 + T2
T0 T1 T2
T0 T1 T1
Câu 3 Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ
dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T 1, khi xe chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a là T 3. Biểu thức nào sau
đây đúng?
A. T2 = T1 = T3.
B. T2< T1< T3.
C. T2> T1> T3.
D. T2 = T3< T1.
Câu 4 Tại vị trí có gia tốc g, treo con lắc đơn có chiều dài l lên trần xe. Khi xe đứng yên, con lắc dao động
với chu kì T. Nếu xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc bằng 3g thì phải thay đổi
chiều dài dây treo như thế nào để con lắc vẫn dao động với chu kì T?
A. tăng 10 lần
B. giảm 10 lần
C. tăng 10 lần
D. giảm 10 lần
Câu 5 Con lắc đơn gắn trên trần ô tô. Khi ô tô đứng yên thì chu kỳ dao động của con lắc là T. Lấy π2 = 10.
Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là
T
. Khi ô tô chuyển động chậm dần đều theo phương ngang với gia tốc a 3 thì chu kỳ dao động của con
2
lắc đơn là
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
π
π
2
1+ 3
*Lực Acsimet
Câu 6 Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m, thể tích V, dao động điều hòa trong nước. Biết khối
lượng riêng của nước là ρ, gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động được tính bằng công thức:
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 32 -
T = 2π
A.
B. T = 2π
C. T = 2π
D.
ρVg
ρVg
g+
g−
g + ρVg
g − ρVg
m
m
Câu 7 Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T 0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí
ở cùng một nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác T 0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỉ
số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε. Mối liên hệ giữa T với T 0
là
T0
T0
T
T
A. T0 =
.
B. T0 =
C. T =
.
D. T =
1+ ε
1− ε
1+ ε
1− ε
3
Câu 8 Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m = 10g, thể tích V = 1cm , dao động điều hòa ngoài
không khí với chu kỳ T. Đưa con lắc đơn này vào trong nước thì chu kỳ sẽ thay đổi như thế nào? Biết khối
lượng riêng của nước là 1000kg/m3.
10
10
10
10
A. tăng
B. tăng
C. giảm
lần
D. giảm
lần
9
9
3
3
*Lực điện trường
Câu 9 Một con lắc đơn chiều dài , vật nặng có khối lượng m, tích điện q, đặt trong điện trường đều có véc tơ
điện trường E hướng lên tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động được tính bằng công thức:
l
l
l
l
T = 2π
T = 2π
T = 2π
T = 2π
2
2
A.
B.
C.
D.
qE
qE
qE
qE
2
2
g−
g+
g +
g −
m
m
m
m
Câu 10 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q =
+5.10-6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ
điện trường có độ lớn E = 10 4 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2, π= 3,14. Chu kì dao
động của con lắc là
A. 1,40 s.
B. 1,99 s.
C. 1,15 s.
D. 0,58 s.
Câu 11 Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích q rồi kích thích cho con lắc đơn
dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g. Để chu kỳ dao động của con lắc
trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì điện trường hướng có hướng
A. thẳng đứng từ dưới lên và q > 0.
B. nằm ngang và q < 0.
C. nằm ngang và q = 0.
D. thẳng đứng từ trên xuống và q < 0.
Câu 12 Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện
trường đều ( E thẳng đứng hướng xuống) thì chu kì của nó là T 1, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng cho E
hướng lên thì chu kì dao động nhỏ là T 2. Nếu không có điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn
là T0. Mối liên hệ giữa chúng là
2
1
1
2
1
1
2
2
2
2
=
+
A. 2 = 2 + 2
B. T0 = T1 + T2
C.
D. T0 = T1T2.
T0 T1 T2
T0 T1 T1
Câu 13 Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng
hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q 1 thì chu kỳ của con lắc là T1= 5T. Khi quả cầu của
con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
A. q1/q2 = -7.
B. q1/q2 = 1.
C. q1/q2 = -1/7.
D. q1/q2 = -1.
Câu 14 Một con lắc đơn có vật m được tích điện dương q treo trong điện trường đều E, điện trường có
phương nằm ngang. Gia tốc trọng trường là g. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng, đột ngột đảo ngược chiều của
điện trường E. Vật sẽ dao động với biên độ góc
qE
mg
mg
qE
A. α0 = arc(tan
)
B. α0 = 2.arc(tan
)
C. α0 = arc(tan
)
D. α0 = 2.arc(tan
)
mg
qE
qE
mg
Câu 15 Một con lắc đơn có vật khối lượng m = 100g được tích điện dương q = 1,6.10 -6C treo trong điện
trường đều phương nằm ngang có cường độ điện trường E = 10 4V/m. Gia tốc trọng trường là g=10m/s2. Ban
đầu vật cân bằng (đứng yên), đột ngột đảo ngược chiều của điện trường E. Vật sẽ dao động với biên độ góc
gần bằng
A. 1,80
B. 30
C. 0,030
D. 0,90
Câu 16 Vật nhỏ có khối lượng m, điện tích q gắn vào lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ
qua ma sát, lực cản không khí. Đặt một điện trường đều có cường độ điện trường E, phương song song với
T = 2π
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 33 -
phương của lò xo. Khi ngắt điện trường thì vật nhỏ dao động với biên độ A. Biểu thức nào sau đây là đúng
qE
qE
qE
qE
A. A = 2
B. A =
C. A =
D. A = 2
k
k
k
k
Câu 17 Vật nhỏ có khối lượng m, điện tích q gắn vào lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ
qua ma sát, lực cản không khí. Đặt một điện trường đều có cường độ điện trường E, phương song song với
phương của lò xo. Đột ngột đảo chiều điện trường thì vật nhỏ dao động với biên độ A. Biểu thức nào sau đây
là đúng
qE
qE
qE
qE
A. A = 2
B. A =
C. A =
D. A = 2
k
k
k
k
2. Chu kỳ thay đổi theo độ cao và nhiệt độ
Câu 18 Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao bằng bán kính trái đất và giảm chiều dài dây treo hai lần
(trong điều kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc s
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
Câu 19Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T ở mặt đất. Bán kính trái đất là R. Đưa con lắc lên độ
cao h so với mặt đất (coi nhiệt độ không đổi)thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một lượng
h
h
h
h
A. 1+
B. 1 −
C. T
D. 1 + T
R
R
R
R
0
Câu 20 Một con lắc đơn có chiều dài l và chu kì T. Nếu nhiệt độ tăng thêm ∆t . Tìm sự thay đổi chu kì của
con lắc theo các đại lượng đã cho:
1
1
1
1
0
0
α∆t 0
T α∆ t 0
A. ∆T = α∆t
B. ∆T = Tα∆t
C. ∆T =
D. ∆T =
2
2
2T
2
Câu 21 Ở mặt đất có nhiệt độ t 1, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Bán kính trái đất là R.Đưa
con lắc lên độ cao h so với mặt đất và tại đó nhiệt độ là t 2. Biết hệ số nở dài của dây treo là α. Chu kì dao
động nhỏ của nó thay đổi một lượng
h α
h α
A. + ( t 1 − t 2 ) T
B. 1 + − ( t 1 − t 2 ) T
R 2
R 2
h α
h α
C. 1 + + ( t 1 − t 2 ) T
D. − ( t 1 − t 2 ) T
R 2
R 2
3. Đồng hồ chạy nhanh chậm
Câu 22 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T0 = 2 s, bán kính trái đất R = 6400 km. Đưa đồng hồ
lên độ cao h = 2500m thì mỗi ngày đồng hồ chạy
A. chậm 67,5 s
B. nhanh 33,75 s
C. chậm 33,75 s
D. nhanh 67,5 s
Câu 23 Đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt biển với chu kỳ T. Ở độ cao h, quả lắc dao động với chu kỳ là 3
T. Bỏ qua thay đổi nhiệt độ. Ở độ cao 3h, trong một ngày đêm đồng hồ chạy
A. nhanh 365,5.103 s
B. chậm 365,5.103s
C. nhanh 189.7.103 s
D.chậm 189.7.103s
0
Câu 24 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 5 C. Đưa đồng hồ này lên
đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 5 0C thì đồng hồ chạy sai 13,5 s. Coi bán kính trái đất là R = 6400 km. Độ cao
đỉnh núi là
A. 0,5 km.
B. 1 km.
C. 1,5 km.
D. 2 km.
Câu 25 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại nhiệt độ t 0 và với chu kỳ dao động của quả lắc là T. Khi nhiệt độ
tăng lên gấp đôi thì chu kỳ dao động của quả lắc là 1,1T. Khi nhiệt độ hạ xuống một nửa thì trong một ngày
đêm đồng hồ chạy
A. chậm 8640,0s
B. nhanh 4661,6s
C. nhanh 8640,0s
D. chậm 4661,6s
0
Câu 26 Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t 1 = 10 C, nếu nhiệt độ tăng đến t 2 = 200C thì mỗi ngày đêm đồng
hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài α = 2.10 - 5 K-1
A. Chậm 17,28 s
B. nhanh 17,28 s
C. Chậm 8,64 s
D. Nhanh 8,64 s.
Câu 27 Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ
chạy đúng
A. Tăng 0,2 %
B. Giảm 0,2 %
C. Tăng 0,3 %
D. Giảm 0,3 %
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 34 -
Câu 28 Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng D
= 8540 kg/m3. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong
không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là ρ = 1,3 kg/m 3
biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Nếu coi đồng hồ trong chân không chạy
đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm?
A. chậm 6,65 giây
B. nhanh 2,15 giây
C. chậm 2,15 giây
D. nhanh 6,65 giây
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM
Câu 29(CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 30(ĐH2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T.
B. T 2
C. T/2.
D. T/ 2
Câu 31(CĐ 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô
đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên
đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s.
B. 1,82 s.
C. 1,98 s.
D. 2,00 s.
Câu 32(ĐH 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ
cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2, π = 3,14.
Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
Câu 33(ĐH 2011): Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.
Câu 34(ĐH 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang
điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo
phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ
cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ
gia tốc trong trường g một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s 2. Trong quá
trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 35 -
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
Chuyên đề 1: Đại cương về sóng cơ
1. Phương trình sóng và các đại lượng cơ bản
Câu 1 Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 2 Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dđ của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
Câu 3 Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Sóng cơ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính chất môi trường
D. Môi trường có mật độ vật chất càng lớn thì tốc độ truyền sóng âm càng nhỏ
Câu 4 Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì
của sóng. Nếu d = nvT (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó sẽ
A. dao động vuông pha.
B. dao động ngược pha.
C. dao động cùng pha. D. Không xác định được.
Câu 5 Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm
đó sẽ
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 36 -
A. dao động vuông pha.
B. dao động ngược pha.
C. dao động cùng pha. D. Không xác định được.
Câu 6 Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
Câu 7 Một sóng truyền theo chiều P đến Q nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau
một khoảng bằng 5/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu
B. Khi P có vận tốc cực đại dương thì Q ở li độ cực đại dương
C. Khi P ở li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại dương
D. Li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu
t x π
Câu 8 Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 4cos π − + , trong đó x đo bằng mét, t
5 9 3
đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là vận tốc truyền sóng, λ là bước
sóng, flà tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng?
A. f = 50Hz
B. λ = 18m
C. a = 0,04m/s2
D. v = 5m/s
Câu 9 Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại O là u0 = 5cos(5πt – π/6) cm và tại M là u M = 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng
cách OM và chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 (m).
B. truyền từ M đến O, OM = 0,25 (m).
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 (m).
D. truyền từ M đến O, OM = 0,5 (m).
Câu 10 Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50
cm có phương trình dao động u M = 15cosπ(t + 1/20) cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình
dao động của nguồn O là:
A. u0 = 15cosπ(t + 3/20) cm
B. u0 = 15sin(πt – 3π/20 ) cm
C. u0 = 15cos(πt – 3π/20 ) cm
D. u0 = 15cosπt cm
Câu 11 Nguồn sóng O có phương trình u0 = 2cos(100t + π/3) cm. M nằm trên phương truyền sóng có
phương trình sóng uM = 2cos(100t + π/6) cm. Phương trình sóng tại N với N là trung điểm của OM là
A. uN = 2cos(100t + π/8) cm
B. uN = 2cos(100t + 5π/24) cm
C. uN = 2cos(100t + π/4) cm
D. uN = 2cos(100t + π/12) cm
Câu 12 Nguồn sóng O có phương trình u0 = 4cos(100t + π/3) cm. M và N nằm trên phương truyền sóng cùng
phía so với O sao cho OM=2ON. Phương trình sóng tại M là u M = 4cos(100t + π/6) cm. Phương trình sóng
tại N là
A. uN = 4cos(100t + π/8) cm
B. uN = 4cos(100t + 5π/24) cm
C. uN = 4cos(100t + π/4) cm
D. uN = 4cos(100t + π/12) cm
Câu 13 Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự M, N, P, Q trên một phương truyền sóng của một sóng cơ.
Biết phương trình sóng tại M và Q lần lượt là u M = 2cos(100t + 2π/3) cm và uN = 2cos(100t - π/3) cm.
Phương trình sóng tại P là
A. uP = 2cos(100t + π/3) cm
B. uP = 2cos(100t + π/9) cm
C. uP = 2cos(100t + π/6) cm
D. uP = 2cos(100t) cm
Câu 14 Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v
và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó
3A
A. v = vmax nếu λ =
B. v = vmax nếu A = 2πλ.
2π
λ
C. v = vmax nếu A =
D. Ko thể xảy ra v = vmax.
2π
Câu 15 Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng
2 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. λ= πA.
B.λ = 2πA.
C. λ = πA/2.
D. λ = πA/4.
Câu 16 Sóng mặt nước có dạng như hình v. Sóng truyền từ P đến K. Kết luận nào
sau đây là đúng:
A. Điểm Q chuyển động về phía K
B. Điểm P chuyển động xuống theo phương vuông góc với phương truyền sóng
C. Điểm K chuyển động về phía Q
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học
Trang - 37 -