1. Trang chủ >
  2. Ôn thi Đại học - Cao đẳng >
  3. Vật lý >

Chuyên đề 4: Lực hồi phục – Lực đàn hồi – Thời gian lò xo nén nén

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 171 trang )


a −1

∆( a − 1)

∆( a + 1)

B. A = ∆ℓ(a2 - 1)

C.

D. A =

∆( a + 1)

a +1

a −1

Câu 11 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng.Tại VTCB lò xo giãn 5cm . Kích thích cho vật dao động

điều hoà. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại gấp 4 lần lực đàn hồi cực tiểu của lò xo. Biên độ dao

động là

A. 2 cm

B. 3cm

C. 2,5cm

D. 4cm

Câu 12 Một vật treo vào lò xo làm nó dãn 4cm, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều

dài tự nhiên của lò xo là 20cm, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:

A. 25cm; 24cm

B. 24cm; 23cm

C. 26cm; 24cm

D. 25cm; 23cm

Câu 13 Dao động điều hòa độ cứng k treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc thời gian

tại VTCB, chiều dương hướng xuống. Ban đầu vật chuyển động theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ

7T

thời điểm ban đầu đến khi lò xo có lực đàn hồi bằng 0 là

. Lực đàn hồi cực đại bằng

12

kA

3kA

A. kA

B. 3kA

C.

k

D.

2

2

Câu 14 Dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ là 1s, biên độ dao động là 25 2

cm. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Trong một chu kỳ, tỉ số khoảng thời gian lực đàn hồi hướng lên và khoảng thời

gian lực đàn hồi hướng xuống là

A. 3 :1

B.1 : 3

C. 2 : 1

D. 1 : 2

Câu 15 Vật có khối lượng m = 100g rơi từ độ cao h = 70cm lên một đĩa nhỏ khối lượng không đáng kể (h so

với mặt sàn) gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên sàn nằm ngang, độ cứng k = 80 N/m, chiều dài tự nhiên

của lò xo là l0 = 20cm. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Lực nén cực đại của lò xo lên sàn là

A. 25 N.

B. 12,5 N.

C. 10 N.

D. 5,4 N.

Câu 16 Một dao động điều hòa nằm ngang đang dao động điều hòa mà

lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị

bên. Độ cứng của lò xo bằng:

A. 100 N/m

B. 200 N/m

C. 50 N/m

D. 150 N/m

Câu 17 Một lò xo không khối lượng đáng kể có độ cứng k = 100 N/m,

đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượng m = 1kg. g = 10m/s2. Cho vật dao động điều hoà với

phương trình: x = 10cos(ωt – π/3)(cm) . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 3 (cm/s) và ở phía

dưới vị trí cân bằng là:

A. 5N.

B. 30N.

C. 15N.

D. 10N.

Câu 18 Cho Một dao động điều hòa treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động.

Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai,

đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y.

Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là

A. 3

B. 3/2

C. 1/5

D. 2

Câu 19 Một dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g và lò xo có khối lượng không đáng

kể, có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc được đặt trên mặt phẳng nghiêng α = 30 0 so với mặt phẳng nằm ngang

theo chiều hướng lên. Đưa vật đến vị trí mà lò xo bị giãn 4 cm rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động

điều hoà. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc bắt đầu thả vật, chiều dương Ox hướng lên

trên. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại gấp bao nhiêu lần lực đàn hồi khi vật ở vị trí cân bằng?

A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 20 Dao động điều hòa có độ cứng k = 10N/m đặt nằm ngang. Kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A

rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t 1 và tại đó ly độ là x0. Nếu

kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x 0 là

t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 3/4. Khi đó, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A là

A. 2,00N

B. 1,00N

C. 0,70N

D. 0,41N

Câu 21 Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định,

đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,1kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,1kg.

Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật)

hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò

xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai

chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến khỏi m1 là 0,2N . Thời điểm mà m2 bị tách

A. A =



Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học



Trang - 19 -



A. π /15(s).



B. π /10(s).



C. π/3(s).



D. π/6(s).



2. Thời gian lò xo nén, giãn

 2π π 

+  cm. Chiều

Câu 22 Dao động điều hòa dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos 

 T 4

dương hướng vào điểm cố định của lò xo. Tỉ số thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén trong nửa

chu kỳ đầu tiên là

A. 3:1

B. 1:3

C. 1:1

D. 1:2

 2π π 

+  cm. Chiều

Câu 23 Dao động điều hòa dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos 

 T 4

dương hướng ra khỏi điểm cố định của lò xo. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và thời gian lò xo bị dãn trong

2015 giây đầu tiên là

4029

1008

1007

4031

A.

B.

C.

D.

4031

1007

1008

4029

Câu 24 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích

thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3 2 cm. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và

bị giãn trong một chu kỳ là:

A. 3:1

B. 1:3

C. 2:1

D. 1:2

Câu 25 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích

cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T

là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:

A. 6cm

B. 9cm

C. 3 2 cm

D. 2 3 cm

Câu 26 Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều

dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 30cm, Trong một chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng ½ thời gian

lò xo dãn. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:

A. 30cm

B. 25cm

C. 22,5cm

D. 20cm

Câu 27 Một đĩa nhỏ khối lượng không đáng kể gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên sàn nằm ngang, độ

cứng k = 10N/m. Vật có khối lượng m = 1000g rơi xuống đĩa từ độ cao 50cm so với đĩa. Gia sử va chạm

giữa vật và đĩa là va chạm mềm. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 = π 2 (m/s2). Thời gian lo xo bị giãn trong

một chu kỳ là

A. 1/2s

B. 1/3s

C. 1/4s

D. 1s

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

Câu 28(ĐH 2008): Một dao động điều hòatreo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo

phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng

đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc t.gian t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều dương.

Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. T.gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có

độ lớn cực tiểu là

4

7

3

1

s.

s.

s

s.

A.

B.

C.

D.

15

30

10

30

Câu 29(CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 30(ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. tỉ lệ với bình phương biên độ.

C. không đổi nhưng hướng thay đổi.

D. và hướng không đổi.

Câu 31(ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học



Trang - 20 -



B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 32(ĐH 2012): Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1

Jvà lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời

gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường

lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là

A. 40 cm.

B. 60 cm.

C. 80 cm.

D. 115 cm

Câu 33(ĐH 2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có

biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là

A. 6 cm

B. 12 cm

C. 8 cm

D. 10 cm

Câu 34(ĐH 2013): Một dao động điều hòa gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò

xo có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ

đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t=0, tác dụng lực F=2N lên vật nhỏ (hình vẽ)

cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con

lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 9cm

B. 7cm

C. 5cm

D.11cm.

Câu 35(ĐH 2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi

lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để

vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ

lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là

12cm. Lấy π2 = 10 . Vật dao động với tần số là:

A. 2,9Hz

B. 2,5Hz

C. 3,5Hz

D. 1,7Hz.

Câu 36(CĐ 2013): Một dao động điều hòa được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật

nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm

rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian

lò xo không dãn là

A. 0,05 s.

B. 0,13 s.

C. 0,20 s.

D. 0,10 s.

Câu 37(CĐ 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy

π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng

A. 8 N.

B. 6 N.

C. 4 N.

D. 2 N.

Câu 38(ĐH 2014): Một dao động điều hòa treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng

đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì

thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

A. 0,2 s

B. 0,1 s

C. 0,3 s

D. 0,4 s



Chuyên đề 5: Viết phương trình dao động

Câu 1 Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Vật qua vị

trí cân bằng với v0= 31,4 cm/s = 10π cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương

trình dao động của vật là biểu thức nào

A. x = 5cos(πt - π/2) (cm)

B. x = 10cos(πt - π/2) (cm)

C. x = 10cos(πt + π/2) (cm)

D. x = 5cosπt(cm)

Câu 2 Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần động năng bằng thế năng là 1/8s.

Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Phương trình dao động của vật là:

A. x = 8cos(2πt + π/2)cm

B. x = 8cos(2πt – π/2)cm

C. x = 4cos(4πt – π/2)cm

D. x = 4cos(4πt + π/2)cm

Câu 3Một dao động điều hòa treo thẳng đứng. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 2cm rồi tác dụng một lực

sao cho vật có vận tốc 100 3 cm/s hướng lên thì vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Chọn gốc

thời gian lúc tác dụng lực. Chiều dương hương lên. Phương trình dao động là

A. x = 4cos(20t - π/3) (cm)

B. x = 2cos(20t - π/3) (cm)

C. x = 2cos(20t+ π/3) (cm)

D. x = 4cos(20t+ π/3) (cm)

Câu 4 Một dao động điều hòa dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở

vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học



Trang - 21 -



năng. Phương trình dao động của vật có dạng

A. x = 6cos(10t + π/4)cm

B. x = 6 2 cos(10t - π/4)cm

C. x = 6 2 cos(10t + π/4)cm

D. x = 6cos(10t - π/4)cm

Câu 5 Một dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 80 g và lò xo có khối lượng không đáng kể,

đầu tiên được giữ cố định. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình

dao động, lò xo ngắn nhất là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s 2. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng,

chiều dương hướng xuống, t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật có dạng:

A. x = 8cos(9πt + π) cm

B. x = 8 2 cos(9πt + π) cm

C. x = 8 2 cos(9πt) cm

D. x = 8cos(9πt) cm

Câu 6 Một dao động điều hòa gồm vật nặng 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m đặt thẳng đứng hướng lên. Ban

đầu đưa vật đến vị trí lò xo nén 3 cm rồi thả tay. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng

xuống, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí x = +1/2 cm và di chuyển theo chiều dương. Lấy g = 10m/s 2.

Phương trình dao động của vật là:

π

π





A. x = cos 5 10 t −  cm

B. x = 3 cos 5 10 t −  cm

3

3





π

π





C. x = 2 2 cos 5 10 t +  cm

D. x = 4 cos 5 10 t +  cm

3

3





Câu 7 Một dao động điều hòa gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m, treo vào một điểm cố định. Chọn gốc toạ

độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả cầu

xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vật tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình

dao động của vật là

A. x = 4 2 cos(10t +π/4)(cm)

B. x = 4 2 cos(10t –π/4)(cm)

C. x = 4cos(10t +π/4)(cm)

D. x = 4cos(10t –π/2)(cm)

Câu 8 Dao động điều hòa treo theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại gấp ba lực đàn hồi khi vật ở vị

trí cân bằng. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g =10m/s 2. Chọn chiều

dương hướng lên, gốc thời gian lúc vật qua vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu và khi đó động năng của vật

đang tăng. Phương trình dao động của vật là

A. x = 30cos(10πt + π/3) cm

B. x = 10cos(10πt - π/3) cm

C. x = 30cos(10t - π/3) cm

D. x = 20cos(10t + π/3) cm

Câu 9 Cho một lò xo có độ cứng 10N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối

lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng

một khoảng 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí động năng bằng thế

năng theo chiều dương và lúc đó thế năng đang giảm. Phương trình dao động của vật là

A. x = 5cos(10πt – π/4) cm

B. x = 5cos(10t –π/4)cm

C. x = 5cos(10t - 3π/4)cm

D. x = 5cos(10πt - 3π/4)cm

Câu 10 Vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật thế năng đàn hồi

biến thiên theo phương trình có dạng là phương trình dao động của vật. Et = 0,1 + 0,1cos(4πt + π/2)(J,s). Hỏi

biểu thức nào sau đây

A. x = 10cos(2πt + π/2)(cm, s)

B. x = 10cos(4πt + π/2)(cm, s)

C. x = 10cos(2πt + π/4)(cm, s)

D. x = 5cos(2πt + π/4)(cm, s)

Câu 11 Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian

theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Phương trình dao động của chất

điểm là

A. x = 4cos(2πt – π/3) (cm)

π

 8π

B. x = 4cos  t +  (cm)

3

 5

π

 8π

C. x = 4cos  t −  (cm)

3

 5

D. x = 4cos(2πt +π/3) (cm)

Câu 12 Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như

hình vẽ . Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 20cos(πt + π/2) (cm)

B. x = 2cos(πt – π/2) (cm)

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học



Trang - 22 -



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

×