Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.21 KB, 142 trang )
P 2R
U2
Bin phỏp lm gim hao phớ trờn
ng dõy ti in thng dựng l tng
hiu in th t vo hai u ng dõy
ti in
P =
hp
32. MY BIN P
STT
1
2
3
Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
Ghi chỳ
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
Nờu c nguyờn tc cu to
[NB]. Mỏy bin ỏp l thit b dựng Mỏy bin th (cũn gi l mỏy bin ỏp) ngoi tớnh nng lm
ca mỏy bin ỏp.
tng hoc gim hiu in th ca dũngtng hay gim in th xoay chiu cũn cú mt s tớnh nng
in xoay chiu. B phn chớnh ca mỏy quan trng khỏc rt cn trong sn xut v tiờu dựng nh
bin ỏp gm hai cun dõy cú s vũng dõy sau:
khỏc nhau qun trờn mt lừi st.
- Lm bin i cng dũng in: mỏy hn in.
- Khi mch s cp úng, mch th cp h thỡ do hin tng
t cm, dũng in trong mch s cp cú cng rt nh
khin cho vic tiờu hao nng lng vỡ ta nhit khụng ỏng
k. Bi vy, khi khụng s dng in ta khụng cn ngt in
mch s cp mỏy bin th luụn trng thỏi sn sng
hot ng.
Gii thớch c nguyờn tc hot[TH]. Mỏy bin ỏp hot ng da trờn
ng ca mỏy bin ỏp.
hin tng cm ng in t. Khi t mt
hiu in th xoay chiu vo hai u
cun dõy s cp ca mỏy bin ỏp thỡ
hai u cun dõy th cp xut hin mt
hiu in th xoay chiu.
Nờu c in ỏp hiu dng [TH].
4
hai u cỏc cun dõy mỏy binT s gia hiu in th hai u cun
ỏp t l thun vi s vũng dõy dõy ca mỏy bin ỏp bng t s gia s
ca mi cun.
vũng dõy ca cỏc cun dõy ú:
U1 n 1
=
U2 n2
Khi hiu in th 2 u cun s cp
ln hn hiu in th cun th cp
(U1>U2) ta cú mỏy h th, cũn khi U 1
ta cú mỏy tng th.
Vn dng c cụng thc[VD].
U1 n 1
U1 n 1
=
=
U2 n2 .
Vn dng cụng thc U 2 n 2 tớnh
hiu in th hay s vũng dõy ca mỏy
bin ỏp, khi bit trc ba trong bn giỏ
tr trong cụng thc.
5
Nờu c mt s ng dng caNờu c mt ng dng ca mỏy binMỏy bin ỏp dựng :
mỏy bin ỏp.
ỏp trong i sng hng ngy thng gp - Truyn ti in nng i xa. T nh mỏy in ngi ta t
mỏy tng th cũn ni tiờu th t mỏy h th.
- Dựng trong cỏc thit b in t nh tivi, raiụ,...
33. THC HNH : VN HNH MY PHT IN V MY BIN TH
STT
Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
Ghi chỳ
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
U1 n1 [VD]. S dng mỏy bin th ó bit sKhi vn hnh mỏy bin th, HS nhn bit thờm c tỏc
=
U 2 n 2 vũng dõy n1 ca cun s cp v s vũngdng ca lừi st. Khi cú lừi st thỡ hiu in th v cng
Nghim li cụng thc
dõy n2 ca cun th cp.
hiu dng cun th cp tng lờn rừ rt.
ca mỏy bin ỏp.
t vo hai u cun dõy s cp mt
in ỏp xoay chiu U1, o in ỏp U2
hai u cun th cp.
U1
n
v 1
n2
So sỏnh U 2
C - QUANG HC
I. CHUN KIN THC K NNG
CH
MC CN T
GHI CH
1. Khỳc x ỏnh Kiến thức
- Mô tả đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng trong trờng hợp ánh sáng Không đề cập tới định luật khúc xạ ánh sáng.
sỏng
truyền từ không khí sang nớc và ngợc lại.
a) Hin tng
- Chỉ ra đợc tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.
khỳc x ỏnh sỏng - Nhận biết đợc thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .
b) nh tạo bởi - Mô tả đợc đờng truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội
thấu kính hội tụ, tụ, thấu kính phân kì. Nêu đợc tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu
thấu kính phân kì kính là gì.
c) Máy ảnh. Mắt. - Nêu đợc các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, Chỉ yêu cầu nêu đợc vật kính của máy ảnh là thấu kính
hội tụ và chỉ xét máy ảnh dùng phim.
Kính lúp
thấu kính phân kì.
- Nêu đợc máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và
chỗ đặt phim.
- Nêu đợc mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lới.
Không yêu cầu giải thích lí do phải đeo kính để sửa tật
- Nêu đợc sự tơng tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh.
- Nêu đợc mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, cận thị, lão thị.
gần khác nhau.
- Nêu đợc đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
- Nêu đợc kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và đợc dùng
để quan sát vật nhỏ.
- Nêu đợc số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi
dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng
lớn.
Kĩ năng
Nhận biết thấu kính hội tụ qua việc quan sát ảnh tạo
- Xác định đợc thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì bởi thấu kính này đối với một vật sáng ở xa và đối với
qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh một vật sáng ở rất gần. Nhận biết thấu kính phân kì qua
việc quan sát kích thớc của ảnh tạo bởi thấu kính này
của một vật tạo bởi các thấu kính đó.
- Vẽ đợc đờng truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, đối với một vật sáng ở mọi vị trí.
thấu kính phân kì.
- Dựng đợc ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân
kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
- Xác định đợc tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
Kiến thức
2. ánh sáng
màu
- Kể tên đợc một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thờng,
nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu đợc tác dụng của tấm lọc ánh
a) ánh sáng
trắng và ánh sáng sáng màu.
màu
- Nêu đợc chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu
b) Lọc màu. Trộn khác nhau và mô tả đợc cách phân tích ánh sáng trắng thành các
ánh sáng màu. ánh sáng màu.
Màu sắc các vật - Nhận biết đợc rằng khi nhiều ánh sáng màu đợc chiếu vào cùng
c) Các tác dụng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng đợc trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh
của ánh sáng
sáng màu thích hợp với nhau để thu đợc ánh sáng trắng.
- Nhận biết đợc rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu
đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả
năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có
khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
- Nêu đợc ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện
của ánh sáng và chỉ ra đợc sự biến đổi năng lợng đối với mỗi tác
dụng này.
K nng
- Gii thớch c mt s hin tng bng cỏch nờu c nguyờn nhõnVớ d hin tng cu vng l do cú s phõn tớch ỏnh
l do cú s phõn tớch ỏnh sỏng, lc mu, trn ỏnh sỏng mu hoc sỏng.
gii thớch mu sc cỏc vt l do nguyờn nhõn no.
- Xỏc nh c mt ỏnh sỏng mu, chng hn bng a CD, cú phi
l mu n sc hay khụng.
- Tin hnh c thớ nghim so sỏnh tỏc dng nhit ca ỏnh sỏng
lờn mt vt cú mu trng v lờn mt vt cú mu en.
II. HNG DN THC HIN
34. HIN TNG KHC X NH SNG
STT
1
2
Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
Ghi chỳ
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
Mụ t c hin tng khỳc x[TH]. Chiu tia ti SI khụng khớ n mtLu ý: GV tin hnh thớ nghim HS quan sỏt hin
ỏnh sỏng trong trng hp ỏnhnc. Ta thy, tia sỏng SI b tỏch ra lm tng khỳc x ỏnh sỏng t khụng khớ sang nc. Khụng
sỏng truyn t khụng khớ sanghai tia. Ti mt phõn cỏch gia khụng khớyờu cu HS nghiờn cu nh lut khỳc x ỏnh sỏng m ch
nc v ngc li.
v nc. Tia th nht IR b phn x tr li cn mụ t c thớ nghim.
khụng khớ, tia th hai IK b gy khỳc v
truyn trong nc.
- Nu ta chiu ỏnh sỏng ti t trong nc
theo phng KI. Ta thy, ti mt phõn
cỏch gia nc v khụng khớ tia sỏng b
tỏch ra lm hai tia. Tia th nht IR phn
x tr li nc, tia th hai b gy khỳc v
truyn ra ngoi khụng khớ theo phng
SI.
Kt lun: Hin tng tia sỏng truyn t
mụi trng trong sut ny sang mụi
trng trong sut khỏc b góy khỳc ti
mt phõn cỏch gia hai mụi trng, c
gi l hin tng khỳc x ỏnh sỏng.
Ch ra c tia khỳc x v tia[TH]. Tia khỳc x nm trong mt phng
phn x, gúc khỳc x v gúcti. Khi tia sỏng truyn t khụng khớ sang
phn x.
nc thỡ gúc khỳc x nh hn gúc ti. Khi
tia sỏng truyn t nc sang khụng khớ thỡ
gúc khỳc x ln hn gúc ti.
- Nhn bit c trờn hỡnh v v tia ti,
tia phn x, tia khỳc x, gúc ti, gúc khỳc
x, gúc phn x, mt phng ti, phỏp
tuyn, mt phõn cỏch gia hai mụi trng.
35. THU KNH HI T
STT
1
2
Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
Ghi chỳ
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
Nhn bit c thu kớnh hi t.[NB].
Lu ý: Khụng yờu cu a ra nh ngha thu kớnh v
- Thu kớnh hi t thng dựng cú phnthu kớnh mng, m ch cn HS nhn bit thu kớnh qua
rỡa mng hn phn gia.
quan sỏt hỡnh dng bờn ngoi v quan sỏt ng truyn
- Chiu mt chựm tia sỏng song song theoca chựm sỏng song song truyn qua thu kớnh.
phng vuụng gúc vi mt mt thu kớnhCỏc dng thu kớnh hi t thng gp:
hi t thỡ chựm tia lú hi t ti mt im.
Nờu c tiờu im, tiờu c ca[NB]. Quang tõm l mt im ca thu
thu kớnh l gỡ.
kớnh m mi tia sỏng ti im ú u
truyn thng.
Trc chớnh l ng thng i qua quang
tõm ca thu kớnh v vuụng gúc vi mt
ca thu kớnh.
Tiờu im l im hi t trờn trc chớnh
ca chựm tia lú khi chiu chựm tia ti
song song vi trc chớnh. Mi thu kớnh
3
4
cú hai tiờu im i xng nhau qua quang
tõm.
Tiờu c l khong cỏch t tiờu im n
quang tõm (kớ hiu l f)
Mụ t c ng truyn ca [TH]. ng truyn ca ba tia sỏng c
tia sỏng c bit qua thu kớnhbit qua thu kớnh hi t :
hi t.
- Tia ti i qua quang tõm thỡ tia lú i
thng.
- Tia ti i song song vi trc chớnh thỡ tia
lú qua tiờu im.
- Tia ti i qua tiờu im thỡ tia lú song
song vi trc chớnh.
Xỏc nh c thu kớnh hi t[VD].
qua vic quan sỏt trc tip cỏcNhn bit c cỏc thu kớnh hi t
thu kớnh ny
thng dựng khi so sỏnh b dy ca phn
V c ng truyn ca cỏcgia v phn rỡa mộp ca thu kớnh.
tia sỏng c bit qua thu kớnhV c tia lú khi bit trc ng truyn
hi t.
ca tia ti thu kớnh hi t trong cỏc
trng hp sau:
36. NH CA MT VT TO BI THU KNH HI T
STT
1
Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
Ghi chỳ
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
Nờu c cỏc c im v nh[TH].
Cú hai cỏch quan sỏt nh tht ca mt vt qua thu kớnh
2
ca mt vt to bi thu kớnh- Vt t ngoi khong tiờu c cho nh hi t:
hi t.
tht, ngc chiu vi vt.
- Quan sỏt trờn mn hng nh hin tng tỏn x trờn mn
- Khi vt t rt xa thu kớnh thỡ cho nhhng.
tht cú v trớ cỏch thu kớnh mt khong - Quan sỏt bng cỏch t mt trờn ng truyn ca chựm
bng tiờu c.
tia lú v phớa sau v trớ ca nh tht.
- Vt t trong khong tiờu c cho nh o
ln hn vt v cựng chiu vi vt.
Dng c nh ca mt vt to[VD].
Cú hai cỏch dng nh ca vt qua thu kớnh hi t :
bi thu kớnh hi t bng cỏch- Dng nh ca im sỏng qua thu kớnh,- Da vo c im ca nh ca vt to bi thu kớnh hi
s dng cỏc tia c bit.
ta v hai trong ba tia sỏng c bit xutt v s dng hai trong ba tia c bit.
phỏt t im sỏng, giao im ca hai tia- S dng tớnh cht v t l cỏc cnh ca cỏc tam giỏc ng
lú hoc ng kộo di ca hai tia lú l dng.
nh ca im sỏng qua thu kớnh.
Dng nh ca mt im sỏng nm trờn trc chớnh, ta cn
dng trc ph.
- Dng nh A'B' ca vt AB cú dng
thng qua thu kớnh hi t, ta ch cn
dng nh A' ca im A v dng nh B'
ca im B, sau ú t ni AB.
- Xỏc nh c thu kớnh l thu kớnh
hi t qua vic quan sỏt nh ca mt vt
to bi thu kớnh ú
37. THU KNH PHN Kè
STT
Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
Ghi chỳ
1
2
Nhn bit c thu kớnh phõn[NB].
Cỏc dng thu kinh phõn k thng gp:
kỡ.
- Thu kớnh phõn kỡ thng dựng cú phn
rỡa dy hn phn gia.
- Thu kớnh phõn k cú trc chớnh, quang
tõm, tiờu im, tiờu c.
- Chựm tia ti song song vi trc chớnh
ca thu kớnh phõn kỡ cho chựm tia lú
phõn kỡ.
V c ng truyn ca cỏc [TH].
tia sỏng c bit qua thu kớnh- ng truyn ca ba tia sỏng c bit
phõn kỡ.
qua thu kớnh phõn kỡ :
+ Tia ti song song vi trc chớnh thỡ tia
lú hng ra xa trc chớnh v cú phng i
qua tiờu im.
+ Tia ti n quang tõm thỡ tia lú tip tc
truyn thng theo phng ca tia ti.
+ Tia ti cú ng kộo di i qua tiờu
im chớnh thỡ tia lú song song vi trc
chớnh.
- V tia lú khi bit trc ng truyn ca
tia ti thu kớnh phõn kỡ trong cỏc trng
hp sau:
38. NH CA MT VT TO BI THU KNH PHN Kè
STT
1
2
Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
Ghi chỳ
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
Nờu c cỏc c im v nh [NB]. c im nh ca mt vt to bi
ca mt vt to bi thu kớnhthu kớnh phõn kỡ :
phõn kỡ.
- Vt t mi v trớ trc thu kớnh phõn
kỡ luụn cho nh o, cựng chiu, nh hn
vt v luụn nm trong khong tiờu c.
- Vt t rt xa thu kớnh, nh o ca vt
cú v trớ cỏch thu kớnh mt khong bng
tiờu c.
Dng c nh ca mt vt to[VD].
nh o to bi thu kớnh hi t v phõn kỡ.
bi thu kớnh hi t bng cỏch- Dng nh ca im sỏng qua thu kớnh,- Ging nhau u l nh cựng chiu vi vt.
s dng cỏc tia c bit.
ta v 2 tia sỏng c bit xut phỏt t im- Khỏc nhau :
sỏng, giao im ca ng kộo di ca hai+ Thu kớnh hi t cho nh o luụn ln hn vt v ngoi
tia lú l nh ca im sỏng qua thu kớnh. khong tiờu c.
+ Thu kớnh phõn kỡ cho nh o luụn nh hn vt luụn
nm trong khong tiờu c.
- Dng nh AB ca vt AB cú dng
thng qua thu kớnh phõn kỡ, ta ch cn
dng nh A ca im A v dng nh B
ca im B, sau ú t ni AB.
39. THC HNH: O TIấU C CA THU KNH HI T
STT Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
Ghi chỳ
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
Xỏc nh c tiờu c ca thu[VD]. Tin hnh :
kớnh hi t bng thớ nghim.
- o chiu cao ca vt.
- t thu kớnh gia, t vt v mn nh
gn sỏt thu kớnh v cỏch u thu kớnh.
- Dch chuyn vt v mn nh ra xa thu
kớnh nhng khong bng nhau (d = d') sao
cho thu c nh rừ nột v cú kớch thc
bng vt (h = h') .
- o khong cỏch t vt n mn nh v
tớnh tiờu c ca thu kớnh theo cụng thc :
d + d'
f =
4
40. S TO NH TRấN PHIM TRONG MY NH
STT
Chun kin thc, k nng quy Mc th hin c th ca chun kin
Ghi chỳ
nh trong chng trỡnh
thc, k nng
Nờu c mỏy nh dựng phim[TH].
Ch yờu cu nờu c vt kớnh ca mỏy nh l thu kớnh
cú cỏc b phn chớnh l vt- Mỏy nh l mt dng c dựng thuhi t v ch xột mỏy nh dựng phim.
kớnh, bung ti v ch t phim. c nh ca vt m ta mun ghi li.
- Mi mỏy nh u cú :
+ Vt kớnh l mt thu kớnh hi t.
+ Bung ti.
+ Ch t phim (b phn hng nh).
- Lu ý: thu nh rừ nột trờn phim cn
iu chnh khong cỏch t vt kớnh n
phim.
- c im nh hin trờn phim ca mỏy