1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật - Công nghệ >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

a) Tiristo phân cực thuận; b) Sơ đồ tương đương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 43 trang )


b) Bằng xung mồi vào cực điều khiển

Nếu dòng điện Ig có cực tính dương so với catốt đặt vào cực điều khiển thì

tiristo sẽ được mồi với điện áp mở nhỏ hơn ( hình 1.14).

điểm khởi động

Trạng thái dẫn

Trạng thái bị khoá

IH

Dòng điện duy trì

u

i



Hình 1. 13: Mồi tiristo bằng cách tăng điện áp thuận

Bằng cách tăng dòng điện điều khiển Ig các điểm khởi động của tiristo lùi về

phía trái còn khi Ig đạt tới một giá trị nào đó thì tiristo được mồi ngay lập tức.

Trạng thái bị khoá

Ig=0



Ig3 >Ig2 >Ig1

Trạng thái dẫn



i

IH

Hình 1.14: Tiristo mồi bằng dòng điện điều khiển



`

Khi tiristo đã chuyển sang trạng thái dẫn thì cực điều khiển không còn tác

dụng. Tiristo chỉ trở về trạng thái khoá nếu dòng điện I A nhỏ hơn giá trị dòng điện

duy trì IH và cần một khoảng thời gian tương đối dài để lớp điều khiển trở lại trạng

thái bị khoá trước khi có thể mồi lại. Nói chính xác hơn để khó tiristo mạch ngoài

nhận dòng điện anốt ngược trong khoảng thời gian ngắn, dòng điện ngược (hình

1.15) tạo nên sự chuyển dịch điện tích tại lớp pn và cho phép hai lớp ngoài khoá tất

cả dòng điện ngược phụ. Cần khoảng thời gian từ 10 đến 100 µs để các hạt mang

điện trong lớp điều khiển phối hợp trở lại, do đó có thể đặt điện áp thuận mà không

bị mồi ngay lập tức.

Các thông số kỹ thuật cơ bản để chọn tiristo là:

- Dòng điện định mức In (A)

- Điện áp ngược cực đại Uin. max (V)

- Điện áp rơi ∆U (V)

Hình 1.15

Biến thiên của dòng điện trong quá trình khoá



- Điện áp điều khiển Ug (V)

- Dòng điện điều khiển Ig (mA)

- Tốc độ tăng dòng điện di/dt (A/ µs)

- Tốc độ tăng điện áp dv/dt (V/ µs)

- Dòng điện rò Ico (mA)



8



8



9



9



CHƯƠNG II

THIẾT BỊ CHỈNH LƯU

2.1 MẠCH CHỈNH LƯU MỘT PHA HAI NỬA CHU KỲ

2.1.1 Sơ đồ dùng máy biến áp có điểm giữa

u

θ

0

π





θ

0

ud

π





HÌNH 2.2 ĐỒ THỊ BIẾN THIÊN ĐIỆN ÁP



D1

Z

ud

u22

u1

id

u21

HÌNH 2.1 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ

D2

0

u21

u22

ud

id

Các thông số của sơ đồ chỉnh lưu này bao gồm :

a) Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu



10



10



U do



1

=









∫u



d



0



dθ =



2 2

U2

π



( 2.1)

b) điện áp ngược cực đại trên mỗi điôt Ungmax

U ng max = 2 2U 2



( 2.2)

d) Giá trị trung bình dòng điện tải

Id =



U do

R



( 2.4)



Đặc biệt trong trường hợp phụ tải là một động cơ điện một chiều có sức phản

điện E, điện trở R và điện cảm L ta có:

U do − E '

Id =

R



( 2.5)



2.1.2 Sơ đồ cầu một pha (hình 2.3)

Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu cầu một pha như hình 2.3

Trong sơ đồ này người ta dùng 2 nhóm điôt: nhóm catôt chung gồm 2 điôt D 1

và D2 và nhóm anôt chung gồm 2 điôt D3 và D4

θ

0

u2

π



θ

0

ud

π



HÌNH 2.4 ĐỒ THỊ BIẾN THIÊN ĐIỆN ÁP

HÌNH 2.3 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ

Z



ud

u2

u1



11



11



id

D1

D3

D2



D4



M

N

1

2



Các thông số của sơ đồ chỉnh lưu này bao gồm:

a)Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu

U do



1

=









∫u



d



dθ =



0



2 2

U2

π



( 2.6)

b) điện áp ngược cực đại trên mỗi điôt Ungmax

U ng max = 2U 2



( 2.7)

c) Hệ số nhấp nhô của điện áp chỉnh lưu

K0 =



u d max − u d min π

=

2U do

4



( 2.8)



2.1.3. Chỉnh lưu Thyristor 2 nửa chu ky dùng mays biến áp có điểm giưa



12



12



1

Ud =









∫ u dθ =

d



0



2 2

U 2Cosα

π



U ng max = 2 2U 2



IT =



Id

U

Id = d

2

R



2.1.4. Chỉnh lưu Thyristor 2 nửa chu kỳ sơ đồ cầu

Hình 3.3 Chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển

Tải



T3

T1

T4

T2



ud

id



θu

θ1

θ2

α

u

ud

u2

α



13



13



Các thông số của mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng thyristor khi phụ tải thuần trở

1

U

I

Ud =

I d = d IT = d U



R

2 ng max = 2 2U 2







∫ u dθ =

d



0



2.2 Chỉnh lưu 3 pha

2.2.1.Sơ đồ chỉnh lưu điôt ba pha hình tia

u1 = Um sin θ

u2 = Um sin (θ - 120o)

u3 = Um sin (θ + 120o)

HÌNH 2.6 ĐỒ THỊ BIẾN THIÊN ĐIỆN ÁP

θ

u

0

π



M

N

P

Q

u1

u2

u3

D1

D2

D3

θ1

θ2

θ3

uD1



14



14



2 2

U 2Cosα

π



Các thông số chính của sơ đồ chỉnh lưu này bao gồm :

a) Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu

U do =



1









∫ u d dθ =

0



3





θ2





θ



2U 2 sin θdθ =



1



3 6

U2





( θ1=π/6; θ2=5π/6)



( 2.11)



b) điện áp ngược cực đại trên mỗi điốt U

ngmax



Căn cứ vào đường đứt nét hình 2.6 của điện áp u , ta có



U ng max = 6U 2



D1



K0 =



c) Hệ số nhấp nhô của điện áp chỉnh lưu:



từ đường cong ud ta có: udmax=

K0 =



nên



0,5 2U 2

6

3

U2

π



2U 2



2U 2 sin



; udmin=



= 0,3



d) Giá trị trung bình của dòng điện tải:



15



Id =



15



U do

R



u d max − u d min

2U do



π

6



=0,5



2U 2



( 2.12)



Đặc biệt trong trường hợp phụ tải là một động cơ điện một chiều có sức phản



điện E, điện trở R và điện cảm lớn L. Với điều kiện E


Id =



U do − E

R



do



e) Trị số trung bình của dòng điện qua mỗi điôt:

Vì mỗi điôt chỉ dẫn điện trong 1/3 chu kỳ nên: i =I /3

0



d



2.2.2. Sơ đồ chỉnh lưu cầu ba pha



Sơ đồ nguyên lý chỉnh lưu cầu ba pha như hình 2.7

Trong sơ đồ này nếu ta chọn điện áp thứ cấp u1 làm gốc pha, ta có:

u1 = Um sin θ

u2 = Um sin (θ - 120o)

u3 = Um sin (θ + 120o)

Trong đó: Um là biên độ của điện áp thứ cấp của một pha máy biến áp.

Đồ thị biến thiên của các điện áp này như hình 2.8.

u1

u2

u3

Z

ud

id

D1

D3

D5

16



16



D4

D6

D2

u

HÌNH 2.7 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ

θ1

θ2

θ3

θ4

θ5

θ6

u1

u2

u3

ud



A

B

C



θ



HÌNH 2.8 DẠNG SÓNG ĐIỆN ÁP RA

Các thông số chính của sơ đồ chỉnh lưu này bao gồm :

17



17



a) Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu

U do =



1









∫ u d dθ =

0



6





θ2





θ



2U 2 cos(θ −



1



π

3 6

)θdθ =

U2

3

π



( θ1=π/6; θ2=5π/6) ( 2.14)



b) điện áp ngược cực đại trên mỗi điốt U

ngmax



U ng max = 6U 2



c) Dòng điện qua tải trung bình là:

I =U /R

d



d



d) Dòng điện trung bình qua mỗi điôt:

Ud Id

=

3R

3

I =

D



2.2.3 MẠCH CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA DÙNG TIRISTOR :

T1

id

Tải



T2

T3



ud



u1

u2

u3

Hình 3.5 Sơ đồ chỉnh lưu ba pha hình tia dùng tiristor



18



18



Xem Thêm