Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 43 trang )
id
D1
D3
D2
D4
M
N
1
2
Các thông số của sơ đồ chỉnh lưu này bao gồm:
a)Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu
U do
1
=
2π
2π
∫u
d
dθ =
0
2 2
U2
π
( 2.6)
b) điện áp ngược cực đại trên mỗi điôt Ungmax
U ng max = 2U 2
( 2.7)
c) Hệ số nhấp nhô của điện áp chỉnh lưu
K0 =
u d max − u d min π
=
2U do
4
( 2.8)
2.1.3. Chỉnh lưu Thyristor 2 nửa chu ky dùng mays biến áp có điểm giưa
12
12
1
Ud =
2π
2π
∫ u dθ =
d
0
2 2
U 2Cosα
π
U ng max = 2 2U 2
IT =
Id
U
Id = d
2
R
2.1.4. Chỉnh lưu Thyristor 2 nửa chu kỳ sơ đồ cầu
Hình 3.3 Chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển
Tải
T3
T1
T4
T2
ud
id
θu
θ1
θ2
α
u
ud
u2
α
13
13
Các thông số của mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng thyristor khi phụ tải thuần trở
1
U
I
Ud =
I d = d IT = d U
2π
R
2 ng max = 2 2U 2
2π
∫ u dθ =
d
0
2.2 Chỉnh lưu 3 pha
2.2.1.Sơ đồ chỉnh lưu điôt ba pha hình tia
u1 = Um sin θ
u2 = Um sin (θ - 120o)
u3 = Um sin (θ + 120o)
HÌNH 2.6 ĐỒ THỊ BIẾN THIÊN ĐIỆN ÁP
θ
u
0
π
2π
M
N
P
Q
u1
u2
u3
D1
D2
D3
θ1
θ2
θ3
uD1
14
14
2 2
U 2Cosα
π
Các thông số chính của sơ đồ chỉnh lưu này bao gồm :
a) Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu
U do =
1
2π
2π
∫ u d dθ =
0
3
2π
θ2
∫
θ
2U 2 sin θdθ =
1
3 6
U2
2π
( θ1=π/6; θ2=5π/6)
( 2.11)
b) điện áp ngược cực đại trên mỗi điốt U
ngmax
Căn cứ vào đường đứt nét hình 2.6 của điện áp u , ta có
U ng max = 6U 2
D1
K0 =
c) Hệ số nhấp nhô của điện áp chỉnh lưu:
từ đường cong ud ta có: udmax=
K0 =
nên
0,5 2U 2
6
3
U2
π
2U 2
2U 2 sin
; udmin=
= 0,3
d) Giá trị trung bình của dòng điện tải:
15
Id =
15
U do
R
u d max − u d min
2U do
π
6
=0,5
2U 2
( 2.12)