Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.05 KB, 122 trang )
16. Trương Thị Minh Sâm (Chủ biên) (2001), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
vùng nông thôn ngoại thành TP. Hồ Chí Minh, NXB Khoa học xã hội, TP. Hồ Chí Minh.
17. Sở kế hoạch và đầu tư Bến Tre (2009), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Bến Tre đến năm 2020, Bến Tre.
18. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Bến Tre (2010), Báo cáo tóm tắt Quy hoạch
phát triển nông nghiệp – thuỷ sản tỉnh Bến Tre đến năm 2020, Bến Tre.
19. Sở Khoa học và Công nghệ Bến Tre (2010), Quy hoạch phát triển khoa học và công
nghệ tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010 – 2020, Bến Tre.
20. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Bến Tre (2010), Quy hoạch phát triển ngành
nghề nông thôn đến năm 2020, Bến Tre.
21. Sở Tài nguyên, môi trường Bến Tre, Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai
đoạn 2008 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Bến Tre.
22. Sở Tài nguyên, môi trường Bến Tre (2010), Báo cáo hiện trạng môi trường 5 năm tỉnh
Bến Tre (2005 – 2010), Bến Tre.
23. Sở Tài nguyên, môi trường Bến Tre, Hiện trạng môi trường nông thôn tỉnh Bến Tre,
Bến Tre.
24. Sở Tài nguyên, môi trường Bến Tre (năm 2003), Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh
Bến Tre năm 2003, Bến Tre.
25. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Bến Tre (2010), Báo cáo tổng kết 5 năm (2006
– 2010) thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế tập thể trong nông nghiệp và nhiệm vụ 5 năm
(2011 – 2015), Bến Tre.
26. Sở Lao động – Thương binh và xã hội, Báo cáo công tác dạy nghề, tạo việc làm, xoá
đói giảm nghèo tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2001 – 2005, Bến Tre.
27. Trần Thị Thanh Thu (2008), Thực trạng và giải pháp phát triển bền vững nông nghiệp
– nông thôn tỉnh Phú Yên trong thời kì công nghiệp hoá – hiện đại hoá, Luận văn thạc sĩ
Địa lí, Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
28. Nguyễn Minh Tuệ (chủ biên) (2005), Địa lí kinh tế - xã hội đại cương, NXB Đại học
sư phạm, Hà Nội.
29. Lê Thông (chủ biên) (2004), Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam, NXB Đại học sư phạm,
Hà Nội.
30. Tỉnh uỷ Bến Tre (2008), Chương trình hành động thực hiện nghị quyết số 26-NQ/TW
Hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung ương khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông
thôn, Bến Tre.
31. Tỉnh uỷ Bến Tre (2005), Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Bến Tre lần thứ VIII,
Bến Tre.
32. Tỉnh uỷ Bến Tre (2010), Văn kiện trình Đại hội IX của Đảng bộ tỉnh Bến Tre, Bến Tre.
33. Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre (2011), Quyết định Ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới
tỉnh Bến Tre, Bến Tre.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2007 – 2010 (ha)
Mục đích sử dụng
2007
1/1/2010
So sánh 2010/2007
(tăng (+) giảm (-)
Tổng diện tích tự nhiên
236.020
236.062
42
1. Đất nông nghiệp
181.551
179.672
-1.879
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp
136.196
143.186
6.990
1.1.1. Đất trồng cây hàng năm
50.379
48.104
-2.275
Đất trồng lúa
37.056
38.353
1.297
335
210
-125
Đất trồng cây hàng năm khác
12.988
9.541
-3.447
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm
85.817
95.082
9.265
1.2. Đất lâm nghiệp có rừng
6.431
4.149
-2.282
1.3. Đất nuôi trồng thuỷ sản
37.265
30.289
-6.976
1.4. Đất làm muối
1.314
1.757
443
345
291
-54
2. Đất phi nông nghiệp
54.398
55.982
1.584
2.1. Đất ở
7.489
7.712
223
406
488
82
2.1.2. Đất ở nông thôn
7.083
7.224
141
2.2. Đất chuyên dùng
8.633
10.216
1.583
2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
203
308
105
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
804
763
-41
37.267
36.981
-286
2.6. Đất phi nông nghiệp khác
2
2
0
3. Đất chưa sử dụng
71
408
337
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
1.5. Đất nông nghiệp khác
2.1.1. Đất ở đô thị
2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre năm 2009, 2010
Phụ lục 2: GTSX, cơ cấu và tăng trưởng nội bộ ngành nông nghiệp
(Đơn vị: Cơ cấu, tăng trưởng (%), GTSX: triệu đồng)
Chỉ tiêu
2000
2005
2006
2007
2008
2009
2010
GTSX (Giá tt)
3.739.600
5.521.367
5.772.622
6.569.124
10.339.328
11.431.314
12.017.951
Trồng trọt
2.749.754
3.453.202
3.708.136
4.016.781
6.092.657
6.401.821
7.087.974
Chăn nuôi
849.983
1.626.019
1.586.507
1.952.169
3.112.771
3.445.208
3.399.216
Dịch vụ
139.863
442.146
447.979
600.174
1.133.900
1.584.285
1.530.761
Cơ cấu
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Trồng trọt
73,53
62,54
64,24
61,15
58,93
56,00
58,98
Chăn nuôi
22,73
29,45
27,48
29,72
30,11
30,14
28,28
Dịch vụ
3,74
8,01
8,28
9,14
10,97
13,86
12,74
GTSX (Giá ss
2.522.116
3.225.278
3.289.405
3.541.518
3.782.855
4.025.805
4.090.860
Trồng trọt
2.017.693
2.464.563
2.471.727
2.560.355
2.706.306
2.775.462
2.802.453
Chăn nuôi
428.759
601.602
646.096
768.831
828.321
921.262
955.666
Dịch vụ
75.664
159.113
171.582
212.332
248.228
329.081
332.741
Tăng trưởng
2,50
5,94
1,99
7,66
6,81
6,42
1,62
Trồng trọt
1,94
5,38
0,29
3,59
5,70
2,56
0,97
Chăn nuôi
2,52
9,40
7,40
19,00
7,74
11,22
3,73
Dịch vụ
19,98
2,18
7,84
23,75
16,91
32,57
1,11
1994)
Bình quân 2001 - 2005
Bình quân 2006 - 2010
Bình quân 2001 - 2010
Tăng trưởng
5,0
4,9
5,0
Trồng trọt
4,1
2,6
3,3
Chăn nuôi
7,0
9,7
8,4
Dịch vụ
16,0
15,1
16,0
Nguồn: Niên giám thống kê Bến Tre qua các năm
Phụ lục 3: Hiện trạng trồng trọt tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2000 – 2010
Tốc độ tăng trưởng bình quân
Chỉ tiêu
2000
2005
2010
(%)
2001 -
2006 -
2001 -
2005
2010
2010
I. Diện tích (ha)
1. Lương thực
102.382
84.352
81.166
-3,8
-0,8
-2,3
- Lúa
101.617
83.504
80.228
-3,9
-0,8
-2,3
+ Đông xuân
23.182
21.844
21.063
-1,2
-0,8
-1,0
+ Hè thu
29.486
23.996
23.243
-4,1
-4,7
-2,4
+ Mùa
48.949
37.664
35.922
-5,1
-1,0
-3,0
1.720
1.519
1.355
-2,5
-2,3
-2,4
+ Ngô
765
848
938
2,1
2,0
2,1
+ Khoai lang
446
255
202
-10,6
-4,6
-7,6
+ Sắn (khoai mỳ)
509
416
215
-4,0
-12,4
-7,5
2. Rau đậu các loại
4.606
3.687
5.926
-4,4
10,0
2,6
3. Cây công nghiệp hàng năm
16.302
10.847
6.575
-7,8
-9,5
-8,7
+ Cói
151
658
389
34,2
-10,0
9,9
+ Mía
15.760
9.816
5865
-9,0
-9,8
-9,4
+ Lạc
388
373
321
-0,8
-3,0
-1,9
37.758
37.595
51.560
-0,1
6,5
3,2
33.019
33.587
41.535
0,3
4,3
2,3
-
1.183
6.333
-
39,9
-
-
36
2.615
-
135,6
-
5. Cây ăn quả
32.379
39.739
32.680
4,2
-3,8
0,1
- Cam, quýt
4.118
10.194
4.631
19,9
-14,6
1,2
- Màu
4. Cây công nghiệp lâu năm
- Dừa
Trong đó: diện tích thu hoạch
- Ca cao (trồng xen vườn dừa)
Trong đó: diện tích thu hoạch
- Chanh
1.831
2.731
1.903
8,3
-7,0
0,4
- Bưởi
398
3.004
4.422
49,8
8,0
27,2
- Chuối
2.251
1.530
2.527
-7,5
10,6
1,2
- Xoài
718
1.927
1.328
21,8
-7,2
6,3
- Nhãn
12.917
8.986
6.249
-7,0
-7,0
-7,0
- Chôm chôm
3.287
3.868
3.941
3,3
0,4
1,8
- Cây ăn quả khác
6.859
7.499
7.679
1,8
0,5
1,1
35,16
40,88
45,72
3,1
2,3
2,7
+ Đông xuân
48,52
44,15
57,54
-1,9
5,4
1,7
+ Hè thu
39,04
37,62
39,14
-0,8
0,8
0,0
+ Mùa
26,49
41,07
43,05
9,2
0,9
5,0
+ Ngô
28,84
33,84
36,93
3,3
1,8
2,5
+ Khoai lang
75,40
77,10
98,56
0,4
5,0
2,7
+ Sắn (khoai mỳ)
102,20
88,03
97,07
-2,9
2,0
-0,5
2. Rau đậu các loại
89,96
106,29
165,28
3,4
9,2
6,3
+ Cói
108,21
75,33
77,46
-7,0
0,6
-3,3
+ Mía
628,40
697,55
784,41
2,1
2,4
2,2
+ Lạc
19,28
26,30
28,63
6,4
1,7
4,0
70,17
77,05
101,16
1,9
5,6
3,7
-
48,89
82,74
-
11,1
-
5. Cây ăn quả
134,82
130.60
122,23
-0,7
-1,3
-1,0
- Cam, quýt
133,33
101,15
97,23
-5,4
-0,8
-3,1
- Chanh
136,60
128,66
126,41
-1,2
-0,4
-0,8
- Bưởi
152,63
128,36
114,48
-3,4
-2,3
-2,8
- Chuối
180,66
172,66
171,21
-0,9
-0,2
-0,5
- Xoài
103,83
98,19
85,67
-1,1
-2,7
-1,9
- Nhãn
117,28
127,50
100,13
1,7
-4,7
-1,6
- Chôm chôm
159,99
190,08
186,54
3,5
-0,4
1,5
- Cây ăn quả khác
137,94
133,22
111,14
-0,7
-3,6
-2,1
1. Lương thực
359.469
344.261
370.274
-0,9
1,5
0,3
- Lúa
357.263
341.391
366.810
-0,9
1,4
0,3
+ Đông xuân
112.490
96.436
121.194
-3,0
4,7
0,8
+ Hè thu
115.118
90.272
90.977
-4,8
0,2
-2,3
+ Mùa
129.655
154.683
154.639
3,6
-0,01
1,8
II. Năng suất (tạ/ha)
1. Lương thực
- Lúa
- Màu
3. Cây công nghiệp hàng năm
4. Cây công nghiệp lâu năm
+ Dừa
+ Ca cao
III. Sản lượng (tấn)
- Màu
+ Ngô
2.206
2.870
3.464
5,4
3,8
4,6
+ Khoai lang
3.363
1.966
1991
-10,2
0,3
-4,7
+ Sắn (khoai mỳ)
5.202
3.662
2.087
-6,8
-10,6
-8,7
2. Rau đậu các loại
41.437
39.188
97.944
-1,1
18,8
9,0
3. Cây công nghiệp hàng năm
992.761
690.655
463.988
-7,0
-7,7
-7,3
+ Cói
1.634
4.957
3.013
24,9
-9,5
6,3
+ Mía
990.361
684.717
460.056
-7,1
-7,7
-7,4
+ Lạc
748
981
919
5,6
-1,3
2,1
231.700
258.800
420.173
2,2
10,2
6,1
-
176
21.636
-
161,8
-
5. Cây ăn quả
309.254
379.902
318.040
4,2
-3,5
0,3
- Cam, quýt
29.492
69.469
35.568
18,7
-12,5
1,9
- Chanh
18.660
27.109
20.959
7,8
-5,0
1,2
- Bưởi
2.732
15.827
33.921
42,1
16,5
28,7
- Chuối
33.512
24.363
36.879
-6,2
8,6
1,0
- Xoài
3.281
10.654
10.186
26,6
-0,9
12,0
- Nhãn
105.779
108.926
62.032
0,6
-10,7
-5,2
- Chôm chôm
40.398
63.752
67.602
9,6
1,2
5,3
- Cây ăn quả khác
75.400
59.802
50.893
-4,5
-3,2
-3,9
3.453.202
7.087.974
- Cây lương thực
814.781
1.764.404
- Cây công nghiệp
709.457
2.010.067
1.710.657
2.610.992
- Rau, đậu các loại
73.182
368.871
- Cây khác
145.125
333.640
Cơ cấu (%)
100,00
100,00
- Cây lương thực
23,60
24,89
- Cây công nghiệp
20,54
28,36
- Cây ăn quả
49,54
36,84
- Rau, đậu các loại
2,12
5,20
- Cây khác
4,20
4,71
4. Cây công nghiệp lâu năm
+ Dừa
+ Ca cao
III. Giá trị sản xuất (giá thực
tế) - Triệu đồng
- Cây ăn quả
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre qua các năm
Bảng 4: Giá trị sản xuất, cơ cấu ngành chăn nuôi
2005
2006
2007
2008
2009
2010
1. 626.019
1.586.507
1.952.169
3.112.771
3.445.208
3.399.216
- Gia súc
1.460.431
1.389.931
1.651.975
2.637.357
2.837.320
2.750.215
- Gia cầm
67.231
98.350
182.803
287.839
323.234
391.598
GTSX (giá thực tế) –
Triệu đồng
- Chăn nuôi khác
40.839
36.176
34.767
53.771
60.748
59.332
- Sản phẩm không qua giết mổ
26.275
29.832
65.248
92.537
123.228
128.260
- Sản phẩm phụ chăn nuôi
31.243
32.217
17.377
41.267
100.678
69.811
Cơ cấu (%)
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Gia súc
89,82
87,61
84,62
84,72
82,36
80,91
- Gia cầm
4,13
6,20
9,37
9,25
9,38
11,52
- Chăn nuôi khác
2,51
2,28
1,78
1,73
1,76
1,75
- Sản phẩm không qua giết mổ
1,62
1,88
3,34
2,97
3,58
3,77
- Sản phẩm phụ chăn nuôi
1,92
2,03
0,89
1,33
2,92
2,05
Nguồn: Báo cáo giá trị sản xuất nông nghiệp qua các năm
Phụ lục 5: Hiện trạng ngành lâm nghiệp Bến Tre, giai đoạn 2000 – 2010
Tốc độ tăng trưởng bình quân (%)
2000
2005
2010
2001 -
006 -
2001 -
2005
2010
2010
I. Đất lâm nghiệp (ha)
6.163
6.421
7.833
0,8
4,1
2,0
Trong đó: đất có rừng
3.573
3.684
4.149
0,6
2,4
1,5
II. Trồng rừng tập trung (ha)
165
16
72
-37,3
35,1
-8,0
III. Trồng cây phân tán (1000
5.381
3.723
1.004
-7,1
-23,1
-15,5
1.950
1.674
241
-3,0
-32,1
-18,9
6.068
7.052
2.780
3,1
-17,0
-7,5
- Củi (Xi te)
232.655
49.162
28.964
-26,7
-10,1
-18,8
- Tre (1000c)
1.271
685
468
-11,6
-7,3
-9,5
- Lá dừa nước (1000 tàu)
18.560
24.966
20.492
6,1
-3,9
1,0
1. Giá thực tế – Triệu đồng
69.256
62.371
32.989
Trồng và nuôi rừng
5.159
5.680
2.102
Khai thác lâm sản
63.912
55.610
29.051
185
1.081
1.836
100,00
100,00
100,00
Trồng và nuôi rừng
7,45
9,11
6,37
Khai thác lâm sản
92,28
89,16
88,06
Dịch vụ và các hoạt động lâm
0,27
1,73
5,57
52.579
50.167
25.991
-0,9
-12,3
-6,8
Trồng và nuôi rừng
3.761
3.545
1.208
-1,2
-14,4
-10,7
Khai thác lâm sản
48.671
45.783
23.440
-1,2
-12,5
-7,1
cây)
IV. Chăm sóc rừng (ha)
Sản lượng khai thác, tỉa thưa
- Gỗ (m3)
V. Giá trị sản xuất
Dịch vụ và các hoạt động lâm
nghiệp khác
Cơ cấu (%)
nghiệp khác
2. Giá so sánh 1994 – Triệu
đồng
Dịch vụ và các hoạt động lâm
147
839
1.343
41,7
9,9
24,8
nghiệp khác
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre qua các năm
Phụ lục 6: Giá trị sản xuất, cơ cấu và tăng trưởng giá trị sản xuất ngành thuỷ sản tỉnh
Bến Tre, giai đoạn 2000 – 2010
(Đơn vị: Cơ cấu, tăng trưởng (%), GTSX: triệu đồng)
Chỉ tiêu
2000
2005
2006
2007
2008
2009
2010
GTSX (giá tt)
1.619.529
3.162.743
3.746.673
4.350.716
5.122.214
5.757.718
7.478.813
Khai thác
1.063.944
993.735
1.060.076
1.171.800
1.398.291
3.888.660
5.053.692
Nuôi trồng
555.408
2.135.182
2.618.173
3.139.810
3.666.206
1.795.163
2.315.843
Dịch vụ
177
33.827
68.424
39.106
57.717
73.895
109.278
Cơ cấu
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
Khai thác
65,69
31,42
28,29
26,93
27,30
67,54
67,57
Nuôi trồng
34,30
67,51
69,88
72,17
71,57
31,18
30,97
Dịch vụ
0,01
1,07
1,83
0,90
1,13
1.28
1,46
1.373.797
2.264.073
2.580.538
3.132.080
3.646.019
3.904.074
4.486.886
Khai thác
919.095
856.742
912.993
935.562
1.070.161
2.485.625
2.902.620
Nuôi trồng
454.560
1.383.341
1.620.998
2.170.540
2.539.762
1.373.667
1.526.584
Dịch vụ
142
23.990
46.547
25.978
36.096
44.782
57.682
Tăng trưởng
6,33
8,04
13,98
21,37
16,41
7,08
14,93
Khai thác
-0,17
7,92
6,57
2,47
14,39
123,27
16,78
Nuôi trồng
22,45
7,07
17,18
33,90
17,01
-45,91
11,13
Dịch vụ
-4,05
51,02
94,03
-44,19
38,95
24,06
28.81
GTSX (giá ss)
Bình quân 2001- 2005
Bình quân 2006 - 2010
Bình quân 2001- 2010
Tăng trưởng
10,5
14,7
12,6
Khai thác
-1,4
27,6
12,2
Nuôi trồng
24,9
2,0
12,9
-
19,2
-
Dịch vụ
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre qua các năm
Phụ lục 7: Một số chỉ tiêu chủ yếu của trang trại năm 2010
Chỉ tiêu
Tổng số
Trồng cây
Trồng
Chăn
Nuôi
SXKD
hàng năm
cây lâu
nuôi
trồng
tổng
thuỷ sản
hợp
năm
I. Tổng số trang trại
4.855
731
1.024
924
2.156
20
1. Lao động (người)
17.236
3.476
4.451
2.290
6.940
79
- Lao động của chủ trang trại
9.939
1.575
2.502
2.028
3.791
43
- Lao động thuê ngoài thường xuyên
3.261
346
577
200
2.123
15
- Lao động thuê ngoài thời vụ qui đổi
4.036
1.555
1.372
62
1.026
21
2. Đất sử dụng của trang trại (ha)
9.769,2
469,3
1.233,4
638,4
7.411,9
16,2
- Đất nông nghiệp
2.423,4
469,3
1.232,4
632,7
73,5
15,5
+ Đất trồng cây hàng năm
+ Đất trồng cây lâu năm
611,8
435,7
14,1
111,4
49,8
0,8
1.796,0
48,5
1.191,2
517,7
24,0
14,5
- Đất lâm nghiệp
1,0
- DT mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
1,0
7.344,8
0,0
1,0
5,7
7.337,5
0,7
1.317.287
153.614
202.805
269.691
682.982
8.195
293.532
39.189
69.122
53.863
129.605
1.753
1.595.727
98.982
109.702
440.779
938.426
7.839
1. Lao động (người)
3,55
4,76
4,35
2,48
3,22
3
- Lao động của chủ trang trại
2,05
2,15
2,44
2,19
1,76
2
- Lao động thuê ngoài thường xuyên
0,67
0,47
0,56
0,22
0,98
0
- Lao động thuê ngoài thời vụ qui
0,83
2,13
1,34
0,77
0,48
1
2. Đất sử dụng của trang trại (ha)
2,01
0,64
1,20
0,69
3,44
0
- Đất nông nghiệp
0,50
0,64
1,20
0,68
0,33
0
+ Đất trồng cây hàng năm
0,13
0,60
0,01
0,12
0,02
0
+ Đất trồng cây lâu năm
0,37
0,07
1,16
0,56
0,01
0
- Đất lâm nghiệp
0,0
- DT mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
1,51
0,00
0,01
3,40
0
3. Tổng số vốn sản xuất (triệu đồng)
4. Thu nhập của trang trại (triệu đồng)
5. Giá trị sản lượng hàng hoá và
dịch vụ (triệu đồng)
II. Bình quân 1 trang trại
đổi
3. Tổng số vốn sản xuất (triệu đồng)
271,33
210,14
198,05
291,87
316,78
409
4. Thu nhập của trang trại (triệu đồng)
60,46
53,61
67,50
58,29
60,11
87
5. Giá trị sản lượng hàng hoá và
328,68
135,41
107,13
477,03
435,26
391
dịch vụ (triệu đồng)
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre
Phụ lục 8: Cơ cấu ngành nghề của hộ năm 2001 và 2006
1/10/2001
01/7/2006
Tổng số hộ (hộ)
Cơ cấu (%)
Tổng số hộ (hộ)
Cơ cấu (%)
Tổng số hộ
278.288
100,00
303.670
100,00
- Hộ nông nghiệp
214.803
77,19
193.711
63,79
- Hộ lâm nghiệp
60
0,02
81
0,03
- Hộ thuỷ sản
13.479
4,84
26.858
8,84
- Hộ công nghiệp
10.253
3,68
15.715
5,18
- Hộ xây dựng
2.780
1,00
7.319
2,41
- Hộ thương nghiệp
20.304
7,30
34.885
11,49
- Hộ vận tải
2.763
0,99
4.809
1,58
- Hộ dịch vụ khác
9.522
3,42
11.531
3,80
- Hộ khác
4.324
1,56
8.761
2,88
Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bến Tre
Phụ lục 9: Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn
kĩ thuật, năm 2001 và 2006
2001
2006
Số người trong độ
Cơ cấu
Số người trong độ tuổi
Cơ cấu
tuổi lao động có khả
(%)
lao động có khả năng
(%)
năng lao động (người)
lao động (người)
Toàn tỉnh
670.567
100,00
658,295
100,00
- Chưa qua đào tạo
643.043
95,90
623.530
94,7
7668
1,14
8.736
1,3
- Trung cấp
10.777
1,61
13.595
2,1
- Cao đẳng
5.270
0,78
6.485
1,0
- Đại học trở lên
3.809
0,57
5.949
0,9
- Sơ cấp, CNKT
Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bến Tre
Phụ lục 10: Cơ cấu số người trong tuổi lao động có khả năng lao động phân theo
ngành nghề ở nông thôn năm 2001 và năm 2006
2001
2006
Số người trong độ tuổi
Cơ cấu
Số người trong độ tuổi
Cơ cấu
lao động có khả năng lao
(%)
lao động có khả năng
(%)
động (người)
lao động (người)
Toàn tỉnh
670.567
100,00
658.295
100,00
- Nông nghiệp
525.421
78,4
400.752
60,9
- Lâm nghiệp
135
0,0
376
0,1
- Thuỷ sản
35.898
5,4
57.886
8,8
- Công nghiệp
26.714
4,0
47.694
7,2
- Xây dựng
6.568
1,0
16.470
2,5
- Thương nghiệp
47.947
7,2
79.909
12,1
- Vận tải
6.482
1,0
11.371
1,7
- Dịch vụ khác
20.639
3,1
31.628
4,8
763
0,1
12.209
1,9
- Không làm việc
Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bến Tre
Phụ lục 11: Chất lượng môi trường không khí tại các cơ sở sản xuất
Vị trí
Thời gian
Độ ồn
CO
SO 2
NO 2
Bụi tổng
dBA
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
23/8/2006 – 26/8/2006
66,9
2,3
0,048
0,020
0,43
6/11/2006 – 11/11/2006
73,1
1,1
0,061
0,075
0,37
23/8/2006 – 26/8/2006
81,0
1,8
0,082
0,050
0,52
mẫu
KK-01
KK-02
6/11/2006 – 11/11/2006
82,7
QCVN 05: 2009
QCVN 26: 2010
0,9
0,275
0,053
0,48
30
0,35
0,2
0,3
70
Nguồn: Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bến Tre
KK-01: Trước cổng công ty CP Chế biến chỉ xơ dừa 25/8 – 347 ấp Phú Chiến, xã Phú Hưng, thị xã Bến
Tre.
KK-02: Khu làng nghề sản xuất chỉ xơ dừa – Xã Khánh Thạnh Tân, huyện Giồng Trôm.
Phụ lục 12: Kết quả phân tích chất lượng nước kênh rạch nội đồng
Vị trí
Thời gian
pH
mẫu
SS
mg/l
∑Fe
mg/l
Mn
mg/l
NH 4 +
mg/l
NO 3 -
BOD 5
COD
Coliform
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100
ml
TP. Bến
Đầu mùa khô 2008
7,13
76
1,54
0,072
0,248
0,17
5
8
14000
Tre (xã
Đầu mùa mưa 2009
7,1
26
0,74
0,031
0,44
0,3
<3
4
900
Bình
Đầu mùa khô 2009
6,51
36
1
0,009
0,1
0,05
5
9
5700
Phú)
Đầu mùa mưa 2010
7,18
144
1,66
0,01
0,796
6
13
4600
Đầu mùa khô 2010
6,77
93
2,69
0,001
0,379
0,057
5
19
24000
Châu
Đầu mùa khô 2008
6,48
97
1,28
0,032
0,314
0,22
5
8
2100
Thành
Đầu mùa mưa 2009
7,16
158
0,44
0,038
0,22
0,72
6
10
15000
(xã Phú
Đầu mùa khô 2009
6,57
57
1,61
0,022
0,18
0,06
6
9
15000
An
Đầu mùa mưa 2010
7,27
87
0,63
0,156
0,79
6
10
21000
Hoà)
Đầu mùa khô 2010
7,26
60
1,89
0,023
0,583
0,095
6
11
3000
Chợ
Đầu mùa khô 2008
7,07
63
1,48
0,05
0,138
0,24
3
5
2800
Lách
Đầu mùa mưa 2009
7,88
92
1,22
0,102
0,2
0,55
11
15
24000
(xã
Đầu mùa khô 2009
6,57
57
1,61
0,022
0,18
0,06
6
9
15000
Vĩnh
Đầu mùa mưa 2010
7,84
117
0,33
0,068
0,277
5
8
24000
Thành)
Đầu mùa khô 2010
6,72
76
3,48
0,007
0,263
0,118
4
9
24000
Mỏ Cày
Đầu mùa khô 2008
6,92
48
2,42
0,031
0,118
0,12
<3
4
5400
(xã Tân
Đầu mùa mưa 2009
7,16
185
0,13
0,009
0,18
2,18
<3
6
11000
Phú
Đầu mùa khô 2009
6,22
65
2,23
0,02
0,33
0,06
<3
4
2300
Tây)
Đầu mùa mưa 2010
6,8
81
0,61
0,263
0,689
9
14
11000
Đầu mùa khô 2010
7,12
134
1,68
0,016
0,506
0,145
11
28
15000
Giồng
Đầu mùa khô 2008
6,97
62
1,54
0,07
0,95
0,34
3
5
9300
Trôm
Đầu mùa mưa 2009
7,25
20
0,91
0,039
0,48
0,25
<3
5
24000
(xã
Đầu mùa khô 2009
6,64
98
1,46
0,025
0,12
0,05
5
11
24000
Lương
Đầu mùa mưa 2010
7,75
142
0,89
1,721
0,677
15
11
1500
Quới)
Đầu mùa khô 2010
7,5
103
2,6
0,014
0,078
0,91
9
25
2400
Ba
Tri
Đầu mùa khô 2008
6,84
74
2,04
0,125
0,38
0
5
9
14000
(xã Tân
Đầu mùa mưa 2009
7,07
82
1,2
0.012
0.53
0.59
4
7
6400
Thuỷ)
Đầu mùa khô 2009
7,12
105
3,23
0.023
0.11
0.05
3
5
1100
Đầu mùa mưa 2010
7,02
69
1,16
0.45
0.664
4
7
2300
Đầu mùa khô 2010
7,85
116
1,19
0.168
0.544
0.034
4
7
1100
Bình
Đầu mùa khô 2008
6,87
94
1,61
0,185
0,228
0,44
8
15
14000
Đại (xã
Đầu mùa mưa 2009
7.15
61
0.98
0.008
0.96
1.37
6
9
11000
Châu
Đầu mùa khô 2009
6.24
73
1.36
0.024
0.02
0.06
4
6
5700