1. Trang chủ >
  2. Công Nghệ Thông Tin >
  3. Cơ sở dữ liệu >

Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.31 KB, 95 trang )


Bài tập lớn_ERP



Giải pháp ERP cho Công Ty CP Bkav



5. Lập cân đối tài chính, cân đối phát sinh

5.1.Bảng cân đối tài chính

5.1.1Khái niệm bảng cân đối tài chính(bảng cân đối kế toán):

Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính ở một thời điểm nhất định. Nó

là một bảng tóm tắt ngắn gọn về những gì mà doanh nghiệp có/sở hữu (tài sản) và

những gì mà doanh nghiệp nợ (các khoản nợ) ở một thời điểm nhất định.

Một bảng cân đối kế toán phải chỉ rõ tái sản cố định của doanh nghiệp (doanh

nghiệp có cái gì), tài sản ngắn hạn (doanh nghiệp cho nợ những khoản nào), nợ ngắn

hạn (những khoản doanh nghiệp nợ và phải trả trong thời gian ngắn), nợ dài hạn và

vốn chủ sở hữu.

5.1.2. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán

Theo quy định tại Chuẩn mực kế toán số 21 “trình bày báo cáo tài chính” từ đọan15

đến đọan32, khi lập và trình bày Bảng cân đối kế toán phải tuân thu các nguyên tắc

chung về lập và trình bày báo cáo tài chính.

Ngoài ra, trên Bảng cân đối kế toán, các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải

được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn, tùy theo thời hạn cuả chu kỳ

kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, cụ thể như sau:

 Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng, thì

Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:

Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng 12 tháng tới kể từ

ngày kết thúc kỳ kế toán năm, được xếp vào lọai ngắn hạn.

Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ trên 12 tháng tới trở lên kể từ

ngày kết thúc kỳ kế toán năm, được xếp vào lọai dài hạn.

 Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng, thì Tài

sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:

Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh

doanh bình thường, được xếp vào lọai ngắn hạn;



Nhóm7



17/95



Lớp LTKHMT1-K6



Bài tập lớn_ERP



Giải pháp ERP cho Công Ty CP Bkav



Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu

kỳ kinh doanh bình thường, được xếp vào loại dài hạn.

5.1.3Cơ sở lập Bảng cân đối kế toán

- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp

- Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết;

- Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước

Dưới đây là mẫu của 1 bảng cân đối kế toán :



Nhóm7



18/95



Lớp LTKHMT1-K6



Bài tập lớn_ERP



Giải pháp ERP cho Công Ty CP Bkav

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

MẪU B01DN

Đơn vị tính: VND



TÀI SẢN



Mã số



1



Thuyết



2



A- TÀI SẢN NGẮN HẠN



100



I1.

2.



Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền

Các khoản tương đương tiền



110

111

112



II

1.



Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Đầu tư ngắn hạn



120

121



III1.

2.

5.

6.



Các khoản phải thu ngắn hạn

Phải thu khách hàng

Trả trước cho người bán

Các khoản phải thu khác

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi



130

131

132

135

139



minh

3



31/12/2009

4



01/01/2009

5



76.156.757.446



40.234.354.379



04



22.534.568.274

3.714.568.274

18.820.000.000



2.856.240.831

1.556.240.831

1.300.000.000



05



16.404.839.636

16.404.839.636



-



23.038.077.939

19.988.441.846

513.351.764

2.914.985.891

(378.701.562)



18.876.705.069

17.959.215.033

306.231.118

611.258.918

-



10.536.787.721

10.536.787.721

-



17.700.960.301

22.827.971.280

(5.127.010.979)



3.642.483.876

48.804.715

1.533.002.106

2.654.794

2.058.022.261



800.448.178

315.003.264

372.638.463

112.806.451



06



IV- Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho



140

141

149



V1.

2.

3.

4.



Tài sản ngắn hạn khác

Chi phí trả trước ngắn hạn

Thuế GTGT được khấu trừ

Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

Tài sản ngắn hạn khác



150

151

152

154

158



B-



TÀI SẢN DÀI HẠN



200



52.764.362.699



36.305.829.277



II- Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang



220

221

222

223

230



29.317.362.699

12.648.379.920

97.875.592.652

(85.227.212.732)

16.668.982.779



30.517.436.187

15.967.977.085

97.750.354.175

(81.782.377.090)

14.549.459.102



IV- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh



250

251

252



23.447.000.000

23.447.000.000

-



5.600.000.000

5.600.000.000



V- Tài sản dài hạn khác

1. Chi phí trả trước dài hạn

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại



260

261

262



-



188.393.090

97.609.427

90.783.663



TỔNG CỘNG TÀI SẢN



270



128.921.120.145



76.540.183.656



Nhóm7



19/95



07



08

09

10



11



12

13



14



Lớp LTKHMT1-K6



Bài tập lớn_ERP



Giải pháp ERP cho Công Ty CP Bkav

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

MẪU B01-DN

Đơn vị tính: VND



NGUỒN VỐN



Mã số



1



2



A-



NỢ PHẢI TRẢ

Nợ ngắn hạn

Vay và nợ ngắn hạn

Phải trả người bán

Người mua trả tiền trước

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Phải trả người lao động

Chi phí phải trả

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác



310

311

312

313

314

315

316

319



II4.

6.



Nợ dài hạn

Vay và nợ dài hạn

Dự phòng trợ cấp mất việc làm



330

334

336



B-



VỐN CHỦ SỞ HỮU



400



I1.

2.

4.

6.

7.

8.

9.

10.



Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Cổ phiếu quỹ

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối



410

411

412

414

416

417

418

419

420



II1.



Nguồn kinh phí và quỹ khác

Quỹ khen thưởng, phúc lợi



minh

3



300



I1.

2.

3.

4.

5.

6.

9.



Thuyết



31/12/2009

4



01/01/2009

5

30.079.848.873



17

18



57.367.852.804

45.270.788.887

7.193.877.066

163.836.080

2.062.154.842

1.598.622.886

280.638.030

797.935.013



28.785.685.793

19.638.859.752

5.958.275.117

176.147.784

1.314.104.162

643.006.047

22.984.940

1.032.307.991



19

20



203.881.839

203.881.839



1.294.163.080

1.199.634.780

94.528.300



71.349.385.502



46.460.334.783



70.961.559.447

38.800.000.000

16.450.600.000

(285.000.000)

1.033.354.101

5.465.418.833

1.320.000.000

148.895.000

8.028.291.513



45.891.908.728

28.000.000.000

9.403.600.000

(285.000.000)

5.465.418.833

1.320.000.000

178.795.000

1.809.094.895



430

431



387.826.055

387.826.055



568.426.055

568.426.055



440



TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN



57.571.734.643



128.921.120.145



76.540.183.656



15

16



21

21

21

21

21

21

21



5.2 Bảng cân đối phát sinh

5.2.1 Khái niệm bảng cân đối phát sinh

Khái niệm:Bảng cân đối phát sinh là bảng tổng hợp các chi phí phát sinh trong kỳ kế

toán mà ở đó tổng số phát sinh bên nợ và tổng só phát sinh bên có bằng nhau

5.2.2Mẫu bảng cân đối phát sinh



Nhóm7



20/95



Lớp LTKHMT1-K6



Bài tập lớn_ERP



Nhóm7



Giải pháp ERP cho Công Ty CP Bkav



21/95



Lớp LTKHMT1-K6



Bài tập lớn_ERP



Giải pháp ERP cho Công Ty CP Bkav



6. Xây dựng các báo cáo tài chính tổng hợp ,báo cáo quản trị và phân tích

6.1 Các vấn đề chung về báo cáo tài chính doanh nghiệp

Khái niệm về báo cáo tài chính: Được lập theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế

toán dùng để tổng hợp và thuyết minh về tình hình kinh tế, tài chính của đơn vị kế

toán.

Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp được chia làm 2 dạng :

Dạng số 1: Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán thuộc hoạt động sử dụng kinh

phí ngân sách nhà nước gồm:

Bảng cân đối tài khoản.

Báo cáo thu chi.

Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Các báo cáo khác theo quy định tại pháp luật.

Dạng số 2 : Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán thuộc hoạt động kinh doanh

gồm:

Bảng cân đối kế toán.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Bản thuyết minh báo cáo tài chính.

6.2 Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp

Mục đích : hiểu được các con số , nắm chắc các con số

(người ta có thể đưa ra nhiều biện pháp phân tích khác nhau nhằm để miêu tả những

quan hệ có nhiều ý nghĩa và chắt lọc thông tin từ các dữ liệu ban đầu)



Nhóm7



22/95



Lớp LTKHMT1-K6



Bài tập lớn_ERP



Giải pháp ERP cho Công Ty CP Bkav



6.2.1 Phương pháp và nội dung phân tích báo cáo tài chính

Đây là quá trình đánh giá vị thế tình trạng và kết quả tài chính bằng cách sử

dụng các thông tin từ các báo cáo tài chính hoặc từ các nguồn khác ( tin kinh tế thế

giới , xu hướng phát triển XH , tăng trưởng JDP ,lạm phát …)

Mục tiêu phân tích báo cáo tài chính : xây dựng chiến lược kinh doanh , quản trị

(việc quýêt định đầu tư , hoạch định tài chính , định giá doanh nghiệp). và các mục

tiêu khác tùy các công ty quyết đinh như mua bán , chuyển nhượng, …

Kết quả đưa ra : chỉ ra vị thế hiện hành , đánh gia triển vọng , ước lượng rủi ro.

6.2.2 Phân tích bảng cân đối kế toán

Tổng hợp riêng về tài sản và nguồn vốn và thể hiện số dư Đầu kỳ, số dư cuối kỳ tại

một thời điềm nào đó ( thường là số đầu năm, số cuối năm)

6.2.3 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh :

Cho biết tình hình tài chính của doanh nghiệp trong từng thời kỳ nhất định, nó phản

ánh kết quả kinh doanh cũng như tình hình thực hiện trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ

với Nhà nước của Doanh nghiệp trong thời kỳ đó.

6.2.4 Phân tích báo cáo luân chuyển tiền tệ

Lý do là bảng cân đối không cung cấp đủ thông tin giải thích các thay đổi về vấn

đề tiền nong.

Báo cáo kinh doanh chỉ cho ta thấy được doanh thu , chi phí trong kỳ. mà

trong đó có cả phần không phải thu bằng tiền và chi bằng tiền.

Báo cáo luân chuyển tiền cho chúng ta biết các khoản được nhận và được chi ra sao

, khi nào

.ngoài ra còn giải thích số dư tiền đầu ký chênh lệch với tiền đầu kỳ

=> Đánh giá được khả năng đáp ứng các khoản chi bằng tiền như : trả lương ….

6.2.5 Phân tích bản thuyết minh báo cáo tài chính.

*** Bản thuyết minh báo cáo tài chính của một doanh nghiệp cần phải:



Nhóm7



23/95



Lớp LTKHMT1-K6



Bài tập lớn_ERP



Giải pháp ERP cho Công Ty CP Bkav



 Đưa ra các thông tin về cơ sở dùng để lập báo cáo tài chính và các chính sách kế

toán cụ thể được chọn và áp dụng đối với các giao dịch và các sự kiện quan trọng.

 Trình bày các thông tin theo quy định của các chuẩn mực kế toán mà chưa được

trình bày trong các báo cáo tài chính khác.

 Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các báo cáo tài chính khác,

nhưng lại cần thiết cho việc trình bày trung thực và hợp lý.

*** Bản thuyết minh báo cáo tài chính phải được trình bày một cách có hệ thống.

Mỗi khoản mục trong Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cần được đánh dấu dẫn tới các thông tin liên quan

trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính.

**** Bản thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần mô tả mang tính tường

thuật hoặc những phân tích chi tiết hơn các số liệu đã được thể hiện trong Bảng cân

đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

cũng như các thông tin bổ sung cần thiết khác. Chúng bao gồm những thông tin

được các chuẩn mực kế toán khác yêu cầu trình bày và những thông tin khác cần

thiết cho việc trình bày trung thực và hợp lý.

***Bản thuyết minh báo cáo tài chính thường được trình bày theo thứ tự sau đây và

cần duy trì nhất quán nhằm giúp cho người sử dụng hiểu được báo cáo tài chính của

doanh nghiệp và có thể so sánh với báo cáo tài chính của các doanh nghiệp khác:

Tuyên bố về việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Giải trình về cơ sở đánh giá và chính sách kế toán được áp dụng.

Thông tin bổ sung cho các khoản mục được trình bày trong mỗi báo cáo tài chính

theo thứ tự trình bày mỗi khoản mục hàng dọc và mỗi báo cáo tài chính.

Trình bày những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu.

Những thông tin khác,gồm: Những khoản nợ tiềm tàng, những khoản cam kết và

những thông tin tài chính khác, và những thông tin phi tài chính.

6.3 Đánh giá tình hình TCDN thông qua các tỷ số tài chính

Khả năng thanh toán

Nhóm7



24/95



Lớp LTKHMT1-K6



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×