1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

1 Quá trình thực hiện một dự án xây dựng ở Việt Nam.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.89 KB, 36 trang )


Thc tp tt nghip



K thut h tng dụ th - K50



D kin quy mụ u t: cụng sut, din tớch xõy dng, cỏc hng mc cụng trỡnh bao

gm cụng trỡnh chớnh, cụng trỡnh ph v cỏc cụng trỡnh khỏc, d kin a im xõy

dng cụng trỡnh, nhu cu s dng t.

Phõn tớch la chn s b cụng ngh k thut: cỏc iu kin cung cp vt t thit b,

nguyờn liu, nng lng, dch v, h tng k thut, phng ỏn gii phúng mt bng

tỏi nh c (nu cú), cỏc nh hng ca d ỏn i vi mụi trng sinh thỏi, phũng

chng chỏy n, an ninh quc phũng.

Hỡnh thc u t, xỏc nh s b tng mc u t, thi hn thc hin d ỏn, huy

ng vn theo tin v hiu qu kinh t xó hi ca d ỏn v phõn k u t ( nu

cú).





2.1.2 Trỡnh xin phộp u t.

Trỡnh bỏo cỏo u t ti cỏc s ban nghnh xin ý kin cho phộp u t ( giy

chng nhn u t). Cỏc s ban ngnh cn thụng qua ý kin khi xin phộp u t d

ỏn xõy dng cụng trỡnh ( giy chng nhn u t):







































S quy hoch kin trỳc (s xõy dng):

Xin cung cp thụng tin v quy hoch v trớ khu vc d ỏn d kin u t.

Gii thiu a im xõy dng ( i vi trng hp u t cha cú t)/

UBND qun, phng ni d ỏn d kin u t.

Xin xỏc nhn ranh gii t khụng cú tranh chp, khiu kin ( i vi trng hp

ch u t ó cú t)

Tha thun vi UBND cp phng, qun ( a phng ni cú t) v a im ca

d ỏn.

S QHKT (s Xõy dng) v vin QHXD: xin xỏc nhn ch gii ng v cỏc s

liu h thng h tng k thut.

UBND tnh, thnh ph: xin chp thun giao nhim v lp QHCTXD t l 1/2000.

S QHKT (s Xõy dng): thm nh nhim v lp QHCTXD t l 1/2000.

UBND tnh, thnh ph ( hoc UBND qun, c quan nh nc v ch u t): phờ

duyt nhim v lp QHXDCT t l 1/2000.

S QHKT (s Xõy dng): thm nh ỏn QHCTXD t l 1/2000.

UBND tnh, thnh ph ( hoc UBND qun, c quan nh nc v ch u t): phờ

duyt ỏn QHXDCT t l 1/2000.

S QHKT (s Xõy dng): xin chp thun cng nhim v ỏn QHCTXD t l

1/500.

S QHKT (s Xõy dng): xin chp thun nhim v ỏn QHCTXD t l 1/500.

S QHKT ( s Xõy dng) cỏc s liờn ngnh ( c quan nh nc v ch u t): xin

chp thun ranh gii, mc gii v din tớch ụ t lp QHCTXD t l 1/500.

UBND qun, phng ni d ỏn d kin u t: xin chp thun ranh gii ụ t lp

QHCTXD t l 1/500 v lp d ỏn ti a phng cú t.

S QHKT ( s Xõy dng): thm nh nhim v QHXDCT t l 1/500.

UBND tnh, thnh ph ( c quan nh nc v ch u t): phờ duyt nhim v

QHCD+TXD t l 1/500.

Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 11



Thc tp tt nghip



K thut h tng dụ th - K50



S QHKT ( s xõy dng) cỏc s liờn ngnh ( c quan nh nc v ch u t) :



thm nh ỏn QHCTXD t l 1/500.

UBND tnh, thnh ph ( hoc UBND qun) ( c quan nh nc hoc ch u t phờ



duyt ỏn QHCTXD t l 1/500.

S TNMT ch trỡ cựng hi ng liờn ngnh thm nh UBND tnh, thnh ph: thm



























nh phờ duyt bỏo cỏo, ỏnh giỏ tỏc ng ca mụi trng.

UBND tnh, thnh ph (hoc UBND qun) ( c quan nh nc v ch u t) :

Giao ch u t d ỏn.

Hng dn lm th tc ng ký v cp giy chng nhn u t.

Phờ duyt phng ỏn tng th d kin bi thng, h tr GPMB v thụng bỏo thu

hi t.

Quyt nh giao t, cho thuờ t.

S ti nguyờn mụi trng.

o c cm mc gii phc v GPMB v giao mc d ỏn.

H tr lp h s a chớnh phc v cụng tỏc thu hi t v n bự GPMB

Cỏc c quan qun lý chuyờn ngnh ca a phng, doanh nghip kinh doanh dch

v: tin hnh cỏc tha thun chuyờn ngnh cp in, cp nc.

B quc phũng: tin hnh cỏc tha thun, cỏc th tc v chiu cao tnh khụng.

B cụng an: tin hnh cỏc tha thun, cỏc th tc v phũng chỏy cha chỏy.

S Quy hoch kin trỳc ( s xõy dng) : tha thun kin trỳc.



2.1.3 T chc thi tuyn kin trỳc.

Chn phng ỏn c chn tin hnh trin khai thit k c s.

H s thi tuyn kin trỳc:

Thuyt minh phng ỏn d thi th hin:

í tng kin trỳc ca phng ỏn d thi c v hỡnh khi v cụng nng s dng.

S dng phự hp vi yờu cu quy hoch, cnh quan, kin trỳc khu vc xõy dng.

D kin cỏc gii phỏp k thut bờn trong v bờn ngoi cụng trỡnh.

nh hng ca phng ỏn i vi cỏc quy nh v bo v mụi trng v phũng

chng chỏy n.

Tớnh kh thi ca d ỏn.

Cỏc bn v phng ỏn d thi:













Phi th hin c ni dung ca phng ỏn v quy cỏch theo quy nh ca quy

ch thi tuyn.



2.1.4 T chc thc hin lp d ỏn u t.

Ch nh lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.



Cỏc trng hp c bit c ch nh thu;





Lp ỏn quy hoch xõy dng.



Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 12



Thc tp tt nghip



K thut h tng dụ th - K50



Vi ỏn thi tuyn kin trỳc, ch u t v tỏc gi ca phng ỏn kin trỳc c

chn m phỏn, ký hp ng lp d ỏn xõy dng v thit k xõy dng cụng trỡnh

( khi tỏc gi ca phng ỏn thit k cú iu kin nng lc theo quy nh).

Trng hp tỏc gi khụng iờu kin cú th liờn danh vi t chc thit k cú

iu kin ký kt hp ũng vi ch u t.

Chn n v t vn lp d ỏn.





Quyt nh ch nh thu lp d ỏn xõy dng cụng trỡnh:





































T trỡnh xin ch nh thu lp d ỏn xõy dng cụng trỡnh.

ng ký kinh doanh, h s nng lc, chng ch hnh ngh.

Chun b thc hin lp d ỏn.

T trỡnh xin ch nh thu kho sỏt bc thit k c s.

Quyt nh ch nh thu kho sỏt bc thit k c s.

cng nhim v kho sỏt.

Quyt nh phờ duyt nhim v kho sỏt.

ng ký kinh doanh, h s nng lc, chng ch hnh ngh ca n v t vn lp d

ỏn.

Hp ng kho sỏt bc thit k c s.

Kt qu kho sỏt bc thit k c s.

Biờn bn nghim thu kt qu kho sỏt bc thit k c s.

Thanh lý hp ng kho sỏt bc thit k c s.

T trỡnh xin ch nh thu lp d ỏn xõy dng cụng trỡnh.

H s thuyt minh v thit k c s.

Biờn bn nghim thu h s lp d ỏn ( thit k c s).

Hp ng lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.

Lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.

( s lng thuyt minh + bn v thit k c s c lp ti thiu 9 b)







Lp thuyt minh d ỏn u t XDCT:

Ni dung thuyt minh bao gm:



S cn thit v mc tiờu u t.

ỏnh giỏ nhu cu th trng, tiờu th sn phm i vi d ỏn SXKD.

Hỡnh thc u t xõy dng cụng trỡnh.

a im xõy dng, nhu cu s dng t.

iu kin cp nguyờn liu, nhiờn liu v cỏc yu t u vo khỏc.

Mụ t v quy mụ v din tớch xõy dng cụng trỡnh, cỏc hng mc cụng trỡnh bao

gm cụng trỡnh chớnh, cụn g trỡnh ph v cỏ cụng trỡnh khỏc.

+ Phõn tớch la chn phng ỏn k thut, cụng ngh v cụng sut.

+ Phng ỏn gii phúng mt bng tỏi inh c v phng ỏn h tr xõy dng h tng

k thut ( nu cú).

+ Cỏc phng ỏn thit k kin trỳc i vi cụng trỡnh trong ụ th v cụng trỡnh cú

yờu cu kin trỳc.



+

+

+

+





Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 13



Thc tp tt nghip

+

+





+

+

+





K thut h tng dụ th - K50



Phng ỏn khai thỏc d ỏn v s dng lao ng.

Phõn on thc hin, tin thc hin v hỡnh thc qun lý d ỏn.

ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng, cỏc gii phỏp phũng chng chỏy n v cỏc yờu cu

v an ninh quc phũng.

Tng mc u t ca d ỏn.

Kh nng thu xp vn, ngun vn v kh nng cp vn theo tin .

Phng ỏn hon tr vn i vi phng ỏn cú yờu cu thu hi vn.

Cỏc ch tiờu ti chớnh v phõn tớch ỏnh giỏ hiu qu kinh t xõy dng ca d ỏn.

Lp bn v thit k c s:

Cỏc bn v bao gm:















Bn v tng mt bng, phng ỏn tuyn cụng trỡnh ( i vi cụng trỡnh xõy dng

theo tuyn)

Bn v th hin phng ỏn kin trỳc i vi cụng trỡnh cú yờu cu kin trỳc.

Bn v s cụng ngh i vi cụng trỡnh cú yờu cu cụng ngh.

Bn v th hin kt cu chu lc chớnh ca cụng trỡnh.

Bn v th hin h thng k thut v h thng h tng k thut ca cụng trỡnh.



2.1.5 T chc thm nh, phờ duyt xin phộp u t xõy dng cụng

trỡnh.

Trỡnh thm nh d ỏn u t xõy dng.



Ni dung h s trỡnh thm nh d ỏn u t xõy dng:

T trỡnh xin thm nh d ỏn theo mu.

D ỏn gm phn thuyt minh v thit k c s.

Cỏc vn bn quy nh ca cỏc c quan cú thm quyn.

Vn bn cho phộp u t i vi d ỏn quan trng quc gia.

Vn bn chp thun b sung quy hoch i vi nhúm A cha cú quy hoch nghnh.

Vn bn chp thun v quy hoch xõy dng i vi d ỏn khụng cú trong squy

hoch xõy dng.

Cỏc vn bn ý kin ca cỏc c quan cú liờn quan.

Ra kt qu thm nh bng vn bn d ỏn TXD, nhn xột, ỏnh giỏ v kin

ngh vi ngi quyt nh u t.

Thm quyn thm nh d ỏn u t xõy dng.















n v u mi thm nh d ỏn cú trỏch nhim t chc thm nh d ỏn, tng

hp lý ý kin ca cỏc c quan cú liờn quan v kt qu thm nh thit k c s nhn

xột, ỏnh giỏ, kin ngh.







Nguyờn tc thm nh d ỏn.

Ngi cú thm quyn quyt nh u t ch c quyt nh u t khi ó cú kt

qu thm nh d ỏn



Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 14



Thc tp tt nghip















+



+

+











+



+

+

+



+

+







K thut h tng dụ th - K50



Riờng i vi cỏc d ỏn s dng vn tớn dng, t chc cho vay vn thm nh

phng ỏn ti chớnh v phng ỏn tr n chp thun cho vay hoc khụng cho vay

trc khi ngi cú thm quyn quyt nh u t.

Cỏc ch tiờu ti chớnh v phõn tớch ỏnh giỏ hiu qu kinh t xõy dng ca d ỏn.

Thm quyn thm nh d ỏn u t xõy dng.

D ỏn c Quc hụi thụng qua v cho phộp u t: th tng chớnh ph thnh lp

hi ng thm nh nh nc v cỏc d ỏn u t t chc thm nh d ỏn do th

tng chớnh ph quyt nh u t v d ỏn khỏc nu thy cn thit.

Cỏc d ỏn s dng vn ngõn sỏch nh nc.

C quan cp b t chc thm nh d ỏn do mỡnh quyt nh u t, u mi t

chc thm nh d ỏn l mt n v chuyờn mụn trc thuc ngi quyt nh u

t.

UBND cp tnh t chc thc hin thm nh d ỏn do mỡnh quyt nh u t, s k

hoch v u t l u mi t chc thm nh d ỏn.

UBND cp huyn, cp xó t chc thm nh d ỏn do mỡnh quyt nh u t, u

mi thm nh d ỏn l n v cú chc nng qun lý k hoch ngõn sỏch trc thuc

ngi quyt ddinjhj u t.

Cỏc d ỏn khỏc: ngi quyt nh u t t quyt nh thm nh.

i vi cỏc d ỏn u t xõy dng c thự: vic thm inh d ỏn thc hin theo quy

nh ti ngh nh s 71/2005/N-CP ngy ) 06/06/2005 ca chớnh ph.

Thm quyn thm nh thit k c s.

i vi cỏc d ỏn quan trng quc gia v d ỏn nhúm A, khụng phõn bit ngun

vn, vic thm nh thit k c s cthc hin nh sau.

B cụng nghip t chc thm nh: cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn u t xõy dng

cụng trỡnh hm m, du khớ, nh mỏy in, ng dõy ti in, trm bin ỏp, húa

cht, vt liu n cụng nghip, ch to mỏy, luyn kim v cỏc cụng trỡnh cụng nghip

chuyờn ngnh.

B nụng nghip v phỏt trin nụng thụn: t chc thm nh cỏc cụng trỡnh thuc d

ỏn TXD cỏc cụng trỡnh thy li, ờ iu.

B giao thụng vn ti: t chc thm nh cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn TXD cụng

trỡnh giao thụng.

B xõy dng : t chc thm nh cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn TXD cụng trỡnh dõn

dng cụng nghip, vt liu xõy dng, h tng k thut ụ th v cỏc d ỏn u t

xõy dng cụng trỡnh khỏc do th tng chớnh ph yờu cu.

S xõy dng: t chc thm nh cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn TXD cụng trỡnh dõn

dng < 20 tng.

i vi cỏc d ỏn gm nhiu loi cụng trỡnh khỏc nhau thỡ b ch trỡ t chc thm

nh thit k c s l 1 trong cỏc b nờu trờn cú chc nng qun lý loi cụng trỡnh

quyt nh tớnh cht, mc tiờu ca d ỏn. B ch trỡ t chc thm nh thit k c s

cú trỏch nhim ly ý kin bng vn bn ca cỏc b ngnh qun lý cụng trỡnh chuyờn

ngnh liờn quan thm nh thit k c s.

i vi cỏc d ỏn nhúm B,C khụng phõn bit ngun vn, vic thm nh thit k c

s c thc hin nh sau:

Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 15



Thc tp tt nghip

+



+

+

+



+



+













K thut h tng dụ th - K50



S cụng nghip t chc thm nh cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn TXD cụng trỡnh

hm m, du khớ, nh mỏy ddienj, ng dõy in, trm bin ỏp, húa cht, vt liu

n cụng nghip, ch to mỏy, luyn kim v cỏc cụng trỡnh cụng nghip chuyờn

ngnh.

S nụng nghip v phỏt trin nụng thụn t chc thm nh cỏc cụng trỡnh thuc d

ỏn TXD cỏc cụng trỡnh thy li ờ iu.

S giao thụng vn ti: t chc thm nh cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn TXD cụng

trỡnh giao thụng.

S xõy dng : t chc thm nh cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn TXD cụng trỡnh dõn

dng cụng nghip, vt liu xõy dng, h tng k thut ụ th v cỏc d ỏn u t

xõy dng cụng trỡnh khỏc do th tng chớnh ph yờu cu. Riờng d ỏn u t xõy

dng cụng trỡnh h tng k thut thỡ s xõy dng hoc s giao thụng cụng chớnh

hoc s giao thụn g vn ti t chc thm nh thit k c s phự hp vi chc nng

nhim v do UBND cp tnh quy nh.

i vi cỏc d ỏn gm nhiu loi cụng trỡnh khỏc nhau thỡ b ch trỡ t chc thm

nh thit k c s l 1 trong cỏc b nờu trờn cú chc nng qun lý loi cụng trỡnh

quyt nh tớnh cht, mc tiờu ca d ỏn. B ch trỡ t chc thm nh thit k c s

cú trỏch nhim ly ý kin bng vn bn ca cỏc b ngnh qun lý cụng trỡnh chuyờn

ngnh liờn quan thm nh thit k c s.

S ti nguyờn mụi trng ( cụng ty cú nng lc chuyờn mụn) : tin hnh cỏc th tc

thm nh ( thm tra) ỏnh giỏ bỏo cỏo tỏc ng mụi trng.

i vi cỏc d ỏn nhúm B,C do b CN, b NN v PTNT, B GTVT, B XD, cỏc

tp on kinh t v tng cụng ty nh nc u t thuc chuyờn ngnh do mỡnh qun

lý thỡ cỏc b, doanh nghip ny t t chc thm nh thit k c s sau khi cú ý kin

ca a phng v quy hoch xõy dng v bo v mụi trng.

i vi cỏc d ỏn nhúm B,C cú CTXD theo tuyn qua nhiu a phng thỡ b

c quy nh ti iu A khon ny t chc thm nh thit k c s v cú trỏch

nhim ly ý kin ca a phng ni cú cụng trỡnh xõy dng v quy hoch xõy dng

v bo v mụi trng.

Trỡnh thm phờ duyt d ỏn TXD .

H s sau khi c cỏc n v u mi kim nh d ỏn, tng hp ý kin ca cỏc

c quan cú liờn quan v kt qu thm nh thit k c s nhn xột, ỏnh giỏ. Kin

ngh h s c ch u t trỡnh ngi quyt nh u t phờ duyt d ỏn.

















Ni dung h s trỡnh phờ duyt d ỏn u t xõy dng.

T trỡnh xin phờ duyt d ỏn theo mu (trong ú phi nờu c kt qu thm nh

d ỏn, nhn xột, ỏnh giỏ v kin ngh vi ngi quyt nh u t).

D ỏn gm phn thuyt minh v thit k c s.

Cỏc vn bn tham gia thm nh ca c quan cú thm quyn cú liờn quan ti d ỏn.

Cỏc vn bn kt qu thm nh thit k c s ca cỏc c quan nh nc cú thm

quyn cú liờn quan ti d ỏn.

Vn bn cho phộp u t i vi d ỏn quan trng quc gia.

Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 16



Thc tp tt nghip











+



+



+

+







K thut h tng dụ th - K50



Vn bn chp thun b sung quy hoch i vi nhúm a cha cú quy hoch ngnh.

Vn bn chp thun v quy hoch xõy dng i vi d ỏn khụng cú trong quy

hoch xõy dng.

Thm quyn quyt nh phờ duyt d ỏn u t xõy dng.

D ỏn thuc Quc hi thụng qua v cho phộp u t: th tng chớnh ph quyt

nh u t cỏc d ỏn c Quc hi thụng qua ch trng v cho phộp u t.

Cỏc d ỏn d dng vn ngõn sỏch nh nc.

B trng, th trng c quan ngang b, c quan thuc chớnh ph, c quan qun lý

ti chớnh ca ng, c quan trung ng ca t chc chớnh tr xó hi, t chc chớnh

tr - xó hi ngh nghip v ch tch UBND cp tnh quyt nh u t cỏc d ỏn

nhúm A,B,C.

B trng, th trng cỏc c quan ngang b, cỏc c quan thuc chớnh ph v ch

tch UBND tnh c y quyn hoc phõn cp quyt nh u t i vi cỏc d ỏn

nhúm B,C cho cỏc c quan cp di trc tip.

Ch tch UBND cp huyn, cp xó c quyt nh u t cỏc d ỏn trong phm vi

ngõn sỏch ca a phng sau khi thụng qua HND cựng cp.

Tựy theo iu kin c th ca tng a phng, ch tch UBND cp tnh quy nh

c th cho UBND cp huyn c quyn quyt nh u t cỏc d ỏn thuc ngõn

sỏch a phng cú mc vn u t khụng ln hn 5 t ũng v ch tch UBND cp

xó khụng ln hn 3 t ng

Cỏc d ỏn khỏc vn: ch u t quyt nh u t v chu trỏch nhim.



2.1.6 T chc lp thit k, d toỏn xõy dng cụng trỡnh.

Chn n v t vn lp h s thit k.



Với gói thầu t vấn có giá gói thầu dới 500 triệu đồng, chủ đầu t đợc phép chỉ định

thầu đối với nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành

nghề xây dựng và đáp ứng đợc các yêu cầu của gói thầu. Mặt khác nếu thấy cần hiệu

quả hơn thì ngời quyết định đầu t có thể quyết định tổ chức đấu thầu gói thầu t vấn

thiết kế.

Tờ trình xin chỉ định thầu lập dự án xây dựng công trình.

Đăngkí kinh doanh, hồ sơ năng lực, chứng chỉ hành nghề.

Quyết định chỉ định thầu t vấn lập hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (đại diện

chủ đầu t, ngời quyết định đầu t ).

Chun b lp h s thit k XDCT.







Đối với các công trình quy định phải lập dự án đầu t thì phải tiến hành thiết kế 2

bớc. Trong trờng hợp đặc biệt với công trình có kỹ thuật phức tạp thì ngời quyết định

đầu t có thể yêu cầu đơn vị t vấn tiến hành thiết kế 3 bớc











Tờ trình xin chỉ định thầu khảo sát thiết kế.

Quyết định chỉ định thầu khảo sát thiết kế.

Đề cơng, nhiệm vụ khảo sát thiết kế.

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát thiết kế.

Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 17



Thc tp tt nghip



































K thut h tng dụ th - K50



Hợp đồng khảo sát thiết kế.

Đăng kí kinh doanh, hồ sơ năng lực, chứng chỉ hành nghề của đơn vị lập

hồ sơ khảo sát.

Biên bản nghiệm thu khảo sát thiết kế.

Thanh lý hợp đồng bớc khảo sát thiết kế.

Tờ trình xin chỉ định thầu lập dự án xây dựng công trình.

Đăng kí kinh doanh, hồ sơ năng lực, chứng chỉ hành nghề của đơn vị t vấn

thiết kế.

Chọn đơn vị cung cấp thiết bị công nghệ.

Đăng kí kinh doanh, hồ sơ năng lực của đơn vị cung cấp thiết bị công

nghệ.

Hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ.

Hồ sơ thiết bị công nghệ.

Hồ sơ thiết kế kỹ thuật + thuyết minh thiết kế.

Hồ sơ thiết kế thi công + dự toán.

Thuyết minh thiết kế thi công.

Hợp đồng thiết kế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật thi công, dự toán xây dựng

công trình.

Biên bản nghiệm thu hồ sơ thiết kế kỹ thuật, hồ sơ thiết kế thi công TDT

H s thit k d toỏn cụng trỡnh.

Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình với số lợng không ít hơn 07 bộ đối với thiết kế

kỹ thuật và 08 bộ đối với thiết kế bản vẽ thi công







Tài liệu làm căn cứ thiết kế.



+



Các tài liệu về khảo sát xây dựng, khí tợng thuỷ văn và các văn bản

pháp lý có liên quan.

Thiết kế cơ sở.

Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đợc áp dụng.

Các quy định về kiến trúc, quy hoạch xây dựng.

Tài liệu thiết kế đợc lập gồm.



+

+

+



+

+

+

+

+

+



Thuyết minh.

Bản vẽ thiết kế.

Dự toán xây dựng công trình.

Biên bản nghiệm thu thiết kế.

Biên bản nghiệm thu khảo sát.

Báo cáo thẩm tra thiết kế, dự toán ( nếu có )



2.1.7 T chc thm nh, phờ duyt thit k, d toỏn xõy dng cụng

trỡnh.

Trỡnh thm nh thit k d toỏn xõy dng cụng trỡnh.



Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 18



Thc tp tt nghip



K thut h tng dụ th - K50



CĐT có trách nhiệm tổ chức lập và gửi hồ sơ dự án tới đơn vị đầu mối thẩm định

dự án để tổ chức thẩm định.

Nội dung hồ sơ trình thẩm định dự án ĐTXD.

Tờ trình xin thẩm định dự án theo mẫu.

Dự án gồm: phần thuyết minh + thiết kế cơ sở.

Các văn bản quy định của các cơ quan có thẩm quyền.

Văn bản cho phép đầu t đối với dự án quan trọng quốc gia.

Văn bản chấp thuận bổ xung quy hoạch đối với nhóm A cha có quy hoạch















nghành.

Văn bản chấp thuận về quy hoạch xây dựng đối với dự án không có trong

quy hoạch xây dựng

Thm quyn thm nh d ỏn TXD.





Đơn vị đầu mối thẩm định dự án có trách nhiệm tổ chức thẩm định dự án, tổng

hợp ý kiến của các cơ quan có liên quan và kết quả thẩm định thiết kế cơ sở, nhận

xét, đánh giá, kiến nghị.





Nguyờn tc thm nh thit k + d toỏn.

Nội dung thẩm định thiết kế.

























Sự phù hợp với các bớc thiết kế trớc đã đợc phê duyệt.

Sự tuân thủ các tiêu chuẩn xây dựng đợc áp dụng.

Đánh giá mức độ an toàn công trình.

Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị công nghệ ( nếu có ).

Bảo vệ môi trờng, phòng chống cháy nổ.

Nội dung thẩm định dự toán.

Tính đúng đắn của việc áp dụng các định mức thiết kế, định mức chi phí, đơn giá,

các chế độ chính sách có liên quan và các khoản mục chi phí trong dự toán theo quy

định.

Xác định giá trị dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình

Thm quyn thm nh thit k + d toỏn.

CĐT tự tổ chức việc thẩm định, phê duyệt kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng

dự toán đối với công trình xây dựng yêu cầu lập dự án. Trờng hợp CĐT không đủ

điều kiện năng lực thẩm định thì đợc phép thuê các tổ chức, cá nhân t vấn có đủ điều

kiện năng lực để thẩm tra thiết kế, dự toán công trình làm cơ sở cho việc phê duyệt.

Sau khi có kết quả thẩm định của các tổ chức, cá nhân thì CĐT xem xét hồ sơ

và có ý kiến.

Quyết định phê duyệt thiết kế, d toán xây dựng công trình.



Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 19



Thc tp tt nghip



K thut h tng dụ th - K50



2.1.8 T chc thc hin xin phộp xõy dng, trỡnh phờ duyt k hoch

u thu, lp h s mi thu, t chc mi thu v xột thu.

Xin giy phộp xõy dng cụng trỡnh.



( cỏc cụng trỡnh xõy dng trc khi khi cụng phi cú giy phộp xõy dng)





Nhng cụng trỡnh khụng phi xin phộp.







Công trình xây dựng theo tuyến không đi qua đô thị nhng phù hợp với quy

hoạch xây dựng đợc duyệt.

Công trình thuộc dự án đầu t xây dựng đã đợc cơ quan nhà nớc có thẩm

quyền phê duyệt. (tuy nhiên trớc khi khởi công xây dựng công trình chủ đầu t phải

gửi kết quả thẩm định thiết kế cơ sở cho cơ quan cấp giấy phép xây dựng để theo dõi

quản lý).

Công trình xây dựng thuộc dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp, khu nhà

ở có quy hoạch chi tiết xây dựng1/500 đã đợc cơ quan nhà nớc có thẩm quyền phê

duyệt.

Các công trình sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong không làm thay

đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình.

Công trình hạ tầng kỹ thuật có tổng mức đầu t dới 7 tỷ đồng.

Thm quyn cp phộp xõy dng.

S xõy dng.





















UBND cấp tỉnh uỷ quyền cho giám đốc sở xây dựng cấp giấy phép xây dựng đối

với công trình xây dựng đặc biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch

sử văn hoá, công trình tợng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng.





UBND cp huyn.

UBND cấp huyện cấp giấy phép cho các công trình còn lại, nhà ở riêng lẻ ở đô thị

thuộc địa giới hành chính của mình quản lý.







UBND cp xó.

UBND cấp xã cấp giấy phép cho các công trình còn lại, nhà ở riêng lẻ tại những

điểm dân c nông thôn đã có quyết định quy hoạch đợc duyệt thuộc địa giới hành

chính của mình quản lý

















Ni dung h s xin trỡnh cp phộp xõy dng

Đơn xin cấp giấy phép xây dựng theo mẫu.

Hồ sơ thiết kế thi công (có dấu của công an PCCC).

Các biên bản thẩm tra thiết kế.

Biên bản giao mốc, cắm mốc định vị.

Hồ sơ khoan khảo sát địa chất vị trí xây dựng công trình.

Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 20



Thc tp tt nghip



K thut h tng dụ th - K50



Công văn phê duyệt thiết kế và dự toán của chủ đầu t

Quyết định cấp phép xây dựng công trình.

T chc u thu xõy dng cụng trỡnh.

Trỡnh phờ duyt k hoch u thu.





Chủ đầu t có trách nhiệm trình kế hoạch đấu thầu lên ngời có thẩm quyền quyết

định đầu t xem xét, phê duyệt đồng thời gửi cơ quan tổ chức thẩm định.

























Lập tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu.

Thiết kế, dự toán đợc duyệt.

Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công tổng dự toán.

Lập kế hoạch tổ chức đấu thầu.

Quyết định đầu t, các tài liệu ra quyết định đầu t.

Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.

Giấy chứng nhận đầu t.

Các văn bản pháp lý có liên quan.

Văn bản cho phép đấu thầu hạn chế nếu có

Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu (ngời quyết định đầu t hoặc đợc uỷ

quyền quyết định đầu t).

Trỡnh ch nh n v lp HSMT, phõn tớch ỏnh giỏ HSDT.



Lập tờ trình xin chỉ định đơn vị lập HSMT, phân tích đánh giá HSDT.

Quyết định thành lập tổ chuyên gia lập HSMT, đánh giá HSDT.



Hợp đồng lập HSMT, phân tích đánh giá HSDT

Quyết định chỉ định đơn vị lập HSMT, đánh giá HSDT (ngời quyết định đầu

t hoặc đợc uỷ quyền quyết định đầu t).

Trỡnh phờ duyt HSMT.

























Lập tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu.

Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu.

Quyết định phê duyệt TK BVTC TDT.

Hồ sơ mời thầu.

Biên bản bàn giao, nghiệm thu hồ sơ mời thầu.

Đăng kí kinh doanh, hồ sơ năng lực, chứng chỉ hành nghề

Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu (ngời quyết định đầu t hoặc đợc uỷ

quyền quyết định đầu t)

Thụng bỏo mi thu, bỏn h s mi thu.

i vi gúi thu u thu rng rói.

+ Đăng thông báo mời thầu trên báo đấu thầu.

+ Lập biên bản chốt danh sách các đơn vị mua hồ sơ dự thầu

i vi gúi thu u thu hn ch.

Gửi th mời thầu tới các nhà thầu.

Lập biên bản chốt danh sách các đơn vị mua hồ sơ dự thầu



+

+





M thu.

Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 21



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

×