1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

3 Khái quát về đề tài tốt nghiệp dự định làm.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.89 KB, 36 trang )


Thc tp tt nghip



K thut h tng dụ th - K50



2.3.3 cng chi tit.

CHNG 1: GII THIU D N.

1.1.

1.2.



TấN CễNG TRèNH.

PHM VI NGHIấN CU.



CHNG 2: CC CN C V C S THIT K.

2.1. CC CN C PHP Lí.

2.2. QUY TRèNH, QUY PHM TIấU CHUN P DNG.

2.3. CC QUY HOCH Cể LIấN QUAN.

2.4. HIN TRNG MNG LI GIAO THễNG.

CHNG 3: IU KIN T NHIấN V X HI CA KHU VC V

HIN TRNG TUYN C.

3.1. Mễ T CHUNG.

3.2. C IM A HèNH.

3.3. C IM KH HU.

3.4. KT QU KHO ST NN MT NG.

3.5. KHO ST V TNH TON THY VN.

3.6. IU KIN M VT LIU XY DNG, V TR PH THI.

3.7 HIN TRNG TUYN C.





Mụ t khỏi quỏt chung ca tuyn ng nghiờn cu d ỏn: im xut phỏt, im kt













thỳc, tuyn i qua cỏc a danh, cỏc im khng ch trờn tuyn.

iu kin a hỡnh hai bờn tuyn.

Tỡnh trng tuyn c, kt cu nn mt ng hin ti.

Tỡnh trng thy vn dc tuyn.

Hin trng cụng trỡnh thoỏt nc trờn tuyn : i vi cu nh v cng cn nờu cỏc

thụng tin nh cỏc kt cu chớnh ca cụng trỡnh, nng lc thoỏt nc, ti trng thụng

xe hin ti ( lp biu thng kờ), i vi cu trung, cu ln vt sụng hoc vt cn

cn nờu cỏc thụng tin nh hin trng kt cu chớnh, nng lc thoỏt nc, ti trng

thụng xe, s liờn quan trong quy hoch.



Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 30



Thc tp tt nghip





K thut h tng dụ th - K50



Cụng trỡnh phũng h, cụng trỡnh an ton giao thụng, tỡnh hỡnh khai thỏc lu lng

xe lu thụng.

CHNG 4: THIT K H THNG GIAO THễNG.

4.1. GII PHP THIT K.

4.2. THIT K TUYN.

CHNG 5: THIT K SAN NN.

CHNG 6: THIT K H THNG CY XANH.

CHNG 7: THIT K H THNG THOT NC.

CHNG 8: THIT K H THNG THOT NC BN.

CHNG 9: THIT K H THNG CP NC.

CHNG 10: THIT K H THNG CHIU SNG.

CHNG 11: K THUT V T CHC THI CễNG.















c im cụng trỡnh.

Khi lng xõy dng ch yu.

Thi gian thi cụng.

Thi gian khi cụng.

Thi gian hon thnh.

11.1. VT LIU XY DNG











ỏ cỏc loi v cỏt.

p t cp nn v lm mi.

Cỏc vt liu khỏc.

V trớ thi.



11.2. K THUT V THIT B:





Thit b: trm trn di ng, mỏy phun nha, mỏy ri thm, lu rung, lu bỏnh lp v lu



bỏnh st, lu mini, m cúc v cỏc thit b chuyờn dng khỏc phc v cho thi cụng.

Cỏc yờu cu k thut thi cụng, quy trỡnh thi cụng.

Cỏc bin phỏp m bo an ton lao ng, an ton giao thụng.

Cỏc bin phỏp bo v mụi trng, gim thiu tỏc ng n mụi trng.

11.3. GII PHP THI CễNG CC HNG MC CHNH:





Gii phỏp thi cụng ng.

Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 31



Thc tp tt nghip





K thut h tng dụ th - K50



Gii phỏp thi cụng cu, cng, kố.

CHNG 12: TNG D TON XY LP.

CHNG 13: KT LUN V KIN NGH.

15.1. KT LUN:

Nờu túm tt mt s ni dung chớnh v vai trũ quan trng ca d ỏn vi iu kin

t nhiờn, xó hi, an ninh, quc phũng kt lun v s cn thit phi u t xõy

dng cụng trỡnh.

15.2. KIN NGH.











Tờn cụng trỡnh.

Phm vi nghiờn cu.

a im xõy dng.

Quy mụ xõy dng v cỏc tiờu chun k thut.























Cp hng cụng trỡnh.

Vn tc thit k.

Bỏn kớnh ng cong nm Rmin.

B rng nn ng, b rng mt ng, cụng trỡnh trờn ng.

dc dc ln nht Imax.

Tn sut thy vn thit k.

Cng mt ng Eyc.

Ti trng thit k cụng trỡnh cu, cng.

H thng an ton giao thụng.

Gii phỏp thit k:

























Bỡnh hng tuyn.

Trc dc.

Kt cu nn ng.

Kt cu mt ng.

Hố ng, bú va, an rónh, cõy xanh, in chiu sang.

H thng nỳt giao, ng giao dõn sinh.

Cụng trỡnh thoỏt nc : cng, rónh.

H thng an ton giao thụng: cc tiờu, bin bỏo, vch sn k ng.

D toỏn kinh phớ u t.

Tin thc hin.



2.4 Túm tt cỏc s liu thu thp c.





Bn hin trng khu t.



Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



Trang 32



Thc tp tt nghip











K thut h tng dụ th - K50



Thuyt minh tng hp.

Mt ct dc, mt ct ngang.

Cỏc bỡnh liờn quan.

Cỏc quy trỡnh, quy chun, quy phm dựng thit k.



TT



Tên tiêu chuẩn



Mã hiệu



1



Công tác trắc địa trong xây dựng Yêu cầu chung



2



Quy trình khảo sát đờng ô tô



3



Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình



4



Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình



5



Quy trình thí nghiệm xác định môđun đàn hồi chung của

áo đờng mềm bằng cần đo Benkelman



22 TCN 251-98



6



Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng

cọc



20 TCN 160-87



7



Quy trình khảo sát thiết kế nền đờng ôtô đắp trên nền yếu



22 TCN 262-2000



8



Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện

pháp ổn định nền đờng vùng có hoạt động trợt, sụt lở



9



Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU)



10



Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trờng



22 TCN 355-06



11



Tiêu chuẩn thiết kế cầu



22 TCN 272-05



12



Đờng ôtô - Tiêu chuẩn thiết kế



TCVN 4054-05



13



Quy trình thiết kế áo đờng mềm



22 TCN 211-06



14



Tiêu chuẩn thiết kế đờng (phần nút giao )



22 TCN 273-01



15



Quy phạm thiết kế đờng đô thị Yêu cầu thiết kế



16



Quy trình đánh giá tác động môi trờng khi lập DA xây

dựng các công trình GT của Bộ GTVT



22 TCN 242-98



17



Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trờng của phơng tiện giao thông đờng bộ



22 TCN 224-01



18



Quy trình thiết kế lập tổ chức xây dựng và thiết kế thi

công



TCVN 4252-88



19



Tính toán đăc trng dòng chảy lũ



22 TCN 220-95



Nguyn Hu Dõn

Mó SV: 0901958



TCXDVN 309-2004

22 TCN 263-2000

96 TCN 43-90



Trang 33



22 TCN 259-2000



22 TCN 171-87

22 TCN 320-2004



TCXDVN 104-2007



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

×