1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Hiệu suất theo quy mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 213 trang )


KINH TẾ VI MÔ



Bài tập

 Các hàm sản xuất sau đây là hàm có lợi tức tăng, giảm hay

không đổi theo quy mô:

Q1=5.K.L

Q2=5K+3L

Như vậy để thấy được các hàm này có lợi tức như thế nào?

Chúng ta giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần. Kết

quả đầu ra được xác định:



 Với hàm Q1=5.K.L => Q1’=5.mK.mL =

=5.K.L.m2=m2Q > mQ=> lợi tức tăng theo quy mô



 Với hàm Q2=5K+3L=>Q2’=5mK+3mL=m(5K+3L)=

=mQ = mQ => lợi tức không đổi theo quy mô

19



KINH TẾ VI MÔ



4.1.5. Đường đẳng phí



LT SẢN XUẤT



 Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác

nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua

được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định

ứng với những mức giá nhất định.

 Phương trình đường đẳng phí:

TC = vK + wL

TC: tổng chi phí

v: đơn giá vốn

w: đơn giá lao động



20



KINH TẾ VI MÔ



4.1.5. Đường đẳng phí



 Độ dốc của đường đẳng phí:



K

TC/v



LT SẢN XUẤT



A



TC / v

w

=−

S=−

TC / w

v



Đường đẳng phí



O



TC/w L

21



KINH TẾ VI MÔ



4.1.6. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận

K



Phương án sản xuất tối

ưu (để tối thiểu hóa chi

phí) phải thỏa mản 2 đk:



TC/v



KC



C



Tại C: độ dốc của

đường đẳng lượng =

độ dốc đường đẳng

phí (hay MRTS=w/v)



Q2

Q1

QO

O



LC



TC/w



L



LT SẢN XUẤT



MPL w

=

MRTS =

MPK v



TC = vK + wL



Để tối đa hóa sản

lượng, nhà sản xuất sẽ

lựa chọn tập hợp giữa K

và L sao cho tại đó họ

mua hết số tiền TC sẵn

có và MRTS=với tỷ giá

của L và K(w/v).

22



KINH TẾ VI MÔ



Bài tập

 Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất

sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã chi ra một

khoản tiền là TC=15000USD,để mua 2 yếu tố này

với giá: v=600; w=300. Hàm sx: Q=2K(L-2)

Xác định hàm: MPL;MPK;MRTS?



a)

b) Tìm phương án sản xuất tối ưu; Qmax?

c) Nếu doanh nghiệp muốn sx 900 đv sp, tìm phương

án tối ưu với chi phí tối thiểu?



23



KINH TẾ VI MÔ



Giải

 Ta có: Q=2K(L-2)=2KL-4K

MPL=Q =2K; MPK=Q =2L-4 MRTS=



L





K



MPL

=

MPK



 Phương án sx tối ưu phải thỏa mãm 2 điều kiện:

MPK/v= MPL/w => 2L-4/600=2K/300



K

L-2



=>L=2K+2



TC=vK+wL

=> 600K+300L=15000 =>L=50-2K

=>K=12;L=26 =>Qmax=2.12.(26-2)=576



 Để Q=900=> 2K(L-2)=900

Mà ta có: L=2K+2=>2K(2K+2-2)=900 => K=15; L=32

Do đó: TCmin=600.15+ 300.32=18600 USD

24



KINH TẾ VI MÔ



Bài tập

Vốn

(K)



Sản lượng



6



10



24



31



36



40



39



5



12



28



36



40



42



40



4



12



28



36



40



40



36



3



10



23



33



36



36



33



2



7



18



28



30



30



28



1



3



8



12



14



14



12



Lao động

(L)



1



2



3



4



5



6

25



KINH TẾ VI MÔ



Vốn (K)



Lao động (L)



Q



APL



MPL



1



1



3



3



3



1



2



8



4



5



1



3



12



4



4



1



4



14



3,5



2



1



5



14



2,5



0



1



6



12



2



-2



26



KINH TẾ VI MÔ



4.2. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT



4.2.1. Chi phí kinh tế

4.2.2. Chi phí ngắn hạn

4.2.3. Chi phí dài hạn

4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô



27



KINH TẾ VI MÔ



4.2.1. Chi phí kinh tế



LT CHI PHÍ SX



 Chi phí kế toán (tài chính): là những khoản

phí tổn mà DN thực sự gánh chịu khi sản xuất ra

hàng hóa dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.

 Chi phí cơ hội: là khoản bị mất mát do không

sử dụng nguồn tài nguyên (K hoặc L) theo

phương thức sử dụng tốt nhất .



28



KINH TẾ VI MÔ



4.2.2. Chi phí ngắn hạn



LT CHI PHÍ SX



 ‘Ngắn hạn’: là khoảng thời gian mà DN không

thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào (thay đổi một

phần trong số các yếu tố đầu vào đang sử dụng)



 Chi phí ngắn hạn: là chi phí phát sinh trong

một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất lượng

của một vài đầu vào không đổi.



29



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (213 trang)

×