Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 213 trang )
KINH TẾ VI MÔ
4.2.2. Chi phí ngắn hạn
LT CHI PHÍ SX
Chi phí trung bình (AC: Average Cost): Là tổng chi
phí tính trên một đơn vị sản phẩm.
TC
FC+ VC FC VC
=
=
+
= AFC + AVC
AC =
Q
Q
Q
Q
Chi phí cố định trung bình (AFC): là tổng chi phí
cố định tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là tổng chi phí
biến đổi tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
33
KINH TẾ VI MÔ
4.2.2. Chi phí ngắn hạn
LT CHI PHÍ SX
Chi phí biên (MC: Marginal Cost): là lượng chi phí
tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
∆TC ∆VC dTC dVC
=
=
=
MC =
∆Q
∆Q
dQ
dQ
Chi phí
O
MC
Vì FC không đổi nên MC thực
ra ∆
là VC tăng thêm do sản
xuất thệm một đơn vị sản phẩm.
Q
34
KINH TẾ VI MÔ
4.2.2. Chi phí ngắn hạn
LT CHI PHÍ SX
Chi phí
MC
MC
AC
MC=AC: ACmin
A
MC>AC: AC tăng, SAC dốc lên
AVC
B
AFC
O
Q
Chú ý: MC luôn đi qua điểm cực tiểu của đường AC và đường AVC
35
KINH TẾ VI MÔ
4.2.3. Chi phí dài hạn
LT CHI PHÍ SX
‘Dài hạn’: là khoảng thời gian đủ để dn thay đổi tất cả
các yếu tố đầu vào.
Tổng chi phí dài hạn là chi phí tối thiểu để sản xuất mỗi
mức sản lượng khi dn có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu
vào.
Chi phí cận biên dài hạn là mức tăng tổng chi phí dài hạn
khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.
Đường tổng chi phí dài hạn (LTC): mô tả chi phí tối thiểu
cho việc sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng.
36
KINH TẾ VI MÔ
4.2.3. Chi phí dài hạn
LT CHI PHÍ SX
LAC giảm khi LMC < LAC
Chi phí
LMC tăng khi LMC > LAC
LACmin khi LMC cắt LAC
LMC
A
LAC
Q
0
Q*
37
KINH TẾ VI MÔ
Chi phí trung bình và chi phí cận biên
AC
MC
MC=AC
MC>AC
Giảm
Nhỏ nhất
tăng
38
KINH TẾ VI MÔ
4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí
LT CHI PHÍ SX
Tăng sản lượng làm cho chi phí
trung bình dài hạn của doanh nghiệp
giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô
(hiệu suất tăng theo quy mô).
LAC
O
Q
39