Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 213 trang )
KINH TẾ VI MÔ
4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí
LT CHI PHÍ SX
Tăng sản lượng làm cho chi phí
trung bình dài hạn của doanh nghiệp
giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô
(hiệu suất tăng theo quy mô).
LAC
O
Q
39
KINH TẾ VI MÔ
4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí
LT CHI PHÍ SX
Tăng sản lượng làm cho chi phí trung
bình dài hạn của doanh nghiệp vẫn không
đổi => hiệu suất không đổi theo quy mô.
LAC
O
Q
40
KINH TẾ VI MÔ
4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí
LT CHI PHÍ SX
Tăng sản lượng làm cho chi phí
trung bình dài hạn của doanh nghiệp
tăng => có tính phi kinh tế của quy mô
(hiệu suất giảm theo quy mô).
LAC
O
Q
41
KINH TẾ VI MÔ
4.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận
Doanh thu (TR: Total Revenue): là tổng số
tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa dịch vụ
Doanh thu biên (MR): là phần doanh thu tăng
thêm khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm
∆TR
= TR’Q
MR =
∆Q
42
KINH TẾ VI MÔ
Tối đa hóa lợi nhuận
Khi giá bán không đổi theo lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp, thì MR cũng không đổi và bằng giá
bán P:
MR=TR’Q=(PQ)’=P
Khi giá bán thay đổi theo lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp, MR sẽ giảm dần. Tại :
MR =0 thì TR đạt cực đại
43
KINH TẾ VI MÔ
4.3.1.Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
π (Q) = TR (Q) − TC (Q)
MR,
MC
dπ dTR dTC
=
−
=0
dQ dQ
dQ
MC
A
⇔ MR =MC
MR
π:Lợi nhuận; TR: doanh thu; TC: chi phí O
Q
Q
*
44