Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.89 KB, 64 trang )
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
h = 10,5 mm.
y0 = 4 mm.
Đường kính bánh đai nhỏ: d1 ∈ (140÷280) mm.
Chiếu dài giới hạn l: l ∈ (800÷6300)mm.
2. Xác định thông số bộ truyền:
Tra bảng 4.13/trang 59.
Chọn d1 = 200 (mm)
v1 =
π.d1.n dc
3,14.200.1458
60x1000 =
60000
≈ 15,27 (m/s)
Vận tốc đai :
Thỏa điều kiện: v1 = 15,27(m/s) < vmax = 25 (m/s).
Tính đường kính d2:
Theo 4.2(trang 53):
d2 =
Chọn ε = 0,01 ( hệ số trược ε = 0,01÷ 0,02)
d2 = = 626,26 (mm)
Tra bảng 4.26/trang 67: chọn d2 = 630 mm
Như vây tỷ số truyền thực tế:
u tt =
d2
630
=
= 3,18
d1.(1-ε)
200.(1-0,01)
u đ -u
(3,18-3,1)
.100% =
.100% = 2,6%
3,1
Với ∆u = u
=> ∆u = 2,6% < 4%
=> Thỏa điều kiện trong giới hạn cho phép.
3. Khoảng cách 2 trục a:
Ta có u = 3,1
a= d2 = 630 mm
a thỏa điều kiện theo công thức 4.14/trang 160:
0,55(d1+d2)+h ≤ a ≤ 2(d1+d2).
467
Với a = 630 (mm)
Thỏa điều kiện.
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 9
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
4. Tính chiều dài đai:
Công thức 4.4/trang 54:
π(d1 +d 2 )
(d -d ) 2
+ 2 1
2
4a
3,14.(200+630)
(630-200) 2
= 2.630 +
+
= 2637,13 (mm)
2
4.630
l = 2a +
Tra bảng 4.13/trang 59, chọn chiều dài chuẩn:
l = 2650 (mm)
Kiểm nghiệm về điều kiện tuổi thọ: (công thức 4.15)
i=
v
≤ i max =10/s
l
Với:
i : Số lần cuốn của đai.
v : Vận tốc đai.
l: 2650mm - chiều dài đai.
i=
15,27
= 5,76/s ≤ i max = 10/s
2,65
Thỏa điều kiện.
Tính chính xác khoảng cách a:
Theo 4.6/trang 54:
Trong đó:
*
∆=
a=
λ = l - π.
λ+
λ 2 + 8∆ 2
4
(d1 +d 2 )
(200+630)
= 2650 - 3,14.
= 1346,2(mm)
2
2
(d 2 -d1 )
(630-200)
=
= 215 (mm)
2
2
1346,2 + 1346,22 - 8.2152
= 636,8 (mm)
4
a=
Thõa điều kiện 461,5 < a=643,36 < 1640
Vậy khoảng cách trục a = 643,36 (mm)
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 10
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
5. Tính góc ôm α1:
Điều kiện α1 ≥ 1200 (do đây là đai thang).
(d 2 -d1 ).570
(630-200).57
180 = 180 = 141,510
α
a
636,8
Theo 4.7 /trang 54: 1 =
0
Vậy α1 = 141,510 > αmin = 1200
Thỏa điều kiện.
6. Xác định số đai z :
z=
Số đai z được xác định theo 4.16/trang 60:
Trong đó:
* P1 = 8,43 kW công suất trên bánh dẫn.
P1.k d
[ P0 ] cα .cu .cz .cl
* [ 0 ] = 5,07 kW công suất cho phép (tra bảng 4.19/trang 62)
* Kđ : hệ số tải trọng động (tra bảng 4.7/trang 55).
Với chế độ ngày làm việc 2 ca và dao động nhẹ:
=>Kđ = 1,1+0.1 = 1,2
P
* Cα = 0,89 hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm (tra bảng 4.10/trang )
Cl = 1,04 - hệ số kể đến ảnh hưởng chiều dài đai (tra bảng 4.16/
trang61)
Cu =1,14 - hệ số kể đến ảnh hưởng tỷ số truyền (tra bảng 4.17)
Cz =0,97 - hệ số kể đến ảnh hưởng sự phân bố không điều tải trọng
cho các dây đai (tra bảng 4.18).
Nên Z =
Chọn z = 2
7. Chiều rộng bánh đai:
Theo 4.17 và 4.21:
B = (z-1)t + 2e
Các thông số: t = 19
e = 12,5
=> B = ( 2- 1 ).19 + 2.12,5 = 44(mm)
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 11
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
8. Đường kính ngoài bánh đai:
Theo công thức 4.18:
da = d + 2h0
Tra bảng 4.21 ta được: h0 = 4,2
• Đường kính ngoài bánh đai dẫn:
da1 = d1 + 2h0 = 200 + 2.2,4 = 208,4 (mm)
• Đường kính ngoài bánh đai bị dẫn:
da2 = d2 + 2h0 = 630 + 2.2,4 = 638,4 (mm)
9. Xác định lực căng ban đầu và lực căng tác dụng lên trục :
Lực căng đai F0:
Theo công thức 4.19/trang 63:
F0 = 780.
2
Với Fv = qm.v lực căng do lực li tâm sinh ra (Công thức 4.20/trang 20)
Ta có tiết diện đai loại Б → tra bảng 4.22/trang 22 → qm = 0,178 kg/m.
=> Fv = 0,178.(15,7)2 = 41,5 (N)
Nên :
8,43.1,2
+ 41,29 = 331,8
F0 = 780. 15,27.0,89.2
(N)
Lực tác dụng lên trục Fr Theo công thức 4.21/trang 64:
Fr = 2F0.z.sin(α1/2) = 2.331,8.2.sin(141,510/2) = 1253 (N).
PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC
I.Chọn vật liệu:
Dựa vào điều kiện làm việc không đòi hỏi đặc biệt,và đây là bộ truyền bánh răng
trụ thẳng nên ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
Theo bảng 6.1/trang 92 ta chọn:
Bánh nhỏ: thép C45 tôi cải thiện.
Đạt độ rắn HB=241÷285
•
•
σ b1 = 850 ( MPa )
σ ch1 = 580 ( MPa )
Bánh lớn (bị dẫn) : thép C45 tôi cải thiện
Đạt độ rắn HB=192÷240
•
•
σ b 2 = 750 ( MPa )
σ ch 2 = 450 ( MPa )
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 12
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
II.Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2/trang 94 đối với thép C45 tôi cải thiện đạt HB <350 (180÷350)
o
Có: σ H lim = 2HB + 70
S = 1,1(hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc)
σ o F lim = 1,8.HB
H
S = 1,75 (hệ số an toàn khi tính về uốn)
Chọn độ rắn:
- Bánh nhỏ: HB1 = 245
- Bánh lớn: HB2 = 230 (để tăng khả năng chạy mòn của răng,nên chọn nhiệt
luyện
bánh răng lớn đạt độ rắn thấp hơn độ rắn bánh răng nhỏ từ 10 đến
15 đơn vị )
o
σ
H
Nên: lim1 = 2×245 + 70 = 560 (Mpa)
F
σ Fo lim1 = 1,8×245 = 441 (Mpa)
σ Ho lim 2 = 2×230+70 = 530 (Mpa)
σ Fo lim 2 = 1,8×230 = 414 (Mpa)
Theo 6.5/trang 93 :
NHo = 30 H2,4HB
Do đó: NHo1 = 30× 2452.4 = 1,6.107
NHo2 = 30×2302.4 = 1,39.107
Vì bộ truyền làm việc có tải trọng thay đổi. `nếu số chu kì thay đổi ứng suất tương
đương được tính theo 6.7/trang 93.
NHE =60.c.Σ (Ti / Tmax)3 .ni.ti
Với : * c =1 số lần ăn khớp trong 1 lần quay.
* Ti moment xoắn ở chế độ i.
* ni (v/p) số vòng quay bánh dẫn.
* ti = 8x 2x 300x 6 = 28800(h) tổng thời gian làm việc.
=> NHE1 = 60×1.(0,7.13 +0,3.0,83) ×(1455/3,25)×33600 = 77,04.107.
3
T t
n
=> N HE2 = c. 1 . ∑ t i . ∑ i ÷ . i
u1
Tmax åt i
470,32
= 60.1.
.28800.(13 .0,7+0,83 .0,3)
2,84
= 24,43.107
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 13