Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.89 KB, 64 trang )
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
II.Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2/trang 94 đối với thép C45 tôi cải thiện đạt HB <350 (180÷350)
o
Có: σ H lim = 2HB + 70
S = 1,1(hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc)
σ o F lim = 1,8.HB
H
S = 1,75 (hệ số an toàn khi tính về uốn)
Chọn độ rắn:
- Bánh nhỏ: HB1 = 245
- Bánh lớn: HB2 = 230 (để tăng khả năng chạy mòn của răng,nên chọn nhiệt
luyện
bánh răng lớn đạt độ rắn thấp hơn độ rắn bánh răng nhỏ từ 10 đến
15 đơn vị )
o
σ
H
Nên: lim1 = 2×245 + 70 = 560 (Mpa)
F
σ Fo lim1 = 1,8×245 = 441 (Mpa)
σ Ho lim 2 = 2×230+70 = 530 (Mpa)
σ Fo lim 2 = 1,8×230 = 414 (Mpa)
Theo 6.5/trang 93 :
NHo = 30 H2,4HB
Do đó: NHo1 = 30× 2452.4 = 1,6.107
NHo2 = 30×2302.4 = 1,39.107
Vì bộ truyền làm việc có tải trọng thay đổi. `nếu số chu kì thay đổi ứng suất tương
đương được tính theo 6.7/trang 93.
NHE =60.c.Σ (Ti / Tmax)3 .ni.ti
Với : * c =1 số lần ăn khớp trong 1 lần quay.
* Ti moment xoắn ở chế độ i.
* ni (v/p) số vòng quay bánh dẫn.
* ti = 8x 2x 300x 6 = 28800(h) tổng thời gian làm việc.
=> NHE1 = 60×1.(0,7.13 +0,3.0,83) ×(1455/3,25)×33600 = 77,04.107.
3
T t
n
=> N HE2 = c. 1 . ∑ t i . ∑ i ÷ . i
u1
Tmax åt i
470,32
= 60.1.
.28800.(13 .0,7+0,83 .0,3)
2,84
= 24,43.107
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 13
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
HE2
Ta có N = 24,43.107 > N HO1 = 1,39.107 ⇒ K HL2 = 1
Tương tự cho NHE1
=> NHE1 > NHO1 => KHL1 = 1
Ứng suất tiếp xúc sơ bộ.được xác định :
[ σ H ] =σ Hlim .
Theo công thức (6.1a)/ trang 93:
=>
K Hl
SH
560.1
= 1,1 = 509( MPa )
530.1
[ σ H ] 2 = 1,1 = 481,82 ( MPa )
[ σH ] 1
-Với cấp nhanh sử dụng răng trụ răng thẳng do đó:
[ σ H ] = [ σ H ] 2 = 481,82 (MPa)
[ σ H ] = 481,82 (MPa) < 1,25. [ σ H ] 2 = 1,25.481,82 = 602,28(MPa)
-Với cấp chậm dùng răng trụ răng chữ V:
[ σH ] =
[ σH ] 1 + [ σH ] 2
2
=
509+481,82
= 495,41
2
(MPa)
Số chu kì thay đổi ứng suất uốn.
mF
Theo 6.8/trang 93:
N FE = 60.c.
∑
Ti
÷
Tmax
.
.n i .t i
* m F :bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn.
* Ti, ni, ti lần lượt là momen xoắn ,số vòng quay, tổng số giờ làm việc ở chế
độ của bánh răng đang xét.
Với HB(180÷350) ⇒ mF = 6. (tra bảng 6.4/trang 95).
Với
⇒
⇒
470,32
= 60.1. 2,84 .18000.( 16. 0,7 + 0,3.0,86) = 22,6.107
N FE2
NFE2 = 22,6.107 > NFo = 4.106 số chu kì thay đổi ứng suất cở sở khi thử về
uốn
⇒
KFL2 =1
Tương tự cho NFE1
⇒
KFL1 =1
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 14
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Ứng suất uốn cho phép, tính theo 6.2a/trang 93.
[σF ] = σ
o
Flim
K FC .K FL
. SF
Trong đó: KFC=1:hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải với bộ truyền quay một chiều.
0
Nên: σ Flim =1,8HB
σ F0 lim1 = 1,8.245 = 441MPa ;
SF = 1,75.
σ F0 lim 2 = 1,8.230 = 414MPa ;
[ σ F1 ]
[ σ F2 ]
441.1.1
= 1,75 = 252 ( MPa )
414.1.1
= 1,75 = 236,57 ( MPa )
Theo (6.13 và 6.14)/trang 95 , ứng suất quá tải cho phép.
Với bánh răng thường hoá, thép tôi cải thiện
*
*
*
[ σ H2 ] max
= 2,8.σ ch2 = 2,8×450 = 1260 ( MPa )
[ σ H1 ] max
= 2,8.σ ch1 = 2,8×580 = 1628 ( MPa )
[ σ H ] max
= 2,8.σch2 = 2,8×450 = 1260 ( MPa )
*σ[
]
F max
= 0,8.σ
ch
khi HB ≤ 350.
*[
σ F1 ] max = 0,8.σ ch1
= 0,8.580 = 464 (MPa)
*[
σ F2 ] max = 0,8.σ ch2
= 0,8.450 = 360 (MPa)
III. Tính toán bộ truyền cấp nhanh:
1. Xác định sơ bộ khoảng cách aw:
a w = K a .(u+1). 3
Theo 6.15a/trang 96:
Trong đó:
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
T1.K Hβ
[ σH ]
2
.u.Ψ ba
Trang 15
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
* K a (MPa1/3) = 49,5: hằng số phụ thuộc vào vật liệu ở cặp bánh răng và loại
răng tra bảng 6.5/trang 96.
* u1 = un = 2,84
* T 1 = 163458 (N.mm).
* Ψba = 0,4 - tra bảng 6.6/trang 97.
=> Ψ bd = 0,53.0,4.(2,84 + 1) = 0,81 (công thức 6.16/trang 97).
* K HB = 1,02 - hằng số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng khi tính về tiếp xúc , theo bảng 6.7/trang 98.
49,5.(2,84 + 1) 3
=>
a w1 =
Chọn aw1 = 163 (mm)
163458.1,02
= 163,14
(481,82) 2 .2,84.0,4
(mm)
2. Xác định các thông số ăn khớp:
a) Xác định modun m:
Theo bảng 6.17/trang 97:
m = (0,01÷0,02).aw1 = (0,01÷0,02).163 = (1,63÷3,26) (mm)
Chọn m = 3 (mm)
b) Xác định số răng và góc nghiêng β:
Đối với bánh răng thẳng
⇒ β =0: góc nghiêng của răng
m. ( z1 +z 2 )
Từ 6.18/trang 49:
aw = 2.cos β
* z1: bánh răng bánh dẫn
* z2: bánh răng bánh bị dẫn
2a w1
2.163
= 28,29
⇒ z1= m.(u+1) 3.(2,84+1)
(theo 6.19)
=
Chọn z1 = 28 răng
⇒ z2 = un.z1= 2,84.28 = 79,52 răng
Chọn z2 = 79 răng
⇒ zt = z1+z2 = 28+79 = 107 răng
c) Khoảng cách thật sự giữa 2 trục:
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 16
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
m.z t
3.107
=
= 160,5
2
2
awt =
Tỷ số truyền thực sự là:
z2 79
=
= 2,82
z
28
um = 1
Hệ số dịch tâm
a w1
161
- 0,5.(z1 + z 2 ) =
- 0,5.(27 + 79) = 0,167
m
3
1000.y 1000.0,167
ky =
=
= 1,56
zt
107
y=
-
Do đó theo công thức (6.24) hệ số giảm đỉnh răng:
k x .z t
0,032.111
=
= 2,354.10 −3
1000
1000
k = 0,022
- Theo bảng 6.10a chọn x
Δy =
x t = y + Δ y = 0,167 + 2,354.10−3 = 0,17
-Theo 6.26 hệ số dịch chuyển bánh 1
x1 = 0,5.x t -
(z 2 - z1 )
(79 - 28)
y = 0,5.0,17 0,167 = 0,047
zt
107
-Hệ số dịch chỉnh bánh 2
x 2 = x t - x1 = 0,17 - 0,047 = 0,123
Theo công thức 6.27 góc ăn khớp;
cosαtw =
z t .m.cosα 107.3.cos20
=
= 0,937
2a w1
2.161
⇒ α tw = 20,480
3. Kiểm nghiệm răng theo độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền phải thỏa mãn điều kiện
sau:
σ H = ZM .ZHε.Z
Công thức 6.33/trang 105 :
Trong đó:
2.T1.K H .(u+1)
b w .u.d w 2
≤
[ σH ]
• Z M = 274 (MPa)1/3 hằng số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp,
trị số ZM được tra theo bảng 6.5/trang 96.
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 17
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
2
• ZH=
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
cosβb
sin2α wt
hằng số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
βb – góc nghiêng của rang trên hình trụ cơ sở
Theo công thức (6.34)/trang 105.
Tgβb=cosαt.tgβ.
Vì β = 0 → Tgβb = 0 → βb = 0
=>
ZH =
2.cos00
=
sin(2.200 )
2.1
= 1,747
sin(2.20,480 )
* Zε : Hệ số sự trùng khớp của rãnh.
Theo công thức 6.37/trang 105.
εβ =
εβ
bω.sinβ
mπ
: Hệ số trùng khớp dọc.
sin β = 0
bw = ψ ba .aw = 0, 4.161 = 64, 4 ( mm )
εβ
Tính
= 0.
Zε =
εβ
theo công thức 6.36a/trang 105.
4 - εα
3
ε α : Được tính theo công thức 6.38b/105.
1
1
1 1
0
ε α = 1,88 - 3,2
+
÷cosβ = 1,88 - 3,2. + ÷cos0 = 1,72
Z2
28 79
Z1
Zε =
4 - 1,72
= 0,87
3
KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức 6.39/trang 106.
Theo công thức 6.39/ trang 106: KH = KHβ.KHα.KHV.
* KHβ : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng.
Chọn
KHβ = 1,02
* KHα : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng các đôi răng đồng thời
ăn khớp bánh răng.
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 18
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đối với bánh răng thẳng tra bảng 6.14/trang 107 => KHα =1,01
* KHV : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.41 /trang 107.
K HV = 1 +
v H .b w .d w1
2.T1K Hβ .K Hα
v H = δ H .g 0 .v.
aw
um
*
- δH = 0,006 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng
6.15/trang 107.
- g 0 = 56 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng bánh 1
và 2 tra bảng 6.16/107.
π.d w1.n1
60000 (6.40/trang 106).
2a w1
2.161
d w1 =
=
= 84,29 (mm)
u
+
1
2,82
+
1
m
Với
;
v=
v=
3,14.84,29.470,32
= 2,076 (m/s)
60000
v H = 0,006.56.2,076.
161
= 5,27
2,86
Chiều rộng vành răng:
b w = ψ ba .a w = 0,4.161 = 64,4 (mm)
-
K HV = 1 +
5,27.64,4.84,29
= 1,08
2.163458.1,02.1,01
KH = KHβ.KHα.KHV = 1,02.1,01.1,08 = 1,11
Vậy với:
ZM = 274(MPa)1/3
KH = 1,11
dw1 = 84,29(mm)
σ H = ZM .ZHε.Z . 3
ZH = 1,747
Zε = 0,87
T1 = 163458(N.mm)um = 2,82
bw = 64,4(mm)
2T1.K H .(u m +1)
2.163458.1,11.(2,82+1)
= 274.1,747.0,87. 3
2
bω.u m .d ωm
64,6.2,85.(84,29) 2
= 431,65 (MPa)
Xác định ứng suất cho phép:
Theo công thức 6.1/trang 91 và công thức 6.1a:
•
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 19
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
[ δ H ] = [ δ H ] .ZR .ZV .K xH
'
→
Với:
[ δ H ] = [ δ H ] 2 = 481,8( MPa)
'
*v = 2,076 m/s <5m/s => ZV = 0,91.
*ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc. Cấp chính xác động học là 8
dp01 cần gia công độ nhám là Ra ≤ 1, 25 ÷ 0, 63 ( µ m) => ZR = 1.
d1 = m.z1 = 84 ( mmβ) ( = 0 => cosβ = 1
Với:
d 2 = m.z 2 = 237 ( mm )
)
=> d a1 = d1 + 2.(1 + x1 - Δy).m
= 84 + 2. ( 1 + 0,047 - 2,354.10 -3 ) .3
= 90,27 ( mm )
=> d a2 = d 2 + 2.(1 + x 2 - Δy).m
= 237+2. ( 1+0,137-2,354.10 -3 ) .3
= 243,72 ( mm )
Với da < 700 (mm) =>KxH = 1
Vậy ta có
[σH ]
= 481,82.0,91.1.1 = 438,5 (MPa)
σ H =431,65 < [ σ H ] = 438,5 (MPa)
Thoả điều kiện ứng suất.
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không để
vượt quá 1 giá trị cho phép:
σ F1 =
2T1.K Fε.Y β.Y F1
.Y
b w .d w1.m
Theo 6.43/trang 108: Độ bền uốn
Trong đó:
*Yε = 1/εα:Hệ số kể đến độ khớp của răng.
Yε =
≤ [ σ F1 ]
1
= 0,58
1, 72
*T1 : mômen xoắn trên bánh chủ động
*m = 3 mô đun pháp.
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
: T1 = 163458 (Nmm).
Trang 20
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
*YB = 1 -
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
β
140
β=0 → Yβ = 1: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
* YF1;YF2 : Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 vào số răng tương đương.
Dựa vào bảng 6.18/trang 109 → YF1 = 3,784
→ YF2 = 3,58
Tra bảng 6.7/trang 98 → KFβ = 1,03
Theo 6.14/trang 107→ KFα = 1,27
KF = KFβ. KFα. KFV
aw
u
υ F = δ F .g o .v
δF = 0,016 tra bảng 6.15/107
g0 = 56.
161
2,82 = 14,05
υF = 0,016.56.2,076.
Theo công thức 6.4/trang 109.
K FV = 1 +
vF .b w .d w1
14,05.64,4.84,29
= 1+
= 1,18
2T1.K Fβ .K Fβ
2.163458.1,03.1,27
KF = 1,03.1,27.1,18 = 1,54
σ F1 =
2.163458.1,54.0,58.1.3,78
= 67,78 (MPa)
64,4.84,29.3
Theo công thức 6.44/trang 108
σ F2 =
σ F1.YF2
67,78.3,58
=
= 64,19 (MPa)
YF1
3,78
Theo công thức 6.2 và công thức 6.2a:
=> [ σ F ] = [ σ F ] .YR .YS .K xF
'
Với:
YR = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám bề mặt lượn chân răng.
YS = 1,08 – 0,0695.ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(3) = 1,004 : Hệ số xét đến độ
nhạy của vật liệu được tâp trung ứng suất, trong đó mô đun tính bằng mm.
KxF = 1: Hệ số xét đến kiểm tra bánh răng đến độ uốn với da ≤ 400(mm).
[ σ F1 ] = 252.1,004.1.1 = 253,008(MPa),
[ σ F2 ]
= 236,6.1,004.1.1 = 236,944 (MPa)
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 21
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
Ta có:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
σ F1 < [ σ F1 ]
σ F2 < [ σ F2 ]
Thoả điều kiện về độ bền uốn.
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo công thức 6.48/trang 110
σ H max = σ H . K qt ≤ [ σ H ] max
Với
[ σ H ] max
Ta có:
= 2,8.σ ch
K qt =
Tmax
=1
T
σ Hmax = σ H . K qt = 431,65 (MPa)
=> σ H max = 431, 65 ≤ [ σ H ] max = 1260 ( MPa )
Theo công thức 6.49. Ứng suất cực đại σ Fmax thoả.
σ
= σ F .K qt ≤ [ σ F ] max
Điều kiện: Fmax
Với bánh dẫn:
Vậy
σ F1max = σ F1.K qt = 67,78 (MPa)
σ Fmax ≤ [ σ Fmax ] = 464 ( MPa )
Và bánh bị dẫn:
σ F2max = σ F2 .K qt = 64,19 (MPa)
Vậy: F2max [ F ] max
Kết luận: bộ truyền đạt yêu cầu về quá tải
σ
≤ σ
=360(MPa)
6. Các thông số và kích thước bộ truyền răng cấp nhanh:
* Khoảng cách trục:
* modum
* Bề rộng bánh răng:
* Hệ số hiệu chỉnh
* Số răng
* Đường kính vòng chia:
*Đường kính đỉnh răng:
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
a = 161 mm
m = 3 mm
b = 64,4 mm
x1 = 0,047
x2 = 0,123 mm
z1=28 răng ; z2=79 răng
d1 = 84 mm
d2 = 237 mm
da1= 90 mm
da2 = 243 mm
Trang 22
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
* Đường kính đáy răng:
df1 = d1- (2,5-2x1) = 76,78 mm
df2 = d2- (2,5-2x2) = 230,24 mm
IV. Tính toán bộ truyền cấp chậm:
1. Xác định khoảng cách trục:
T2 .K Hβ
[ σH ]
2
.u c .ψ ba
aw2 = Ka(u2+1)
Trong đó: Ka = 43 (MPa1/3) (răng chữ V, thép – thép)
T2 = 448089 (Nmm)
= 495,41 (MPa)
uc = 2,5
ψba = 0,3
ψbd = 0,5. ψba(u+1) = 0,53.0,3.(2,275+1) = 0,49
Theo bảng 6.7: ta chọn KHβ = 1,08
448089.1, 06
3
( 495, 41)
⇒ aw2 = 43.(2,275+1)
2
.2, 275.0,3
= 199,32 (mm)
Chọn aw2 = 199(mm)
2. Xác định các thông số ăn khớp:
Theo (6.17) modun:
m = (0,01 : 0,02).aw = (0,01 : 0,02).199 = 1,88 : 3,16 (mm)
Chọn modun pháp m = 3 (mm)
Xác định số răng, góc nghiêng β, hệ số dịch chỉnh
Chọn sơ bộ: β = 350 => cosβ = 0,819
Số răng bánh nhỏ: Z1= = = 33,18
Chọn Z1 = 33 răng.
Số răng bánh lớn: Z2 = uc.Z1 = 2,275.33 = 75,08
Chọn Z2 = 75 răng.
Do đó, tỷ số truyền thực tế là: um= = 2,28
cosβ = m.(Z1+Z2)/(2aw) = = 0,79
⇒ β = 37040’ < 400
Vì z1 > 30 răng nên không dùng dịch chỉnh.
3. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc:
Theo công thức (6,33) ứng suất tiếp xúc trên rang làm việc:
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 23