Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.06 KB, 160 trang )
12. BCH Đảng bộ huyện Kinh Môn (1998), Lịch sử Đảng bộ huyện
Kinh Môn, tập I, Hải Dương.
13. BCH Đảng bộ huyện Nam Sách (1998), Lịch sử Đảng bộ huyện
Nam Sách, tập I, Hải Dương.
14. BCH Đảng bộ huyện Ninh Giang (1999), Lịch sử Đảng bộ huyện
Ninh Giang, tập I, Hải Dương.
15. BCH Đảng bộ huyện Thanh Hà (1999), Lịch sử Đảng bộ huyện
Thanh Hà, tập I, Hải Dương.
16. BCH Đảng bộ huyện Thanh Miện (1998), Lịch sử Đảng bộ huyện
Thanh Miện, tập I, Hải Dương.
17. BCH Đảng bộ huyện Tứ Kỳ (1998), Lịch sử Đảng bộ huyện Tứ Kỳ,
tập I,
Hải Dương.
18. BCH Đảng bộ thành phố Hải Dương (1998), Lịch sử Đảng bộ
thành phố Hải Dương, tập I, Hải Dương.
19. BCH Đảng bộ tỉnh Hải Hưng (1990), Lịch sử Đảng bộ tỉnh Hải
Hưng, tập I,
Hải Dương.
20. BCH Đảng bộ tỉnh Hải Dương (2008), Lịch sử Đảng bộ tỉnh Hải
Dương, tập I (1930 - 1975), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
21. BCH Liên đoàn Lao động thị xã Hải Dương (1990), Sơ thảo lịch sử
phong trào công nhân và Công đoàn thị xã Hải Dương (1902 1988), Hải Dương.
22. Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hải Dương (1990), Lịch sử đấu tranh
vũ trang cách mạng thị xã Hải Dương - Tập 1 (1930 - 1954)”, Hải
Dương.
23. Nguyễn Công Bình (1959), “Chủ nghĩa đế quốc và vấn đề ruộng đất
ở Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2.
24. Phan Huy Chú (2014), Lịch triều hiến chương loại chí, tập 1, NXB
Trẻ, Hà Nội.
25. Đỗ Văn Chính (2009), Kinh tế nông nghiệp ở tỉnh Bắc Giang từ
năm 1884 đến năm 1945, Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lịch sử,
Trường ĐHSP Hà Nội.
26. Nguyễn Ngọc Cơ (2007), Phong trào dân tộc trong đấu tranh
chống Pháp ở Việt Nam 1858- 1945, NXB ĐHSP Hà Nội.
27. Nguyễn Ngọc Cơ (chủ biên), Trương Công Huỳnh Kỳ, Nguyễn Anh
Dũng (2007), Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1918, Hà Nội.
28. Henri Cucherousset (1924), Aujourd’hui Tonkin (Xứ Bắc Kỳ ngày
nay), tài liệu do Trần Văn Quang dịch.
29. Đường Hồng Dật (1994), Lịch sử nông nghiệp Việt Nam, NXB
Nông nghiệp, Hà Nội.
30. Dillemann (1932), Tỉnh Hải Dương, Vũ Nhật Cao dịch, Tài liệu
đánh máy của Thư viện tỉnh Hải Dương.
31. Phan Đại Doãn (1981),“Về tính chất sở hữu ruộng đất công làng
xã”, Tạp chí NCLS, số 4.
32. Lê Duẩn (1985), Giai cấp vô sản với vấn đề nông dân trong cách
mạng Việt Nam, NXB Sự thật, Hà Nội.
33. André Dumareat (1935), Sự hình thành các giai cấp xã hội ở xứ An
Nam, Hoàng Đình Bình dịch, Lưu tại Thư viện khoa Lịch sử,
Trường ĐHKH XH&NV, ĐHQG Hà Nội.
34. Hồ Tuấn Dung (2001), “Tìm hiểu hệ thống thuế thực dân Pháp áp
dụng ở Việt Nam thời Pháp thuộc (1858 - 1945)”, NCLS, số 6, tr.6974.
35. Hồ Tuấn Dung (2003), Chế độ thuế của thực dân Pháp ở Bắc Kỳ từ
1897 đến 1945, NXB CTQG, Hà Nội.
36. Phạm Cao Dương (1965), Thực trạng của giới nông dân Việt Nam
dưới thời Pháp thuộc, Sài Gòn.
37. Nguyễn Khắc Đạm (1957), Những thủ đoạn bóc lột của tư bản
Pháp ở Việt Nam, NXB Văn Sử Địa, Hà Nội.
38. Nguyễn Khắc Đạm (1987),“Về vấn đề ruộng công và ruộng tư trong
lịch sử Việt Nam”, NCLS, số 4.
39. Trần Bá Đệ, Nguyễn Ngọc Cơ, Nguyễn Đình Lễ (1995), Lịch sử
Việt Nam 1930 - 1945, NXB ĐHSP, Hà Nội.
40. Nguyễn Kiến Giang (1959), Phác qua tình hình ruộng đất và đời
sống nông dân trước cách mạng tháng Tám, NXB sự thật, Hà Nội.
41. Trần Văn Giàu (1961), Giai cấp công nhân Việt Nam, NXB Sự thật,
Hà Nội.
42. Pierre Gourou (2003), Người nông dân châu thổ Bắc Kỳ, NXB Trẻ,
Tp Hồ Chí Minh.
43. Yves Henry (1932), Kinh tế nông nghiệp Đông Dương, tài liệu do
Hoàng Đình Bình dịch.
44. Trần Công Hiến - Trần Huy Phác (2008), Hải Dương phong vật chí,
Nguyễn Thị Lâm dịch, NXB Lao động - Trung tâm Văn hóa Đông
Tây, Hà Nội.
45. Ngô Văn Hòa - Dương Kinh Quốc (1978), Giai cấp công nhân Việt
Nam trước khi thành lập Đảng, NXB KHXH, Hà Nội.
46. Hồ Chí Minh (1959), Lên án chủ nghĩa thực dân (gồm những bài
viết từ 1922 - 1926), NXB Sự thật, Hà Nội.
47. Đỗ Đức Hùng (1997), Vấn đề trị thủy ở đồng bằng Bắc Bộ dưới
thời Nguyễn (thế kỷ XIX), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
48. Vũ Thị Minh Hương (2002), Nội thương Bắc Kỳ thời kỳ 1919 -
1939, Luận án Tiến sĩ Lịch sử, Viện Sử học, Hà Nội.
49. Hương ước làng An Lãng, tổng Đà Phố, phủ Ninh Giang, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3365.
50. Hương ước làng An Thường, tổng Mạn Đê, phủ Nam Sách, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3235.
51. Hương ước làng Bá Xuyên, tổng Phương Duy, huyện Gia Lộc, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2882.
52. Hương ước làng Bái Dương, tổng Mao Điền, huyện Cẩm Giàng,
tỉnh Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2768.
53. Hương ước làng Bối Tượng, tổng Mao Điền, huyện Cẩm Giàng,
tỉnh Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2769.
54. Hương ước làng Cam Đông, tổng Cam Lâm, huyện Kim Thành,
tỉnh Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3061.
55. Hương ước làng Cự Lộc, tổng Mạc Xá, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3378.
56. Hương ước làng Đa Đinh, tổng An Phú, phủ Nam Sách, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3209.
57. Hương ước làng Đại Đình, tổng Phan Xá, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3441.
58. Hương ước làng Đình Tổ, tổng Bình An, phủ Bình Giang, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 2698.
59. Hương ước làng Đoàn Tùng, tổng Đoàn, huyện Thanh Miện, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3354.
60. Hương ước làng Kỹ Sơn, tổng Đông Đôi, huyện Chí Linh, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 2848
61. Hương ước làng Hán Xuyên, tổng Kim Lôi, phủ Kinh Môn, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3159
62. Hương ước làng Hảo Hội, tổng Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2763.
63. Hương ước làng Hữu Lộc, tổng Kiệt Đặc, huyện Chí Linh, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 2860.
64. Hương ước làng Kiên Lao, tổng Nại Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3079.
65. Hương ước làng Kiệt Đông, tổng Kiệt Đặc, huyện Chí Linh, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 2862.
66. Hương ước làng Kiệt Thượng, tổng Kiệt Đặc, huyện Chí Linh, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2863.
67. Hương ước làng Kim Húc, tổng Hậu Bổng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3038.
68. Hương ước làng Khuông Phụ, tổng Phương Duy, huyện Gia Lộc,
tỉnh Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2883.
69. Hương ước làng Liên Hồng, tổng Bảo Trung, huyện Gia Lộc, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2897.
70. Hương ước làng Lương Ngọc, tổng Ngọc Cục, phủ Bình Giang,
tỉnh Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2705.
71. Hương ước làng Lương Xá, tổng Bất Nạo, huyện Kim Thành, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3049.
72. Hương ước làng Lũy Dương, tổng Phan Xá, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3443.
73. Hương ước làng Mạn Đê, tổng Mạn Đê, phủ Nam Sách, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3209.
74. Hương ước làng Mỹ Động, tổng Yên Lưu, phủ Kinh Môn, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3177.
75. Hương ước làng Mỹ Xá, tổng Thượng Triệt, phủ Nam Sách, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3225.
76. Hương ước làng Nhân Kiệt, tổng Bằng Giã, phủ Bình Giang, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2695.
77. Hương ước làng Nhân Lễ, tổng Mạn Đê, phủ Nam Sách, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3238.
78. Hương ước làng Nhân Lư, tổng Du La, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 4195.
79. Hương ước làng Phong Nội, tổng Phí Gia, huyện Kim Thành, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3084.
80. Hương ước làng Phượng Hoàng, tổng Phù Nội, huyện Thanh Miện,
tỉnh Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3352.
81. Hương ước làng Tam Lương, tổng Hội Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3040.
82. Hương ước làng Thị Tranh, tổng Thị Tranh, phủ Bình Giang, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2709.
83. Hương ước làng Thiết Tái, tổng Phan Xá, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3444.
84. Hương ước làng Thuần Lương, tổng Bằng Giã, phủ Bình Giang,
tỉnh Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2697.
85. Hương ước làng Thuần Mỹ, tổng Lập Lễ, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 4225.
86. Hương ước làng Tiên Thọ, tổng Tất Lại, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3410.
87. Hương ước làng Tiên Xá, tổng Kim Lôi, phủ Kinh Môn, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3157.
88. Hương ước làng Tràng Kỹ, tổng Tràng Kỹ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
2799.
89. Hương ước làng Trí Giả, tổng Kim Lôi, phủ Kinh Môn, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3154.
90. Hương ước làng Trung Hạng, tổng Phí Gia, huyện Kim Thành, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
3085.
91. Hương ước làng Trung Quê, tổng Trạm Điền, huyện Chí Linh, tỉnh
Hải Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC
4237.
92. Hương ước làng Tú Y, tổng Hạ Vĩnh, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 4213.
93. Hương ước làng Vĩnh Mộ, tổng Phí Xá, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3357.
94. Hương ước làng Vũ Xá, tổng Vũ Xá, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 3345.
95. Hương ước làng Vũ Xá, tổng Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải
Dương, Tài liệu của Thư viện tỉnh Hải Dương, Ký hiệu ĐC 2765.
96. Nguyễn Văn Khánh (1995),“Quá trình chuyển biến cơ cấu xã hội
Việt Nam từ giữa thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng Tám 1945”,
NCLS, số 4.
97. Nguyễn Văn Khánh (1998), “Biến đổi ruộng đất ở làng Mộ Trạch
(Hải Dương) từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1945”, NCLS, số 1.
98. Nguyễn Văn Khánh (1999), “Chính sách ruộng đất của thực dân
Pháp ở Việt Nam: Nội dung và hệ quả”, NCLS, số 6.
99. Nguyễn Văn Khánh (2000), Cơ cấu kinh tế - xã hội Việt Nam thời
thuộc địa (1858- 1945), NXB ĐHQG Hà Nội.
100. Phan Khánh (1981), Sơ thảo lịch sử thủy lợi Việt Nam, tập 1,
NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
101. Dương Văn Khoa (2012), “Đồn điền của người Pháp ở Nam Định
từ 1884 đến 1918”, NCLS, số 2, tr.29 - 35.
102. Dương Văn Khoa (2012), Nông nghiệp tỉnh Nam Định (1884 -
1945), Luận án Tiến sĩ Lịch sử, Trường ĐHSP Hà Nội.
103. Dương Văn Khoa (2014,) “Sở hữu ruộng đất ở tỉnh Nam Định từ
năm 1919 đến năm 1945”, NCLS, số 8, tr.36 - 43.
104. Phan Khoang (1971), Việt Nam Pháp thuộc sử (1862 - 1945), Tủ
sách Sử học Sài Gòn.
105. Lê Thành Khôi (1977), Nông dân Việt Nam trong lịch sử, Viện Sử
học, Hà Nội.
106. Trần Trọng Kim (2005), Việt Nam sử lược, Sài Gòn.
107. Đinh Xuân Lâm, Nguyễn Công Bình (1969), Lịch sử Việt Nam
(1858 - 1945), Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
108. Đinh Xuân Lâm (chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Đình Lễ
(2000), Đại cương Lịch sử Việt Nam, tập II, NXB Giáo dục, Hà
Nội.
109. Đinh Xuân Lâm (chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Phạm Hồng
Tung, Phạm Xanh (2012), Đại cương Lịch sử Việt Nam, tập III,
NXB Giáo dục, Hà Nội.
110. Liôtây (1920), Thư của Bắc Kỳ và của Mađagaxca, Lưu tại Thư
viện khoa Lịch sử, Trường ĐHKH XH&NV, ĐHQG Hà Nội.
111. Ngô Vi Liễn (1999), Tên làng xã và địa dư các tỉnh Bắc Kỳ, NXB
Văn hóa Thông tin, Hà Nội
112. J. Moren (1912), Việc cấp phát ruộng đất ở Bắc Kỳ, tài liệu do
Hoàng Đình Bình dịch.
113. J.Masson (1892), Souvenirs de l’Annam et du Tonkin (Hồi ức về
xứ Trung Kỳ và Bắc Kỳ), tài liệu do Nguyễn Hải Sơn dịch.
114. Phạm Quí Mùi chủ biên (1994), Lịch sử thị xã Hải Dương, Ban
Thường vụ Thị ủy Hải Dương xuất bản.
115. Nguyễn Thúy Nga (2004), “Tài liệu địa chí cổ viết về Hải Dương”,
Tạp chí Hán Nôm, số 6, tr.56-65.
116. Qua Ninh và Vân Đình (1959): Vấn đề dân cày, NXB Sự thật, Hà
Nội.
117. Phân bón lúa cùng các thứ cây và hoa màu khác ở Bắc Kỳ, 1931,
Lưu tại Thư viện Quốc gia, Hà Nội.
118. Philippe Papin - Olivier Tessier (2002), Làng ở châu thổ sông
Hồng vấn đề còn bỏ ngỏ, Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn
quốc gia.
119. Vũ Huy Phúc (1966), “Chế độ công điền công thổ Bắc Kỳ dưới
thời Pháp thống trị”, NCLS, số 88.
120. Vũ Huy Phúc (1979), Tìm hiểu chế độ ruộng đất Việt Nam nửa
đầu thế kỷ XIX, NXB KHXH, Hà Nội.
121. Vũ Huy Phúc (1996), Tiểu thủ công nghiệp Việt Nam 1858 - 1945,
NXB KHXH, Hà Nội.
122. E. Poisson (2006), Quan và Lại ở miền Bắc Việt Nam (1820 -
1918), tài liệu dịch, NXB Đà Nẵng.
123. Nguyễn Phan Quang (1986), Việt Nam cận đại, những sử liệu
mới, NXB Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.
124. Nguyễn Phan Quang (1999), Việt Nam thế kỷ XIX (1802 - 1884),
NXB Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.
125. Nguyễn Ái Quốc (1975), Bản án chế độ thực dân Pháp, NXB Sự
thật, Hà Nội.
126. Dương Kinh Quốc (1999), Việt Nam những sự kiện lịch sử (1858 -
1918), NXB Giáo dục, Hà Nội.
127. Dương Kinh Quốc (2005), Chính quyền thuộc địa ở Việt Nam
trước Cách mạng tháng Tám 1945, NXB KHXH, Hà Nội.
128. Dương Trung Quốc (2000), Việt Nam những sự kiện lịch sử (1919
- 1945), NXB Giáo dục, Hà Nội.
129. Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đồng Khánh địa dư chí - Tập
1, Ngô Đức Thọ - Nguyễn Văn Nguyên - Philippe Papin biên dịch,
NXB Thế giới, Hà Nội.
130. Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đồng Khánh địa dư chí - Tập
3, Ngô Đức Thọ - Nguyễn Văn Nguyên - Philippe Papin biên dịch,
NXB Thế giới, Hà Nội.
131. Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục - Tập 1,
NXB Giáo dục, Hà Nội.
132. Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục - Tập 2,
NXB Giáo dục, Hà Nội.
133. Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục - Tập 7,
NXB Giáo dục, Hà Nội.
134. Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục - Tập 8,
NXB Giáo dục, Hà Nội.
135. Trương Hữu Quýnh (1992),“Vấn đề ruộng đất bỏ hoang ở đồng
bằng Bắc Bộ buổi đầu thời Nguyễn”, NCLS, số 2.
136. Trương Hữu Quýnh (1993),“Mấy suy nghĩ về nông thôn đồng
bằng Bắc Bộ nhìn từ góc độ sở hữu”, NCLS, số 4.
137. Trương Hữu Quýnh - Đỗ Bang (chủ biên) (1997), Tình hình ruộng
đất nông nghiệp và đời sống nông dân dưới triều Nguyễn, NXB
Thuận Hóa.
138. Ch. Robequain (1935), Đông Dương, bản dịch của Tổ Tư liệu
khoa Lịch sử lưu tại Thư viện trường ĐHSP Hà Nội.
139. Hồ Song (1979), Lịch sử Việt Nam (1919 - 1929), NXB Giáo dục,
Hà Nội.
140. Lê Quốc Sử (1998), Một số vấn đề về lịch sử kinh tế Việt Nam,
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
141. Tài liệu tham khảo lịch sử cách mạng cận đại Việt Nam, bộ 12
tập, Ban nghiên cứu Văn Sử Địa xuất bản, Hà Nội, 1955.
142. Trần Vũ Tài (2006), “Đồn điền của người Pháp ở Bắc Trung Kỳ từ
1897 đến 1945”, NCLS, số 10, tr.56 - 65.
143. Trần Vũ Tài (2007), “Chuyển biến của thủy nông Bắc Trung Kỳ
thời thuộc Pháp”, NCLS, tr.56 - 65.
144.
Trần Vũ Tài (2007), Những chuyển biến trong kinh tế nông