1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

THÀNH PHẦN ĐỘNG TẢI TRỌNG GIÓ:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.78 MB, 286 trang )


V



1.9



5.9



Với công trình xây dựng ở vùng áp lực gió II.A, kết cấu BTCT : fL = 1.3.

Vậy, đầu tiên ta phân loại các dạng dao động chính theo phương X ( có các giá trị

fxi) và theo phương Y ( có các giá trị f yi ), sau đó chọn số mode cần tính trong mỗi loại

theo lý thuyết dựa vào fL.

 Theo phương X :

-



fx1 = 0.768581 (Hz).



-



fx2 = 3.378938 (Hz).



-



fx3 = 7.496027 (Hz).



→ fx1< fL< fx2, vậy theo phương X chỉ cần xác định thành phần gió động cho mode

dao động đầu tiên fx1 = 0.768581 (Hz).

 Theo phương Y :

-



fy1 = 0.604034 (Hz).



-



fy2 = 2.077124 (Hz).



-



fy3 = 4.15982 (Hz).



→ fy1< fL< fy2, vậy theo phương Y chỉ cần xác định thành phần gió động cho mode

dao động đầu tiên fy1 = 0.604034 (Hz).

2.2.



Giá trị tải trọng gió động



Trường hợp công trình có mặt bằng đối xứng, có f1< fL và f1< fL < f2 với f2 là tần

số da động riêng thứ 2 của công trình, giá trị tiêu chuẩn thành phần động của gió được

xác định theo công thức (4.3) –TCVN 2737:1995:

Wp(ji)= Mj*ξi*ψi*yji

Trong đó :

-



Mj : khối lượng tập trung của phần công trình thứ j.



-



ξ: hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên phục lục

6.13.2.



-



ψ: hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi

mỗi phần tải trọng gió xem như không đổi.



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A135



-



yji :dịch chuyển ngang của công trình ở cao độ z ứng với dạng dao động riêng

thứ 1.



Xác định các giá trị thành phần :





Mj : Lấy kết quả xuất ra từ bảng Center Mass Rigidity của ETABS ta được



khối lượng từng tầng được thể hiện trong bảng khối lượng và tâm khối lượng trong phần

kết quả dao dộng riêng ở phần trước.

TẦNG



MassX

(Tấn)



MassY

(Tấn)



TẦNG 12



168.835



168.835



TẦNG 11



179.011



179.011



TẦNG 10



179.011



179.011



TẦNG 9



179.011



179.011



TẦNG 8



179.154



179.154



TẦNG 7



179.449



179.449



TẦNG 6



179.379



179.379



TẦNG 5



179.449



179.449



TẦNG 4



179.681



179.681



TẦNG 3



179.926



179.926



TẦNG 2



179.926



179.926



TRỆT

HẦM







181.540

1



181.5401



320.184



320.184



ξ: hệ số động lực được xác định dựa vào đồ thị trong TCVN 229:1995, phụ



thuộc vào thông số ε và độ giảm lôga của dao động hoặc xác định theo công thức sau :

ξi = 6.6454ε3 – 23.62ε2 + 9.5458ε + 1.1766

γ *W0

Với:

ε=

940* f1



Trong đó:

γ : hệ số độ tin cậy tải trọng gió, lấy bằng 1.2. W0 : giá trị áp lực gió : 830

(N/m2)



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A136



1.2 × 830

= 0.043683

940 × 0.9154

1.2 × 830

 εy =

= 0.0555828

940 × 0.661



 εx =







 ξ1x = 6.6454εx3 – 23.62εx2 + 9.5458εx + 1.1766 = 1.549

 ξ1y = 6.6454εy3 – 23.62εy2 + 9.5458εy + 1.1766 = 1.635

ψ: hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm



vi mỗi phần tải trọng gió xem như không thay đổi. Hệ số ψi xác định theo công thức :

n



ψi =



∑y W

j =1

n



∑y

j =1



ji



Fj



2

ji



Mj



Trong đó:

WFj - giá trị tiêu chuẩn thành phần gió động tác dụng lên phần thứ j của

công trình, ứng với các dạng dao động khác nhau chỉ kể đến ảnh hưởng của xung

vận tốc gió, tính theo công thức :

WFj = WjςjSjν.

ςj : Hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z ứng với phần thứ j của

công trình. Phụ thuộc vào dạng địa hình và chiều cao z. (Tra bảng 3 TCXD 229 –

1999) :

Chiều cao

z (m)

=< 5



Hệ số áp lực động ς đối với các dạng

địa hình

A



B



C



0.318



0.517



0.754



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A137



10



0.303



0.486



0.684



20



0.289



0.457



0.621



40



0.275



0.429



0.536



60



0.267



0.414



0.532



Sj : Diện tích đón gió của phần j của công trình.

υ : Hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió được xác

định theo bảng 4 TC 229:1999 phụ thuộc vào tham số : ρ và χ , ρ = D và χ = H

D : Chiều dài của mặt đón gió ứng với phần thứ j;

H : Chiều cao của mặt đón gió ứng với phần thứ j;

L : Chiều rộng của mặt đón gió ứng với phần thứ j.

Gió theo phương trục X, mặt đón gió zoy :

ρ = 0.4*L = 0.4*40.6 =16.24, H = χ = 43.1m.

Từ bảng (5) TCVN 229:1995 ta xác định được υ = 0.740

Gió theo phương trục Y, mặt đón gió zox:

ρ = D = 40.6m, H = χ = 43.1m

Từ bảng (5) TCVN 229:1995 ta xác định được υ = 0.667

-



Giá trị tính toán thành phần động của gió là giá trị lực tập trung tại cao độ sàn



tầng, được lập bảng tính excel.

Bảng 3.14 - Giá trị tiêu chuẩn thành phần động gió WFj theo phương OX.

Cao độ



Ux



m



m



Mái



46.6



-0.035



1



2E+06 117.47



0.424



77



2838



T12



43.1



-0.032 0.9093 0.8269



2E+06 114.94



0.427



154



5593



T11



39.6



-0.029 0.8187 0.6703



2E+06 112.25



0.429



154



5487.9



T10



36.1



-0.026 0.7224 0.5218



2E+06 109.39



0.434



154



5410.3



SÀN



yji



yji



1



2



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A138



Mj



Wj



kG



kG/m2



ς



S



WFj



m2



kG



T9



32.6



-0.022 0.6289 0.3955



2E+06 106.32



0.439



154



5319.1



T8



29.1



-0.019 0.5326 0.2836



2E+06



103



0.444



154



5211.8



T7



25.6



-0.016 0.4391 0.1928



2E+06



99.39



0.449



154



5085.3



T6



22.1



-0.012 0.3456 0.1194



2E+06



95.39



0.454



154



4935.3



T5



18.6



-0.009 0.2606 0.0679



2E+06



90.91



0.461



154



4775.9



T4



15.1



-0.006 0.1813 0.0329



2E+06



85.77



0.471



154



4603.7



T3



11.6



-0.004 0.1133 0.0128



2E+06



79.68



0.481



154



4367.9



T2



8.1



-0.002 0.0567 0.0032



2E+06



72.08



0.498



154



4090.9



T1



4.6



-1E-04 0.0028



3E+06



61.55



0.517



178.2



4196.5



0



Bảng 3.15 – Giá trị hệ số ψx

SÀN



yji*WFjx



Mái



2838



yji2*Mj



ψ



2E+06



WpX

kG

9336



T12



5086



2E+06



9981.7



T11



4493



1E+06



8986.6



T10



3908.3



961095



7929.4



T9



3345.2



728437



6903.2



T8



2775.7



522398



5846



T7



2232.9



355099



T6



1705.7



219991



3793.7



T5



1244.7



125101



2860.8



0.004



4819.8



T4



816.9966 58004.25



1951.942



T3



479.8508 22228.38



1208.345



T2



218.9512 5374.931



599.7456



T1



11.82115 26.94406



57.123



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A139



Bảng 3.16 - Giá trị tiêu chuẩn thành phần động gió WFj theo phương OY

Cao độ



Uy



Mj



Wj



m



m



kG



kG/m2



Mái



46.6



0.0321



1



1



2E+06



117.47



0.424



77



2558.1



T12



43.1



0.0303



0.9439



0.891



2E+06



114.94



0.427



154



5041.3



T11



39.6



0.0283



0.8816



0.7773



2E+06



112.25



0.429



154



4946.6



T10



36.1



0.026



0.81



0.656



2E+06



109.39



0.434



154



4876.6



T9



32.6



0.0235



0.7321



0.536



2E+06



106.32



0.439



154



4794.4



T8



29.1



0.0207



0.6449



0.4158



2E+06



103



0.444



154



4697.7



T7



25.6



0.0177



0.5514



0.304



2E+06



99.39



0.449



154



4583.7



T6



22.1



0.0146



0.4548



0.2069



2E+06



95.39



0.454



154



4448.4



T5



18.6



0.0115



0.3583



0.1283



2E+06



90.91



0.461



154



4304.8



T4



15.1



0.0083



0.2586



0.0669



2E+06



85.77



0.471



154



4149.6



T3



11.6



0.0053



0.1651



0.0273



2E+06



79.68



0.481



154



3937



T2



8.1



0.0027



0.0841



0.0071



2E+06



72.08



0.498



154



3687.4



T1



4.6



0.0001



0.0031



0



3E+06



61.55



0.517



178.2



3782.5



SÀN



yji2



yji



ς



Bảng 3.17 – Giá trị hệ số ψy

SÀN



yji*WFjx



yji2*Mj



ψ



Mái



2558.1



2E+06



0.0034



Wpy

kG

7918



T12



4758.6



2E+06



10361



T11



4361



1E+06



9677.3



T10



3949.9



1E+06



8890.8



T9



3509.9



987100



8035.9



T8



3029.4



765889



7078.5



T7



2527.5



559979



6052.6



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A140



S



WFj



m2



kG



T6



2023.3



381005



4992.5



T5



1542.2



236386



3932.5



T4



1072.9



123135



2838.2



T3



650.03



50208



1812.4



T2



310.15



13275



940.63



T1



11.784



32.954



63.045



3. TỔNG TẢI TRỌNG GIÓ (TĨNH + ĐỘNG)

Tổng tải trọng gió bao gồm thành phần tĩnh và thành phần động tính toán trong

mục 1 và 2 được tổng hợp trong bảng sau (đơn vị: Tấn) :

Bảng 3.17 – Tổng hợp tải trọng gió lên công trình

PHƯƠNG X

SÀN



TIÊU CHUẨN

TĨNH ĐỘNG TỔNG



TÍNH TOÁN

TĨNH ĐỘNG TỔNG



Mái



10.854



9.336



20.19



13.025



11.203



24.228



T12



21.241



9.982



31.222



25.489



11.978



37.467



T11



20.744



8.987



29.731



24.893



10.784



35.677



T10



20.215



7.929



28.145



24.259



9.515



33.774



T9



19.648



6.903



26.551



23.578



8.284



31.862



T8



19.035



5.846



24.881



22.842



7.015



29.857



T7



18.366



4.82



23.186



22.04



5.784



27.823



T6



17.628



3.794



21.422



21.154



4.552



25.706



T5



16.8



2.861



19.661



20.16



3.433



23.593



T4



15.85



1.99



17.84



19.02



2.388



21.408



T3



14.726



1.244



15.969



17.671



1.493



19.163



T2



13.321



0.634



13.955



15.985



0.76



16.746



T1



13.163



0.057



13.22



15.795



0.069



15.864



PHƯƠNG Y

SÀN



TIÊU CHUẨN

TĨNH ĐỘNG TỔNG



TÍNH TOÁN

TĨNH ĐỘNG TỔNG



Mái



10.854



7.918



18.772



13.025



9.502



22.527



T12



21.241



10.361



31.602



25.489



12.433



37.922



T11



20.744



9.677



30.422



24.893



11.613



36.506



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A141



T10



20.215



8.891



29.106



24.259



10.669



34.928



T9



19.648



8.036



27.684



23.578



9.643



33.221



T8



19.035



7.078



26.114



22.842



8.494



31.336



T7



18.366



6.053



24.419



22.04



7.263



29.303



T6



17.628



4.993



22.621



21.154



5.991



27.145



T5



16.8



3.932



20.732



20.16



4.719



24.879



T4



15.85



2.838



18.688



19.02



3.406



22.426



T3



14.726



1.812



16.538



17.671



2.175



19.846



T2



13.321



0.941



14.262



15.985



1.129



17.114



T1



13.163



0.063



13.226



15.795



0.076



15.871



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A142



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (286 trang)

×