Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.78 MB, 286 trang )
Qoytt: lực cắt theo trục y.
Chọn 1 trong 3 tổ hợp để tính toán và kiểm tra với 2 tổ hợp còn lại : chọn tổ
hợp Nmax và các giá trị M, Q tương ứng để tính toán.
Do khung ngang trục 2 có các cột đối xứng nên tính toán và kiểm tra cho 2 cột:
cột C2 và cột C8.
Nội lực tính toán chân cột gồm Nott, Moxtt, Moytt, Qoxtt, Qoytt là tải trọng tính toán
tác dụng xuống móng ở cao độ mặt đài móng – cao độ chân cột xuất ra từ phần mềm
Etabs
( chưa bao gồm tải trọng sàn tầng hầm).
Nội lực tính toán chân cột C8 :
Ntt
Mxtt
Mytt
Qx
Qy
T
T.m
T.m
T
T
COMB3
-802.97
-0.805
-1.038
-0.81
-1.11
COMB8
-717.89
2.38
2.359
-1.02
-1.09
COMB10
-716.89
1.659
7.768
-0.79
-3.21
Trường hợp tải
Tổ hợp
Nmax, Mxtu,Mytu, Qxty, Qytu
Mxtmax,Mytu Ntu, , Qxty, Qytu
Mymax ,Mxtu, Nmax, Qxty,
Qytu
Chọn tổ hợp Nmax tính toán sau đó kiểm tra với 2 tổ hợp còn lại: (lấy giá trị tuyệt
đối)
Trường hợp tải
Tổ hợp
Nmax, Mxtu,Mytu, Qxty, Qytu
COMB3
Ntt
Mxtt
Mytt
Qx
Qy
T
T.m
T.m
T
T
802.97
0.805
1.038
0.81
1.11
Ntt
Mxtt
Mytt
Qx
Qy
T
T.m
T.m
T
T
Nội lực tính toán chân cột C2 :
Trường hợp tải
Tổ hợp
Nmax, Mxtu,Mytu, Qxty, Qytu
COMB3
-847.2
-3.069
-0.76
-0.76
-3.29
Mxtmax,Mytu Ntu, , Qxty, Qytu
COMB8
-783.66
5.121
1.488
-0.84
-3.27
Mymax ,Mxtu, Nmax, Qxty,
Qytu
COMB10
-773.7
9.029
1.137
-0.76
-5.24
Chọn tổ hợp Nmax tính toán sau đó kiểm tra với 2 tổ hợp còn lại: (lấy giá trị tuyệt
đối)
Trường hợp tải
Tổ hợp
Nmax, Mxtu,Mytu, Qxty, Qytu
COMB3
Ntt
Mxtt
Mytt
Qx
Qy
T
T.m
T.m
T
T
847.2
3.069
0.76
-0.76
-3.29
231
1.2.
Tải trọng tiêu chuẩn:
Tải trọng tiêu chuẩn được sử dụng để tính toán nền móng theo trạng thái giới
hạn thứ hai.
Tải trọng lên móng đã xác định được là tải trọng tính toán, muốn có tổ hợp các
tải trọng tiêu chuẩn lên móng phải tiến hành làm bảng tổ hợp nội lực chân cột khác
bằng cách nhập tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên công trình. Tuy nhiên, để đơn giản
quy phạm cho phép dùng hệ số vượt tải trung bình n =1.15. Như vậy, tải trọng tiêu
chuẩn nhận được bằng cách lấy tổ hợp các tải trọng tính toán chia cho hệ số vượt tải
trung bình.
Nội lực tiêu chuẩn tại chân cột:
Ntc
Mxtc
Mytc
Qx
Qy
T
T.m
T.m
T
T
COMB3
698.235
0.7
0.903
0.704
0.965
COMB3
736.686
2.669
0.661
0.661
2.861
Cột
Tổ hợp
C8
C2
2. SƠ BỘ CHIỀU SÂU VÀ KÍCH THƯỚC ĐÀI:
-
Mốc cao độ chuẩn : ±0.00 m : mặt sàn tầng trệt.
Cao độ mặt sàn tầng hầm : -3.10 m tính từ sàn tầng trệt.
Cao độ mặt đất tự nhiên : -0.30 m tính từ sàn tầng trệt.
Chọn chiều cao đài móng sơ bộ : hđ = 1.5 m.
Đáy đài móng đặt tại cao độ -4.60 m, đặt lên lớp đất thứ 2 – Sét pha, dẻo cứngnửa cứng. Chiều sâu này chưa kể lớp bê tông lót dày 10cm.
Móng cọc được thiết kế là móng cọc đài thấp vì vậy độ chôn sâu của đài phải
thỏa điều kiện lực ngang tác động ở đáy công trình phải cân bằng với áp lực đất tác
động lên đài cọc.
Kiểm tra điều kiện lực xô ngang
232
N
M
Hm
Q
hñ
M1
-
Q
Ep-Ea
Điều kiện : chiều sâu đặt đáy H m phải lớn hơn hmin - chiều sâu đặt đáy đài nhỏ
nhất được thiết kế với yêu cầu cân bằng áp lực ngang theo giả thiết tải ngang
hoàn toàn do lớp đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận.
Dùng kết quả từ bảng nội lực do Etabs xuất ra Q max = 6.27 (T) để kiểm tra điều
kiện cân bằng áp lực ngang đáy đài theo công thức thực nghiệm sau:
Hm ≥ hmin
ϕ 2Q max
= 0.7tg (45 − )
2
γB d
tt
o
Với:
Hm chiều sâu chôn móng từ mặt đất thiên nhiên đến đáy đài : 4.3m.
ϕ : góc ma sát trong của đất từ đáy đài trở lên.
γ : dung trọng của đất kể từ đáy đài trở lên mặt đất.
Bđ : cạnh của đáy đài theo phương thẳng góc với tải ngang Q - ở đây là
bề rộng đài, sơ bộ chọn 2.5m.
hmin = 0, 7tg (45o −
15.27 2*6.27
)
= 0.846 m < Hm = 4.3m.
2
2* 2.5
Vậy hm thỏa điều kiện cân bằng áp lực ngang nên ta có thể tính toán móng
với giả thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất trên từ đáy đài tiếp nhận.
3. CHỌN CỌC ÉP:
3.1.
Sơ bộ :
Vật liệu :
Bê tông : B25 (tương đương Mac350):R b = 14.5 (MPa); Rbt = 1.05
(MPa).
Cốt thép : thép AIII : Rs = 365 (MPa).
Chiều dài cọc :
Sơ bộ chọn chiều dài đảm bảo hơn 1/3 chiều dài cọc đặt trong lớp đất tốt và tỉ lệ
giữa sức chịu tải vật liệu cọc với sức chịu tải đất nền (Pvl/Pđn) xấp xỉ bằng 2.
233
Như vậy để có được độ sâu chôn cọc, chiều dài cọc và kích thước cọc ép thích
hợp có thể lập bảng tính excel và xem xét độ sâu tại những vị trí mà P vl/Pđn xấp xỉ 2.
-
Công thức tính toán:
Giá trị Pvl được tính bằng công thức: Pvl = ϕ (RnFb + RaFa).
Sinh viên lựa chọn 2 loại cọc: 300x300, 400x400 để sơ bộ.
Tham khảo phụ lục A TCXD 195-1997 tài liệu tham khảo :
Rn : cường độ tính toán của bêtông cọc ép.
Ra : cường độ chịu nén tính toán cốt thép
Fb: diện tích bê tông mặt cắt ngang cọc ép
Fa: diện tích cốt thép dọc trong cọc
Sơ bộ: µ =
-
Fb
× 100 = 1.5% ⇒ Fa = Fb × 1.5%
Fa
Giá trị Pđn là giá trị sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B –
TCXD 205-1998)
Cường độ chịu tải đất dưới mũi tính theo công thức (B.4)
Tính toán sơ bộ:
Sức chịu tải theo vật liệu:
Loại
cọc
Fb
Fa
Qvl
( m2 )
( m2 )
(T)
30x30
0.09
0.00135 179.775
40x40
0.16
0.0024
319.6
Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền:
Lớp
đất
Lớp 2
Dày
m
7.5
Qa
Độ sâu từ
mặt đất
C30x30
C40x40
m
T
T
4.4
6.581
9.744
6.4
8.4
11.849
16.885
17.965
25.165
234
Lớp
đất
Lớp 3
Độ sâu từ
mặt đất
C30x30
C40x40
m
m
T
T
10.5
33.524
56.107
12.5
43.859
70.224
14.5
55.623
86.245
16.5
68.814
104.170
18.5
83.433
123.999
20.5
99.481
145.732
22.5
116.956 169.369
24.5
135.859 194.910
26.5
156.190 222.355
28.5
177.950 251.704
30.5
201.137 282.957
32.5
225.752 316.113
34.5
251.795 351.174
36.5
302.951 545.998
38.5
316.964 564.799
40.5
331.960 584.910
42.5
347.939 606.331
44.5
364.901 629.063
46.5
382.845 653.105
48.5
401.771 678.456
50.5
415.761 696.764
28
Lớp 4
Qa
Dày
14
So sánh:
Độ sâu
từ mặt
đất
L cọc
m
m
Cọc 30x30
Pđn
Pvl
T
T
179.775
4.4
0
6.581
6.4
2
8.4
10.5
4
6.1
Tỉ lệ
Pđn/Pvl
Cọc40x40
Pđn
Pvl
T
T
319.6
Tỉ lệ
Pvl/ Pđn
27.315
9.744
32.800
11.849
15.173
16.885
18.928
17.965
10.007
25.165
12.700
33.524
5.363
56.107
5.696
235
Độ sâu
từ mặt
đất
L cọc
m
m
Cọc 30x30
Pđn
Pvl
T
T
Tỉ lệ
Pđn/Pvl
Cọc40x40
Pđn
Pvl
T
T
Tỉ lệ
Pvl/ Pđn
12.5
8.1
43.859
4.099
70.224
4.551
14.5
10.1
55.623
3.232
86.245
3.706
16.5
12.1
68.814
2.612
104.170
3.068
18.5
14.1
83.433
2.155
123.999
2.577
20.5
16.1
99.481
1.807
145.732
2.193
22.5
18.1
116.956
1.537
169.369
1.887
24.5
20.1
135.859
1.323
194.910
1.640
26.5
22.1
156.190
1.151
222.355
1.437
28.5
24.1
177.950
1.010
251.704
1.270
30.5
26.1
201.137
0.894
282.957
1.130
32.5
28.1
225.752
0.796
316.113
1.011
34.5
30.1
251.795
0.714
351.174
0.910
36.5
32.1
302.951
0.593
545.998
0.585
38.5
34.1
316.964
0.567
564.799
0.566
40.5
36.1
331.960
0.542
584.910
0.546
42.5
38.1
347.939
0.517
606.331
0.527
44.5
40.1
364.901
0.493
629.063
0.508
46.5
42.1
382.845
0.470
653.105
0.489
48.5
44.1
401.771
0.447
678.456
0.471
50.5
46.1
415.761
0.432
696.764
0.459
3.2.
Đánh giá – đề xuất:
So sánh các giá trị Pđn , Pvl trong bảng trên với nội lực cột C2 (Ntt = 847.2 T ) và
C8 (Ntt = 802.97 T ), dựa trên điều kiện Pvl/ Pđn xấp xỉ bằng 2, sinh viên đề xuất phương
án với từng loại cọc như sau:
Lọai cọc
Độ sâu ép cọc
Chiều dài
cọc
C30x30
21 m
16.9 m
C40x40
23 m
19.3 m
236
Nhận thấy sức chịu tải trong trường hợp sử dụng cọc C40x40 gần gấp 1.5 sức
chịu tải cọc C30x30 khi ở cùng 1 độ sâu, sinh viên chọn phương án cọc 400x400 với
chiều dài cọc 19.3m để giảm bớt số lượng cọc so với phương án cọc C30x30.
Chiều dài cọc Lcoc = 19.3 m (kể cả ngàm trong đài)
Đoạn nằm trong đài 0.6 m, đoạn nằm trong đất 18.7m. Cọc gồm 02 đoạn cọc:
đoạn 1 dài 11.7m, đoạn 2 dài 7.6m.
Mũi cọc nằm ở độ sâu -23.30 m
Thép dọc chọn sơ bộ 8ϕ18, As = 20.35 cm2. Hàm lượng µ= 1.27%
4. SỨC CHỊU TẢI CỌC ÉP:
4.1.
SỨC CHỊU TẢI THEO VẬT LIỆU LÀM CỌC:
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = ϕ (RnFb + RaFa)
Trong đó:
ϕ: Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc,
Cọc không xuyên qua lớp đát bùn nhão, lấy ϕ = 1
Rn: Cường độ chịu nén của bêtông, Rb = 145 kG/cm2.
Fb: Diện tích mặt cắt ngang của cọc.
Ra: Cường độ tính toán của thép, Rs = 3650 kG/cm2.
Fa: Diện tích tiết diện ngang cốt dọc. Fs = 20.35 cm2.
→ Pvl = 1*(145*1600 + 3650*20.35) = 306277 kG = 306.277 T.
4.2.
SỨC CHỊU TẢI THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN:
Sức chịu tải cực hạn của cọc :
Qu = Qs + Qp = Asfs + Apqp
Với :
As : tổng diện tích mặt bên cọc.
fs : ma sát thân cọc.
Ap : Diện tích tiết diện mũi cọc.
qp : cường độ chịu tải cực hạn của đất mũi cọc.
Sức chịu tải cho phép của cọc :
237
Qa =
Qp
Qs
+
FS s FS p
Với :
FSs : hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, FSs = 1.5 ÷ 2.0.
FSp : hệ số an toàn cho sức chống mũi cọc, FSp = 2.0 ÷ 3.0.
Tính sức chịu do thành phần ma sát bên:
Qs = As fs = u ∑ l i fsi
-
u: chu vi cọc, với d =800cm => u = 2.5133 m
li: chiều dài cọc trong lớp đất thứ i
Dựa vào địa tầng và chiều sao chôn cọc, ta có bảng giá trị li
L
Bề
G
ớp đất
dày lớp
iá trị li
1
0.5
0
a 1
2.5
0
2
7.5
6.
3
28
1 12
.5
Công thức tính fs :
fsi = cai + σ’hi *tanφai
Với :
Ca : lực dính giữa thân cọc và đất, T/m 2 , với cọc BTCT, ca = 0.7c trong
đó c là lực dính của đất nền.
σ'h : ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc,
2
T/m .
φa : góc ma sát giữa cọc và nền đất, với cọc BTCT lấy φ a = φ, với φ : góc
ma sát trong của đất nền.
Lớp 1a
c
T/m2
-
cai
T/m2
-
φai
độ
-
Lớp 1
2.92
2.044
15.97
Lớp 2
2.11
1.477
15.27
Lớp 3
0.88
0.616
25.78
Lớp đất
238
Giá trị ứng suất hữu hiệu trong đất
Lớp
đất
m
2
3
Độ
sâu
từ
đất
m
10.5
23
σ’v
φ
T/m2
15.686
29.311
Độ
15°16
25°47
sinφ
0.263
0.435
K0
σ’hi
0.737
0.565
T/m2
11.555
19.254
fs1 =1.477 + 11.555*tan(15.27) = 4.632 T/m2
fs2 =0.616 + 19.254*tan(25.78) = 9.915 T/m2
Vậy: Qs = 4*0.4*(6.1*4.632 + 12.5*9.915) = 243.508 (T)
Tính sức chịu tải do thành phần chống mũi cột:
Công thức tính qp :
qp = c*Nc + σ’vp *Nq + γ*dp *Nγ
Với :
c : lực dính đất nền dưới mũi cọc, T/m2.
c =0.88 T/m2
σ'vp : ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi
cọc do trọng lương bản thân đất, T/m2.
σ v' = γ 1a h1a + γ 1h1 + γ 2h2 + γ dn 2h2 ' + γ dn 3 h3 = 1.5 × 0.5 + 1.98 × 2.5 + 2.04 × 2.5 + 1.1× 5 + 1.09 × 12.5 = 29.925(T / m 2 )
γ : trọng lượng thể tích đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3.
γ = 1.09 T/m2s
Nc , Nq, Nγ : hệ số SCT, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng
mũi cọc, phương pháp thi công cọc.
25.78
) × eπ tg 25.78 = 11.5796
2
Nc = (11.5796 − 1) × cot g 25.78 = 21.9044
Nq = tg 2 (45 +
Nγ = 2 × (11.5796 + 1) × tg 25.78 = 12.1516
Vậy:
Qp = 0.16 × (0.88 × 21.9044 + 29.925 × 11.5796 + 1.09 × 0.4 × 12.1516) = 59.375(T )
Sức chịu tải cho phép của cọc:
239
Sức chịu tải cực hạn của cọc: Qu = Qs + Qp = 243.508 + 59.375 = 302.883 (T)
Sức chịu tải cho phép của cọc: Qa = Qs/2 + Qp/3 = 141.545 (T)
4.3.
SỨC CHỊU TẢI THIẾT KẾ:
Sức chịu tải thiết kế :
Ptk ≤ min (Pvl, Qa) = (306.28, 145.545) = 145.545 (T).
→ Chọn Ptk = 140 (T).
5. CHỌN MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC CHO CÁC MÓNG:
Áp lực tính toán giả định tác dụng lên đế đài do phản lực đầu cọc gây ra:
ptt =
p tk
= 97.22 (T/m2).
(3d) 2
Cột C2 :
N 0tt
847.92
=
= 9.126 (m2).
tt
p − nγ tb h 97.22 − 1.15*1.5* 2.5
-
Diện tích sơ bộ đáy đài : Fđ =
-
Trọng lượng sơ bộ của đài cọc và đất trên đài :
Nttđ = n*Fđ*h*γtb = 1.15*9.126*1.5*2.5 = 39.35 (T).
Số lượng cọc trong móng tính theo điều kiện chịu tải đúng tâm :
-
nc =
-
N 0tt + N dtt 847.92 + 39.35
=
= 6.34 cọc.
ptk
140
Xét đến ảnh hưởng của tải lệch tâm do Momen, tăng số cọc lên 1.3 lần :
nc = 6.34*1.2 = 8.242 cọc
Chọn số cọc dưới móng M1 : 9 cọc.
Diện tích đài cọc thực : Fđ = 3.6*3.6 = 12.96 (m2).
240
3800
3600
1200
1200
600
600
1200
3600
3800
1200
600
600
Mặt bằng móng C2
Cột C8 :
- Diện tích sơ bộ đáy đài :
N 0tt
802.97
Fđ = tt
=
= 8.643 (m2).
p − nγ tb h 97.22 − 1.15*1.5* 2.5
-
Trọng lượng sơ bộ của đài cọc và đất trên đài :
Nttđ = n*Fđ*h*γtb = 1.15*8.643*1.5*2.5 = 37.27 (T).
Số lượng cọc trong móng tính theo điều kiện chịu tải đúng tâm :
nc =
-
N 0tt + N dtt 802.97 + 37.27
=
= 6.00 cọc.
ptk
140
Xét đến ảnh hưởng của tải lệch tâm do Momen, tăng số cọc lên 1.2 lần :
nc = 6.00*1.2 = 7.2 cọc.
Chọn số cọc trong đài dưới móng M2 : 8 cọc.
Diện tích đài cọc thực : Fđ = 3.6*3.6 = 12.96 (m2).
241