1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

NỘI LỰC SÀN THEO MÔ HÌNH LÀM VIỆC ĐỒNG THỜI:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.78 MB, 286 trang )


Mô hình hóa các cấu kiện trong sơ đồ kết cấu như sau:

2.2.



Dầm, cột là các cấu kiện dạng thanh

Sàn, vách là các cấu kiện dạng phẳng (tấm phẳng).

Liên kết ở các đầu cột vách là các liên kết ngàm.

Các trường hợp tải trọng và tổ hợp



Quan niệm tải trọng ngang truyền vào cột và vách cứng nên có thể xem nội lực trong

sàn do tải trọng đứng gây ra. Do đó, quá trình tính toán và tổ hợp nội lực, không xét tới tác

động của tải ngang.

Bảng 4.3 - Các loại tải trọng khai báo trong phần mềm



Sàn sườn đổ toàn khối là bản liên tục, hệ siêu tĩnh bậc cao, làm việc như hệ kết cấu có

ảnh hưởng lẫn nhau giữa các cấu kiện là những ô bản kề nhau. Do đó cần xét đến các trường

hợp sắp xếp hoạt tải lên các nhịp để tìm nội lực bất lợi nhất trong sàn. Theo lý thuyết, hoạt

tải gồm trường hợp hoạt tải chất đầy và xếp theo dạng ô cờ ( cách chất 1 và 2 ).



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A158



Hoạt tải chất đầy



Hoạt tải chất ô cờ dạng 1



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A159



Hoạt tải chất ô cờ dạng2

Tổ hợp tải trọng cho sàn tầng điển hình được khai báo như sau:



Tổ hợp



TINHTAI



COMBO1



COMBO2



COMBO3

BAO



Tải trọng



Hệ số



TLBT



1



HOANTHIE

N



1



TUONG



1



TINHTAI



1



HT1



1



TINHTAI



1



HT2



1



TINHTAI



1



HT3



1



COMBO1



1



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A160



Kiểu tổ hợp



Linear Add



Linear Add



Linear Add



Linear Add

Envelope



2.3.



COMBO2



1



COMBO3



1



Giá trị nội lực:



Giá trị nội lực được dùng để tính toán là tổ hợp BAO theo phương X và phương Y.



HÌnh 4.6 - Momen theo phương X ( M11 ) – Tổ hợp BAO (Max)



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A161



Hình 4.7 - Momen theo phương X ( M11) – tổ hợp BAO ( min )



Hình 4.8 - Momen theo phương Y ( M22) – tổ hợp BAO ( max )



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A162



Hình 4.9 - Momen theo phương Y ( M22) – tổ hợp BAO ( min )

Chia dải

-



Tiến hành chia các dải bản để truy xuất nội lực tính toán cho sàn.



-



Có 2 loại dải bản : dải dọc nhà ( dải theo phương X , hình H.4.10) – A Strip và dải



ngang nhà ( dải theo phương Y , hình H.4.11) – B Strip.

-



Bề rộng dải :



-



Dải trên gối : CSA, CSB : Bg = 0.25*l ( một bên gối ).



-



Dải giữa nhịp : MSA, MSB : Bn = 0.5*l.



-



Với l : nhịp sàn ( bước cột ).



-



Nội lực xuất theo dải bản và lấy giá trị theo Combo Bao max cho nhịp, Combo



Baomin cho gối.

-



Giá trị thép tính toán theo Momen sẽ được bố trí cho toán bộ dải bản có bề rộng



Bstrips. Giá trị Momen nguy hiểm nhất tại các gối, trong các nhịp theo phương X, Y lấy theo

biểu đồ bao (T.m)



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A163



Hình 4.10 - Chia dải theo phương Y - B Strip



Hình 4.11 - Chia dải theo phương X – A Strip



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A164



-



Momen các dải theo phương X- STRIP A:



Biểu đồ BAO Max



-



Biểu đồ BAO Min



Momen các dải theo phương Y:



Biểu đồ BAO Max



Biểu đồ BAO Min



Nhận thấy nội lực sàn có giá trị tương đương ở những vị trí đối xứng, do đó chỉ cần

lấy giá trị nội lực của những ô sàn gạch chéo trong hình dưới để so sánh. Tại vị trí gối giữa



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A165



hai nhịp liền kề có hai giá trị Momen âm, chọn giá trị Momen âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn

làm momem cho gối đó.



Dựa vào bảng giá trị nội lực xuất ra từ chương tình SAFEv12, chọn các giá trị momen

nguy hiểm ứng với các vị trí trên từng ô bản để tính thép sàn.



Bảng 4.4 – Tổng hợp giá trị mô men của các dải

GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A166



Dải



Dải cột A



Dải cột B



Dải cột

theo

phương

X



Dải cột C



Tên dải



TrụcNhịp



Bề

rộng

dải



Tổ hợp



CSA-TRUCA:1-3



1



2



Bao-M11min



-3.338



-1.669



CSA-TRUCA:1-3



2



2



Bao-M11min



-8.398



-4.199



CSA-TRUCA:1-3



3



2



Bao-M11min



-4.758



-2.379



CSA-TRUCB:1-3



1



4



Bao-M11min



-6.052



-1.513



CSA-TRUCB:1-3



2



4



Bao-M11min



-10.131



-2.533



CSA-TRUCB:3-4



3



4



Bao-M11min



-5.436



-1.359



CSA-TRUCC:1'-2



1



4



Bao-M11min



-7.264



-1.816



CSA-TRUCC:1'-2



2



4



Bao-M11min



-8.102



-2.026



CSA-TRUCC:3-4



3



4



Bao-M11min



-10.108



-2.527



CSA-TRUCA:1-3



1-2



2



Bao-M11min



1.879



0.939



CSA-TRUCA:1-3



2-3



2



Bao-M11min



2.393



1.197



CSA-TRUCB:1-3



1-2



4



Bao-M11max



3.874



0.969



CSA-TRUCB:1-3



2-3



4



Bao-M11max



3.570



0.892



CSATRUCB:3-4



3-4



2



Bao-M11max



2.747



1.373



CSA-TRUCC:1'-2



1-2



4



Bao-M11max



4.743



1.186



CSA-TRUCC:2-3



2-3



2



Bao-M11max



0.145



0.073



CSA-TRUCC:3-4



3-4



4



Bao-M11max



4.842



1.210



MSA-NHIPAB:1-3



1-2



4



Bao-M11max



7.610



1.902



MSA-NHIPAB:1-3



2-3



4



Bao-M11max



7.309



1.827



MSA-NHIPBC:1-6



1-2



4.2



Bao-M11max



7.543



1.796



MSA-NHIPBC:1-6



2-3



4.2



Bao-M11max



5.051



1.203



MSA-NHIPBC:1-6



3-4



4.2



Bao-M11max



7.808



1.859



MSA-NHIPCD:1'-2



1-2



4.2



Bao-M11max



6.733



1.603



MSA-NHIPCD:2-3



2-3



2.2



Bao-M11max



1.321



0.601



MSA-NHIPCD:3-4



3-4



4.2



Bao-M11max



8.541



2.033



MSA-NHIPAB:1-3



1



4



Bao-M11min



-1.877



Momen

Momen

dải



Dải cột A



Dải cột B



Dải cột C



Dải nhịp

theo

phương

X



Dải nhịp

A-B



Dải nhịp

B-C



Dải nhịp

C-D

Dải nhịp



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A167



-0.469



Dải



A-B



Dải nhịp

B-C



Dải nhịp

C-D

Dải cột

theo

phương

Y



Dải cột 1



Tên dải



TrụcNhịp



Bề

rộng

dải



Tổ hợp



MSA-NHIPAB:1-3



2



4



Bao-M11min



-10.509



-2.627



MSA-NHIPAB:1-3



3



4



Bao-M11min



-2.159



-0.540



MSA-NHIPBC:1-6



1



4.2



Bao-M11min



-1.795



-0.427



MSA-NHIPBC:1-6



2



4.2



Bao-M11min



-8.738



-2.081



MSA-NHIPBC:1-6



3



4.2



Bao-M11min



-10.291



-2.450



MSA-NHIPCD:1'-2



1



4.2



Bao-M11min



-7.765



-1.849



MSA-NHIPCD:1'-2



2



4.2



Bao-M11min



-6.404



-1.525



MSA-NHIPCD:3-4



3



4.2



Bao-M11min



-7.810



-1.860



CSB-TRUC1:A-C



A



2



Bao-M22min



-3.378



-1.689



CSB-TRUC1:A-C



B



2



Bao-M22min



-4.165



-2.082



CSB-TRUC1:C-D



C



2



Bao-M22min



-4.439



-2.219



A



4



Bao-M22min



-9.419



B



4



Bao-M22min



-11.010



C



4



Bao-M22min



-8.439



A



2



Bao-M22min



-2.310



B



4



Bao-M22min



-5.287



C



4



Bao-M22min



-7.904



A-B



2



Bao-M22max



2.520



B-C



2



Bao-M22max



2.365



C-D



2



Bao-M22max



3.145



A-B



4



Bao-M22max



-0.376



B-C



4



Bao-M22max



3.871



C-D



4



Bao-M22max



4.805



A-B



2



Bao-M22max



2.591



B-C



4



Bao-M22max



4.389



CSB-TRUC2:A'-C

Dải cột 2



CSB-TRUC2:A'-C

CSB-TRUC2:A'-C

CSB-TRUC3:A-B



Dải cột 3



CSB-TRUC3:B-C

CSB-TRUC3:B-C

CSB-TRUC1:A-C



Dải cột 1



CSB-TRUC1:A-C

CSB-TRUC1:C-D

CSB-TRUC2:A'-C



Dải cột 2



CSB-TRUC2:A'-C

CSB-TRUC2:C-C'



Dải cột 3



CSB-TRUC3:A-B

CSB-TRUC3:B-C



GVHD KẾT CẤU: THẦY TẠ TRUNG HẬU

GVHD THI CÔNG: THẦY VIỆT ANH

SVTH: NGUYỄN HỮU TÙNG – XD08A168



Momen

Momen

dải



-2.355

-2.753

-2.110

-1.155

-1.322

-1.976

1.260

1.182

1.573

-0.094

0.968

1.201

1.295

1.097



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (286 trang)

×