1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

II. Phõn tớch tỡnh hỡnh hot ng nhp khu ca cụng ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 83 trang )


nc mỡnh. Mi khõu, mi nghip v ny phi c nghiờn cu mt cỏch y v phi

c t trong mi quan h cht ch vi nhau. Mt s vn c bn m mi nh kinh

doanh nhp khu phi luụn quan tõm cõn nhc hot ng nhp khu thc hin cú hiu

qu, trỏnh c nhng tn tht khụng ỏng cú. Nhng khõu c bn ca quỏ trỡnh kinh

doanh nhp khu m Cụng ty Thanh Nam phi thc hin ln lt c tuõn theo quy

trỡnh t la chn bn hng -> nghiờn cu th trng v tỡm hiu i tỏc kinh doanh ->

m phỏn v ký kt hp ng -> t chc ký kt hp ng nhp khu.

1.Phng thc mua hng nhp

khu ca cụng ty

Khi nhn c danh mc hng hoỏ, s lng hng cn nhp khu ca Ban giỏm c

chuyn xung, phũng Xut nhp khu lm hp ng vi ngi bỏn chuyn giỏm c ký

tờn, úng du v Fax cho nh cung cp.Khi nhn c bn Fax li Hp ng t nh cung

cp, pho to 3 bn chuyn phũng K toỏn 2 bn lm th tc vay vn v m L/C. Khi nhn

c L/C gc nh cung cp s tin hnh gi hng. Khi cú giy bỏo nhn hng t i lý

tu bin i din cho nh cung cp ú chuyn n, phũng xut nhp khu s tin hnh m

t khai Hi quan v lm cỏc th tc cn thit cho vic nhn hng ti Cng.

Sau khi cỏc th tc nhn hng ti Cng ó xong, tin hnh chuyn hng v kho, th

kho nhn hng hoỏ, kim tra v vo th kho. Ngi giao hng cú trỏch nhim chuyn lờn

phũng k toỏn cỏc chng t cn thit nh: Invoice, t khai hi quan.



S 2 : S quy trỡnh mua hng nhp khu



Phũng

XNK



Phũng KT lm

th tc vay

vn v m



Nh cung cp fax

li HKT v



Nhp kho

hng hoỏ



Nhn n ti

ngõn hng v

lm th tc

chuyn tin

Chỳ thớch :

Hng hoỏ



2.Mt hng nhp khu ca cụng ty

Thi gian qua c cu mt hng nhp khu ca cụng ty ngy cng phong phỳ v a

dng. Kim ngch nhp khu tng u hng nm. i vi cỏc doanh nghip hot ng

kinh doanh thng mi khỏc thỡ nu kim ngch nhp khu tng lờn theo cỏc nm thỡ ú

qu l mt iu ỏng lo ngi, nhng i vi cụng ty Thanh Nam vic kim ngch nhp

khu tng lờn theo cỏc nm li cng th hin th trng tiờu th sn phm ca h ngy

cng tng lờn trong nhng nm ú. iu ú c minh chng bng di õy.



Bng3 : C cu mt hng nhp khu ca cụng ty thi k 2002, 2003, 2004

n v: t ng

Nm 2002

TT C cu mt hng



Nm 2003



Giỏ



T trng



Giỏ



T trng



tr



(%)



tr



(%)



Nm 2004

Giỏ tr



T trng

(%)



1



Mỏy Fax



4



21,45



4,5



20,1



5,5



21,06



2



Mỏy in



4



10,72



3,3



14,74



4,2



16,08



3



Bt mc



0,45



2,41



0,68



3,07



0,74



2,83



4



Bt t



0,2



1,07



0,4



1,78



0,57



2,18



5



Mỏy Photocopy



5



26,8



5,5



24,57



6,5



24,89



6



Cỏc linh kin khỏc



7



37,53



8



35,75



8,6



32,94



7



Tng



18,65



100



22,38



100



26,11



100



Ngun : Phũng Nhp khu



Biểu đò mặt bằng nhập khẩu của công ty

Thanh Nam 10

9

8

Gi

7

á

trị 6

(tỷ 5

đ 4

ồn

3

g

2

1

0



2002

2003

2004



Thiết

bị



Nhn xột:

S liu thc t cho thy c cu mt hng ny cha t con s cao nhng

cụng ty Thanh Nam ó li dng u th tp trung vo mt s mt hng hot ng

kinh doanh ca cụng ty cú hiu qu. Qua bng trờn ta thy kim ngch nhp khu cỏc

mt hng ca cụng ty Thanh Nam nhỡn chung l ó tng qua cỏc nm. Nh cỏc mt

hng phc v cho thit b vn phũng phm thỡ ta thy nm 2002 kim ngch nhp

khu chim t trng cha cao 1,07% v 2,41% trờn tng kim ngch nhp khu cỏc

mt hng nhp khu ca cụng ty Thanh Nam, nhng n nm 2003 v nm 2004 thỡ

kim ngch nhp khu nhng mt hng ny ó chim t trng ln hn. Cũn i vi

nhng mt hng khỏc thỡ luụn chim t trng cao. Mt phn vỡ õy l nhng mt

hng chớnh phc v trc tip cho vic sn xut, kinh doanh thng mi ca cụng ty.

Ngoi ra ú cng cú th l nhng mt hng m cụng ty nhp v theo hp ng ca

cỏc n v khỏc ỏp ng nhu cu tiờu th trong nc. Tuy nhiờn s lng nhp khu

v cha cao, ch nhp khu c mt s lng ớt phc v cho cụng ty hoc ỏp ng

theo nhu cu ca khỏch hng. Ta thy tc tng kim ngch nhp khu ca cụng ty

khỏ cao, nhng iu ú li ph thuc rt ln vo t giỏ v cỏc chi phớ nhp khu

(nh thu nhp khu khỏ cao mc 10%) nờn giỏ thnh ca cỏc sn phm hu nh

tng lờn. iu ú nh hng ln ti tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh v li

nhun ca cụng ty núi chung v i vi hot ng nhp khu núi riờng.

3.Th trng nhp khu ca cụng ty

Nhỡn chung th trng nhp khu ca cụng ty rt n nh, cỏc i tỏc ch yu

l nhng nc cú nn khoa hc cụng ngh tiờn tin phỏt trin vo bc nht th gii.

Bờn cnh ú cụng ty tip tc m rng th trng nhp khu v tỡm kim th trng

nhp khu mi. iu ú c th hin qua bng sau.



Bng 4 : c cu th trng nhp khu ca cụng ty qua cỏc nm 2002, 2003,

2004



n v tớnh: t ng

Nm 2002

TT C cu th trng



Nm 2003



Nm 2004



Giỏ



T trng Giỏ



T trng



tr



(%)



tr



(%)



Giỏ tr



T trng

(%)



1



M



4,5



24,13



6



26,82



7,2



27,64



2



Nht Bn



4



21,45



4,8



21,45



5,91



22,63



3



Singapo



3,35



17,96



4



17,87



4,6



17,61



4



Hng kụng



2,3



12,33



2,5



11,17



2,8



10,72



5



Tõy u



2



10,72



2,6



11,62



3



11,48



6



Cỏc nc khỏc



2,5



13,4



2,48



11,08



2,6



9,95



7



Tng



18,65



100



22,38



100



26,11



100



Ngun : Phũng nhp khu

Nă m 2002



13.40



Mỹ

24.13



10.72

12.33



Nhật Bản

Si ngapo

Hồng kông



17.96



21.45



Tây  u

Cá c n ớ c khá c



Nă m 2003

Mỹ



11.08

11.62



26.82



11.17

17.87



21.45



Nhật Bản

Singapo

Hồng kông

Tây  u

Cá c n ớ c khá c



Nă m 2004



9.95

11.48



Mỹ

27.64



Nhật Bản

Si ngapo

Hồng kông



10.72

17.61



22.63



Tây  u

Cá c n ớ c khá c



Nhn xột: Qua bng s liu trờn ta thy th trng nhp khu ca cụng ty

Thanh Nam t cỏc nc M v Nht chim t trng ln trờn tng kim ngch nhp

khu ca cụng ty thi gian qua. Trong nm 2002, t trng kim ngch nhp khu t

cỏc nc ny chim t trng ti 45 ->46%, n 2003 con s ny ó tng lờn l 47 > 48%. n nm 2004 thỡ tỡnh trng kim ngch nhp khu n 50%. iu ú ó th

hin cụng ty Thanh Nam ó chỳ trng nhp khu nguyờn liu t nhng nc cú

khoa hc phỏt trin vo bc nht th gii v sau ú cũn bt u m rng trờn nhiu

th trng mi tỡm kim nhiu ngun hng cú cht lng cao hn nhp khu.

Cng theo bng 4 thỡ ta thy Cụng ty Thanh Nam cng ó hp tỏc vi cỏc nc Tõy

u õy cng l mt th trng ln cú cht lng sn phm cao t tiờu chun tt v

khoa hc k thut, do ú kim ngch nhp khu ca cụng ty t nhng th trng ny

tng lờn. Nh nm 2002 l 10,72% nhng ch n nm 2004 ó tng lờn 11,48% t

trng nhp khu. Cũn i vi cỏc th trng ca cỏc nc ụng Nam ỏ nh Singapo

v Hng kụng thỡ kim ngch nhp khu gn nh khụng thay i theo cỏc nm m

vn chim t trng 17 ->18% tng kim ngch nhp khu ca cụng ty. Cụng ty ó

tớch cc v ch ng tỡm kim ngun hng cú cht lng cao, hp tỏc vi cỏc bn

hng ln nhp khu cỏc mt hng cn thit lm tho món nhu cu ngi tiờu

dựng trong c nc.

4.Nhng hỡnh thc nhp khu

ca cụng ty



L mt cụng ty thng mi v sn xut hot ng kinh doanh v lnh vc

thit b vn phũng phm nờn cỏc mt hng ca cụng ty Thanh Nam nhp khu v

mt phn phc v cho quỏ trỡnh sn xut v phỏt trin ca cụng ty. Hỡnh thc nhp

khu ch yu m cụng ty la chn v ỏp dng l nhp khu trc tip. Vi hỡnh thc

nhp khu ny cụng ty Thanh Nam cú th la chn c i tỏc v la chn c

nhng sn phm tt cụng ngh cao, vi chi phớ thp nh ú m nõng cao c hiu

qu kinh doanh ca cụng ty.

Bờn cnh hỡnh thc nhp khu trc tip cụng ty Thanh Nam cũn s dng

theo cỏc hỡnh thc nhp khu khỏc c bit l hỡnh thc nhp khu u thỏc. Vi

hỡnh thc nhp khu ny thỡ cụng ty ó giỳp cỏc c s doanh nghip trong c nc

cú c nhng mt hng m h cn m h khụng cú kh nng nhp khu trc tip

c. õy l mt trong nhng iu kin lm tng li nhun cho cụng ty. Cụng ty

khụng cn b vn nhiu nhp khu nhiu hng hoỏ m ch thc hin nhp khu

cho cỏc n v khỏc thụng qua u thỏc nhn tin hoa hng v cụng ty ó hn ch

c nhiu ri ro trong lnh vc hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh.

5.Phng thc tiờu th hng nhp khu ca Cụng ty

Thanh Nam

L mt cụng ty kinh doanh thng mi vi nhiu mt hng v chng loi

phong phỳ, vi s lng ln vỡ vy vic tiờu th hng hoỏ nhiu hay khụng cú ý

ngha vụ cựng quan trng i vi s sng cũn ca cụng ty. Nhm t c mc tiờu

ti a hoỏ li nhun Cụng ty Thanh Nam ó ỏp dng mt s hỡnh thc tiờu th nh

sau: Bỏn buụn, bỏn l

Bỏn buụn

c trng ca bỏn buụn l bỏn vi s lng ln: Khi nghip v bỏn buụn

phỏt sinh tc l khi hp ng kinh t ó c ký kt, phũng kinh doanh lp Lnh

xut hng chuyn phũng k toỏn ca cụng ty lp Hoỏ n (GTGT) MS01-GTKT311. Hoỏ n c lp thnh 3 liờn, 1 liờn lu ti gc, liờn 2 giao ngi mua. Liờn 3

dựng thanh toỏn. ng thi phũng k toỏn cng lp phiu xut kho ghi 3 liờn:

Liờn 1 lu ti cung, liờn 2 giao cho th kho gi, liờn 3 dựng lu hnh ni b

khụng cú giỏ tr thanh toỏn v i ng.

Nu vic bỏn hng thu c tin ngay thỡ liờn th 3 trong hoỏ n GTGT ú

dựng lm cn c thu tin hng. K toỏn thanh toỏn cn c hoỏ n vit phiu thu



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

×