Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 221 trang )
Số container trong khoang : 356 TEU
Tọa độ trong tâm của khối cont: XCG =-0,55 m
YCG = 0 m
ZCG = 13,538 m
6.5.1.2.Trạng thái 2
Bảng 6.2.Tọa độ khối tâm hàng hóa trạng thái mcont =14 t
Tier
1
3
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
25
27
29
31
Tot
KL
XCG
YCG
ZCG
2
0
1
3
5
7
7
7
7
7
7
7
7
5
3
0
0
73
1022
2,5
0
2,7
4
0
3
5
5
7
7
7
7
7
7
7
7
7
5
0
0
81
1134
2,7
0
5,4
6
1
3
5
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
0
0
86
1204
3,2
0
8,2
8
3
5
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
6
6
104
1456
-0,2
0
10,6
10
5
5
7
7
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
24
336
43,9
0
13,2
80
0
0
0
0
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
96
1344
-12,7
0
14,2
82
7
7
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
126
1764
0,9
0
17,0
84
7
7
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
126
1764
0,9
0
19,4
86
7
7
8
8
8
8
8
0
0
0
0
0
8
8
0
0
70
980
0,9
0
22,2
88
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-5,5
0
24,6
90
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-23,3
0
27,3
92
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0
0
29,9
3
0
3
8
51
5
5
6
0
6
0
60
52
52
52
52
52
58
54
30
30
786
11004
-0,55
0
13,54
5
5
4
9
41
3
5
2
6
2
0
13
6,
5
-2,8
-8,9
-16
-22
-32
-38
-46
-52
-0,55
XCG
Sức chở tối đa của tàu thiết kế
: 786 TEU
Số container trên boong
: 430 TEU
Số container trong khoang
: 356 TEU
Tọa độ trong tâm của khối cont: XCG =2,340 m
YCG = 0 m
Z CG = 11,842 m
6.5.1.3.Trạng thái 3
Vì trạng thái là 0% hàng ,10% dự trữ nên :
Sức chở tối đa của tàu thiết kế
: 0TEU
Số container trên boong
: 0 TEU
Số container trong khoang
: 0 TEU
Tọa độ trong tâm của khối cont: XCG =0 m
YCG = 0 m ; ZCG = 0 m
6.5.2. Xác định khối lượng và toạ độ khối tâm dằn.
6.5.2.1.Trạng thái 1.
Bảng 6.3.Dằn cho trạng thái 1.
STT
Tên két
Khối
lượng
mi(t)
Tọa độ trọng tâm
xi(m)
zi(m)
Momen tĩnh khối lượng
mi.xi
mi.zi
1
Dằn đáy 1PS
36,082
47,667
0,928
1719,923
33,484
2
Dằn đáy 1SB
36,082
47,667
0,928
1719,923
33,484
3
Dằn đáy 2A PS
73,169
38,337
0,827
2805,065
60,510
4
Dằn đáy 2B PS
36,337
36,773
1,03
1336,231
37,427
5
Dằn đáy 2A SB
73,169
38,337
0,827
2805,065
60,510
6
Dằn đáy 2B SB
36,337
36,773
1,03
1336,231
37,427
7
Dằn đáy 3A PS
95,902
24,38
0,8
2338,093
76,722
8
Dằn đáy 3B PS
118,430
23,775
0,895
2815,662
105,994
9
Dằn đáy 3A SB
95,902
24,38
0,8
2338,093
76,722
10
Dằn đáy 3B SB
118,430
23,775
0,895
2815,662
105,994
11
Dằn đáy 4A PS
81,516
9,931
0,8
809,537
65,213
12
Dằn đáy 4B PS
118,124
9,926
0,867
1172,500
102,414
13
Dằn đáy 4A SB
81,516
9,931
0,8
809,537
65,213
14
Dằn đáy 4B SB
118,124
9,926
0,867
1172,500
102,414
15
Dằn đáy 5A PS
95,702
-4,5
0,8
-431,559
76,722
16
Dằn đáy 5A SB
95,702
-4,5
0,8
-431,559
76,722
17
Dằn đáy 6A PS
81,316
-18,93
0,8
-1543,102
65,213
18
Dằn đáy 6A SB
81,316
-18,93
0,8
-1543,102
65,213
19
Dằn mũi
254,740
62,257
3,425
15859,360
872,485
20
Dằn mạn 1PS
129,057
47,937
4,175
6186,592
538,812
21
Dằn mạn 1SB
129,057
47,937
4,175
6186,592
538,812
md=∑mi
∑
Myz=∑mi.xi
1779,2
44543,875
Khối dằn md =
1779,2 tấn
Hoành độ trọng tâm xd=(∑1n mixi)/md
25,036 m
Cao độ trọng tâm zd=(∑1nmizi)/md
1,609 m
Mxy=∑mi.zi
2862,732
6.5.2.2.Trạng thái 2.
Bảng 6.4..Dằn cho trạng thái 2.
STT
Tên két
Khối
lượng
mi(t)
Tọa độ trọng tâm
xi(m)
zi(m)
Momen tĩnh khối lượng
mi.xi
mi.zi
1727,139
33,484
1727,139
33,484
1
Dằn đáy
1PS
36,082
47,867
0,928
2
Dằn đáy
1SB
36,082
47,867
0,928
3
Dằn 2A PS
73,169
38,337
0,827
2805,065
60,510
4
Dằn 2B PS
36,337
36,773
1,03
1336,231
37,427
5
Dằn 2A SB
73,169
38,337
0,827
2805,065
60,510
6
Dằn 2B SB
36,337
36,773
1,03
1336,231
37,427
7
Dằn 3A PS
95,702
24,38
0,8
2338,093
76,722
8
Dằn 3B PS
118,430
23,775
0,895
2815,662
105,994
9
Dằn 3A SB
95,702
24,38
0,8
2338,093
76,722
10
Dằn 3B SB
118,430
23,775
0,895
2815,662
105,994
11
Dằn 4 A PS
81,316
9,931
0,8
809,537
65,213
12
Dằn 4 B PS
0,000
9,926
0,867
0,000
0,000
13
Dằn 4 A SB
81,316
9,931
0,8
809,537
65,213
md=∑mi
Myz=∑mi.xi
Mxy=∑mi.zi
974,39
25531,941
837,001
∑
Khối dằn md =
974,39 tấn
Hoành độ trọng tâm xd=(∑1n mixi)/md
26,203 m
Cao độ trọng tâm zd=(∑1nmizi)/md
0,859 m
6.5.2.3.Trạng thái 3.
Bảng 6.5..Dằn cho trạng thái 3.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tên két
Dằn đáy 1PS
Dằn đáy 1SB
Dằn 2A PS
Dằn 2B PS
Dằn 2A SB
Dằn 2B SB
Dằn 3A PS
Dằn 3B PS
Dằn 3A SB
Dằn 3B SB
Dằn 4 A PS
Dằn 4 B PS
Dằn 4 A SB
Dằn 4 B SB
Dằn 5A PS
Dằn 5B PS
Dằn 5A SB
Dằn 5B SB
Dằn 6 A PS
Khối
lượng
mi(t)
36.082
36.082
73.169
36.337
73.169
36.337
95.902
118.430
95.902
118.430
81.516
118.124
81.516
118.124
95.902
138.970
95.902
138.970
81.516
Tọa độ trọng tâm
xi(m)
47.667
47.667
38.337
36.773
38.337
36.773
24.38
23.775
24.38
23.775
9.931
9.926
9.931
9.926
-4.5
-4.5
-18.93
-18.93
62.497
zi(m)
0.928
0.928
0.827
1.03
0.827
1.03
0.8
0.895
0.8
0.895
0.8
0.867
0.8
0.867
0.8
0.8
0.8
0.8
3.425
Momen tĩnh khối lượng
mi.xi
mi.zi
1719.923
33.484
1719.923
33.484
2805.065
60.510
1336.231
37.427
2805.065
60.510
1336.231
37.427
2338.093
76.722
2815.662
105.994
2338.093
76.722
2815.662
105.994
809.537
65.213
1172.500
102.414
809.537
65.213
1172.500
102.414
-431.559
76.722
-625.363
111.176
-1815.426
76.722
-2630.693
111.176
5094.518
279.193
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
Dằn 6 B PS
Dằn 6 A SB
Dằn 6 B SB
Dằn 7A PS
Dằn 7B PS
Dằn 7A SB
Dằn 7B SB
Dằn mũi
Dằn mạn 1PS
Dằn mạn 1SB
Dằn mạn 2PS
Dằn mạn 2SB
Dằn mạn 3PS
Dằn mạn 3SB
Dằn mạn 4PS
Dằn mạn 4SB
Dằn mạn 5PS
Dằn mạn 5SB
Dằn mạn 6PS
Dằn mạn 6SB
Dằn mạn 7PS
Dằn mạn 7SB
111.112
81.516
111.112
94.064
60.053
94.064
60.053
254.740
129.057
129.057
175.121
175.121
147.915
147.915
132.301
132.301
256.263
256.263
123.037
123.037
253.017
253.017
47.937
47.937
-18.674
-33.257
-31.091
-33.257
-31.091
62.497
47.937
47.937
38.037
38.037
24.228
24.228
9.928
9.928
-4.5
-4.5
-18.879
-18.879
-32.979
-32.979
4.175
4.175
0.875
0.815
0.983
0.815
0.983
3.425
4.175
4.175
4.434
4.434
4.55
4.55
5.226
5.226
5.317
5.317
5.438
5.438
4.41
4.41
md=∑mi
4970.515
∑
Khối dằn md =
5326.378
463.893
3907.642
340.330
-2074.906
97.223
-3128.295
76.662
-1867.098
59.032
-3128.295
76.662
-1867.098
59.032
15920.498
872.485
6186.592
538.812
6186.592
538.812
6661.087
776.488
6661.087
776.488
3583.677
673.012
3583.677
673.012
1313.483
691.404
1313.483
691.404
-1153.183
1362.550
-703.185
830.852
-2322.814
669.075
-2322.814
669.075
-8344.253
1115.806
-8344.253
1115.806
Myz=∑mi.x Mxy=∑mi.z
i
i
53025,45 14851,898
4970.515 Tấn
Hoành độ trọng tâm xbl=(∑1n mixi)/md
10.668 m
Cao độ trọng tâm zbl=(∑1nmizi)/md
2.988 m
6.5.3. Xác định khối lượng và toạ độ khối tâm dầu dự trữ.
6.5.3.1. Trạng thái 1,2
Bảng 6.6.Trọng tâm dầu dự trữ.
STT
1
Tên két
Két dự trữ FO 1PS
Khối
lượng
mi(t)
89,4178
Tọa độ trọng tâm
xi(m)
1,698
zi(m)
4,45
Momen tĩnh khối lượng
mi.xi
mi.zi
151,8314
397,9092
2
Két dự trữ FO 2PS
45,1174
1,74
4,45
78,50428
200,7724
3
Két dự trữ FO 1SB
89,4178
1,698
4,45
151,8314
397,9092
4
Két dự trữ FO 2SB
45,1174
1,74
4,45
78,50428
200,7724
5
Két dự trữ DO PS
36,4939
-27,12
2,9
-989,715
105,8323
6
Két dự trữ DO SB
36,4939
-27,12
2,9
-989,715
105,8323
7
Két dự trữ LO
9,82652
-48,323
2,614
-474,847
25,68652
Myz=∑mi.xi
Mxy=∑mi.zi
-1993,6
1434,714
mol
∑
351,885
Khối dằn mol =
351,885 Tấn
Hoành độ trọng tâm xol=(∑1n mixi)/mol
-5,666 m
Cao độ trọng tâm zol=(∑1nmizi)/mol
4,077 m
6.5.3.2. Trạng thái 3
Bảng 6.7.Trọng tâm dầu dự trữ trạng thái 3
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tên két
Két dự trữ FO 1PS
Két dự trữ FO 2PS
Két dự trữ FO 1SB
Két dự trữ FO 2SB
Két dự trữ DO PS
Két dự trữ DO SB
Két dự trữ LO
∑
Khối
lượng
mi(t)
8.94178
4.51174
8.94178
4.51174
3.64939
3.64939
0.982652
mol
35.18847
Tọa độ trọng tâm
xi(m)
1.698
1.74
1.698
1.74
-27.12
-27.12
-48.323
zi(m)
-199.36
Khối dằn md =
35.188 Tấn
Hoành độ trọng tâm xbl=(∑1n mixi)/md
-5.666 m
Cao độ trọng tâm zbl=(∑1nmizi)/md
2
2
2
2
1.6
1.6
1.716
Momen tĩnh khối
lượng
mi.xi
mi.zi
15.18314 17.88356
7.850428
9.02348
15.18314 17.88356
7.850428
9.02348
-98.9715 5.839024
-98.9715 5.839024
-47.4847 1.686231
1.909 m
67.17836
6.5.4. Xác định trọng lượng và toạ độ trọng tâm nước ngọt.
6.5.4.1. Trạng thái 1,2
Bảng 6.8.Trọng lượng và trọng tâm nước ngọt.
STT
Khối
lượng
mi(t)
Tên két
Tọa độ trọng tâm
Momen tĩnh khối lượng
xi(m)
mi.xi
zi(m)
mi.zi
1
Két nước làm mát
8,795
-48,949
1,07
-430,506
9,41065
2
Két nước sạch PS
9,1336
-65,974
8,062
-602,58
73,63508
3
Két nước sạch SB
9,1336
-65,974
8,062
-602,58
73,63508
Myz=∑mi.xi
Mxy=∑mi.zi
-1635,67
156,6808
∑
mnc
27,0622
Khối dằn mnc =
27,062 Tấn
Hoành độ trọng tâm xnc=(∑1n mixi)/mnc
-60,441 m
Cao độ trọng tâm znc=(∑1nmizi)/mnc
5,790 m
6.5.4.2. Trạng thái 3
Bảng 6.9.Trọng lượng và trọng tâm nước ngọt trạng thái 3
STT
1
2
3
∑
Tên két
Két nước làm mát
Két nước sạch PS
Két nước sạch SB
Khối
lượng
mi(t)
0.8795
0.91336
0.91336
Momen tĩnh khối
lượng
zi(m)
mi.xi
mi.zi
0.257 -43.0506 0.226032
7.5
-60.258
6.8502
7.5
-60.258
6.8502
Tọa độ trọng tâm
xi(m)
-48.949
-65.974
-65.974
mnc
2.70622
Khối dằn md =
Hoành độ trọng tâm xbl=(∑1n mixi)/md
Cao độ trọng tâm zbl=(∑1nmizi)/md
-163.567
2.706 Tấn
-60.441 m
5.146 m
13.92643
6.5.5. Xác định khối lượng và toạ độ khối tâm tàu.
6.5.5.1.Trạng thái 1
Bảng 6.10.Khối lượng và trọng tâm tàu trạng thái 1.
STT
Tên khối lượng
thành phần
Khối
lượng
mi(t)
Tay đòn
Momen tĩnh khối lượng
xi(m)
zi(m)
mixi
mizi
5,896
-19154
16691
-24
4
1
Tàu khơng
2830,9
-6,766
2
Lương thực,thực phẩm
0,360
66,720 12,014
3
Thuyền viên
2,400
-58,8
21,088
-141
51
4
két dằn
1779,2
25,036
1,609
44544
2862
5
két dầu
351,885
-5,666
4,077
-1994
1435
5,790
-1636
157
13,538
-5618,657
138049,693
6
két nước ngọt
27,062
60,441
7
Hàng hóa
10197,2
-0,551
Tổng
Tổng khối lượng
∆=∑1nmi
Myz=∑1nmixi
Mxy=∑1nmizi
15189
10617
143657
Khối lượng tàu ∆=
15189 tấn
Hoành độ trọng tâm tàu XG=(∑1nmixi)/∆
0,699 m
Cao độ trọng tâm tàu ZG=(∑1nmizi)/∆
9,458 m
6.5.5.2.Trạng thái 2.
Bảng 6.11.Khối lượng và trọng tâm tàu trạng thái 2.
Trạng thái tải trọng 100% hàng 100% dự trữ.mcon14t
STT
Tên khối lượng
thành phần
Khối
lượng
mi(T)
Tay đòn
xi(m)
zi(m)
Momen tĩnh khối lượng
mixi
mizi
1
Tàu không
2
Lương thực,thực
phẩm
2830,9
-6,766
5,896
-19154
16691
0,360
66,720 12,014
-24,019
4,325
-141,120
50,611
3
Thuyền viên
2,400
58,800 21,088
4
két dằn
974,39
26,203
0,859
25532,019
837,001
5
két dầu
351,885
-5,666
4,077
-1993,605
1434,714
5,790
-1635,667
156,681
11,842
25749,36
130309,368
6
két nước ngọt
27,062
60,441
7
Hàng hóa
11004
2,34
Tổng
Tổng khối lượng
∆=∑1nmi
Myz=∑1nmixi
Mxy=∑1nmizi
15191
10520
140297
Khối lượng tàu ∆=
15191 tấn
Hồnh độ trọng tâm tàu XG=(∑1nmixi)/∆
0,692 m
Cao độ trọng tâm tàu ZG=(∑1nmizi)/∆
9,235 m
6.5.5.3.Trạng thái 3.
Bảng 6.13.Khối lượng và trọng tâm tàu trạng thái 3.
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tổn
g
Trạng thái tải trọng 0% hàng 10% dự trữ.
Tên khối lượng
Khối lượng
Tay đòn
Momen tĩnh khối lượng
thành phần
Pi(T)
xi(m)
zi(m)
Pixi
Pizi
Tàu khơng
Lương thực,thực
phẩm
Thuyền viên
2830.9
-6.766
5.896
-19154
16691
0.36
2.400
-66.720
-58.800
12.014
21.088
-24.02
-141.120
4.33
50.611
két dằn
két dầu
két nước ngọt
Hàng hóa
4970.515
35.188
2.706
0.000
10.668
-5.666
-60.441
2.340
2.988
1.909
5.146
11.842
53025.454
14851.898
Tổng khối lượng
∆=∑1nPi
7842.069
Khối lượng tàu ∆=
-199.360
67.178
-163.567
13.926
0.000
0.000
n
Myz=∑1 Pix Mxy=∑1nPiz
i
i
16444.818
34520.787
7842.069
Tấn
Hồnh độ trọng tâm tàu
xG=(∑1nPixi)/∆
Cao độ trọng tâm tàu
zG=(∑1nPizi)/∆
2.097
m
4.402
m
6.5.6.Tính tốn ảnh hưởng mặt thoáng của chất lỏng tới cân bằng của tàu và ổn
định tàu.
Trên tàu có các két lớn để chứa hang lỏng,trong quá trình hang hải của tàu các két
này ln tồn tại mặt thống. Khi tàu nghiêng , mặt thoáng chất lỏng của các két này
cũng nghiêng theo tàu dẫn tới trọng tâm của tàu thay đổi theo,điều này làm ảnh hưởng
tới cân bằng dọc của tàu và giảm ổn định của tàu.
Ta tiến hành tính tốn ảnh hưởng của mặt thoáng chất lỏng theo mục 10/1.4.7-7[57]QCVN 21:2010,ta có momen nghiêng do mặt thống chất lỏng gây ra được tính theo
cơng thức:
∆M h = 0, 0834.Vt .bt / at .ρ . CBt
trong đó : Vt - thể tích thực tế của két ( m3)
at , bt , ct –Chiều dài,rộng,cao của két. (m)
ρ –Khối lượng riêng chất lỏng chứa trong két (t/m3)
CBt – Hệ số béo thể tích của két.
Bảng tính tốn momen nghiêng do ảnh hưởng mặt thoáng các két:
Bảng 6.9.Ảnh hưởng mặt thoáng chất lỏng đến ổn định.
stt
tên két
V
at
bt
ct
ρ
Cb
ki
∆Mh
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
XI
XII
1
Dằn đáy 1PS
35,2
7,02
5,1
1,6
1,025
0,609
1
8,856
2
Dằn đáy 1SB
35,2
7,02
5,1
1,6
1,025
0,609
1
8,856
3
Dằn đáy 2A PS
71,38
12,4
3,8
1,6
1,025
0,937
1
6,946
4
Dằn đáy 2B PS
35,45
12,4
4,7
1,6
1,025
0,380
1
3,290
5
Dằn đáy 2A SB
71,38
12,4
3,8
1,6
1,025
0,937
1
6,946
6
Dằn đáy 2B SB
35,45
12,4
4,7
1,6
1,025
0,380
1
3,290
7
Dằn đáy 3A PS
93,56
15,6
3,8
1,6
1,025
0,978
1
7,398
8
Dằn đáy 3B PS
115,5
15,6
6,4
1,6
1,025
0,719
1
22,076
9
Dằn đáy 3A SB
93,56
15,6
3,8
1,6
1,025
0,978
1
7,398
10
Dằn đáy 3B SB
115,5
15,6
6,4
1,6
1,025
0,719
1
22,076
11
Dằn đáy 4A PS
79,53
13,3
3,8
1,6
1,025
0,980
1
7,426
12
Dằn đáy 4B PS
115,2
13,3
6,5
1,6
1,025
0,838
1
28,576
13
Dằn đáy 4A SB
79,53
13,3
3,8
1,6
1,025
0,980
1
7,426
14
Dằn đáy 4B SB
115,2
13,3
6,5
1,6
1,025
0,838
1
28,576
15
Dằn đáy 5A PS
93,56
15,6
3,8
1,6
1,025
0,980
1
7,426
16
Dằn đáy 5A SB
93,56
15,6
3,8
1,6
1,025
0,980
1
7,426
17
Dằn đáy 6A PS
79,53
13,3
3,8
1,6
1,025
0,980
1
7,426
18
Dằn đáy 6A SB
79,53
13,3
3,8
1,6
1,025
0,980
1
7,426
19
Dằn mũi
248,5
9,57
8,6
7,3
1,025
0,414
1
105,585
20
Dằn mạn 1PS
125,9
7,02
4,6
5,2
1,025
0,754
1
27,865
21
Dằn mạn 1SB
125,9
7,02
4,6
5,2
1,025
0,754
1
27,865
22
Két dự trữ FO 1PS
94,12
3,12
6,4
5,7
0,95
0,829
1
88,718
23
Két dự trữ FO 2PS
47,49
3,12
2,7
5,7
0,95
0,976
1
8,914
24
Két dự trữ FO 1SB
94,12
3,12
6,4
5,7
0,95
0,829
1
88,718
25
Két dự trữ FO 2SB
47,49
3,12
2,7
5,7
0,95
0,976
1
8,914
26
Két dự trữ DO PS
42,93
3,12
6,5
2,6
0,85
0,817
1
36,977
27
Két dự trữ DO SB
42,93
3,12
6,5
2,6
0,85
0,817
1
36,977
28
Két dự trữ LO
10,68
3,4
3,3
1,7
0,92
0,565
1
1,938
29
Két nước làm mát
8,795
5,45
1,5
1,42
1
0,743
1
0,271
30
Két nước sạch PS
9,134
1,8
6
1,3
1
0,652
1
12,233
31
Két nước sạch SB
9,134
1,8
6
1,3
1
0,652
1
12,233
Chỉ có những két có ∆Mh >0,01∆0=45,47 tấn mới ảnh hưởng tới cân bằng dọc cũng
như ổn định của tàu.