Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 95 trang )
IV.Hàng tồn kho
404.926.458.154 474.355.779.486 453.714.980.875
Hàng tồn kho
405.355.645.031 474.784.966.363 454.108.551.333
Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn
58,7
66,4
62,4
69.429.321.332
17,1 20.640.798.611
-
-4,4
100,1 100,1
100,1
69.429.321.332
17,1 20.676.415.030
-4,4
-429.186.877
-429.186.877
-393.570.458
0,1
0,1
0,1
0
0
-35.616.419
-8,3
58.481.224.286
43.856.897.892
42.489.567.163
8,5
6,1
5,8
-14.624.326.394
-25
-1.367.330.729
-3,1
2.353.334.930
1.238.320.991
648.566.735
-1.115.013.939
-47,4
-589.754.256
-47,6
Tài sản ngắn hạn khác
56.127.889.356
42.618.576.901
41.841.000.428
96
97,2
98,5
-13.509.312.455
-24,1
-777.576.473
-
-1,8
B.Tài sản dài hạn
97.369.193.716
51.890.247.827
38.839.731.622
12,4
6,8
5,1
-45.478.945.889
-46,7 13.050.516.205
-25,2
I.Tài sản cố định
47.130.470.766
28.835.480.517
20.619.785.915
48,4
55,6
53,1
-18.294.990.249
-38,8
-8.215.694.602
-28,5
Tài sản cố định hữu hình
33.836.916.791
28.835.480.517
20.619.785.915
71,8
100
100
-5.001.436.274
-14,8
-8.215.694.602
-28,5
Ngun giá
86.355.739.302
90.437.554.639
89.394.715.248
4.081.815.337
4,7
-1.042.839.391
-1,2
Giá trị hao mòn lũy kế
-52.518.822.511
-61.602.074.122
-68.774.929.333
-9.083.251.611
17,3
-7.172.855.211
11,6
Tài sản cố định vơ hình
8.282.828.287
0
0
-8.282.828.287
-100
0
0
Ngun giá
8.746.772.727
19.500.000
0
-8.727.272.727
-99,8
-19.500.000
-100
-463.944.440
-19.500.000
0
444.444.440
-95,8
19.500.000
-100
-5.010.725.688
-100
khác
Các khoản phải thu nhà
nước
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng dở
dang
17,6
5.010.725.688
37
0
0
II.Bất động sản đầu tư
2.395.618.016
2.269.532.852
2.143.447.688
Nguyên giá
3.152.128.963
3.152.128.963
-126.085.164
-5,3
-126.085.164
-5,6
3.152.128.963
0
0
0
0
-756.510.947
-882.596.111
-1.008.681.275
-126.085.164
16,7
-126.085.164
14,3
tài chính dài hạn
31.739.109.975
7.431.007.694
6.806.075.610
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu
37.883.420.000
14.333.420.000
tư tài chính dài hạn
III.Tài sản dài hạn
-6.144.310.025
khác
Giá trị hao mòn lũy kế
III.Các khoản đầu tư
2,5
5,5
14,3
17,5
-24.308.102.281
-76,6
-624.932.084
-8,4
14.333.420.000
119,4 192,9
210,6
-23.550.000.000
-62,2
0
0
-6.902.412.306
-7.527.344.390
-19,4
-92,9 -110,6
-758.102.281
12,3
-624.932.084
16.103.994.959
13.354.266.764
9.270.422.409
16,5
-2.749.728.195
-17,1
-4.083.844.355
-30,6
Chi phí trả trước dài hạn
13.974.994.959
11.225.226.764
8.205.922.409
-2.749.768.195
-19,7
-3.019.304.355
-26,9
Tài sản dài hạn khác
2.129.000.000
787.582.798.18
2.129.000.000
1.064.500.000
13,2
15,9
11,5
0
0
-1.064.500.000
-50
7 766.119.526.688 765.426.502.116
100
100
100
-21.463.271.499
-2,7
-693.024.572
-0,1
Tổng cộng
32,6
4,4
25,7
23,9
Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty năm 2012 – 2013-2014
38
Qua bảng phân tích trên cho thấy: Cuối kỳ tổng tài sản doanh nghiệp
đang quản lý và sử dụng là 765.426.502.116 đồng giảm 1%.
Tài sản ngắn hạn : Tài sản ngắn hạn năm 2012 là 690.213.604.471 n ăm
2013 tăng lên là 714.229.278.861 đồng, đến năm 2014 tài sản ngắn hạn tăng
lên là 726.586.770.494 đồng. Như vậy so với năm 2013 thì tài sản ngắn hạn
đã tăng lên 12.357.491.633 đồng, tức là tăng 1,7%. Nguyên nhân của sự biến
động này là do: Tiền và các khoản tương đương tiền của Công ty năm 2012 là
21.843.202.522 đồng đến năm 2013 tăng 81,9% và năm 2014 so với năm
2013 tăng 10.991.593.160 đồng (tăng 27,7% so với năm 2013), các khoản
phải thu ngắn hạn năm 2012 là 203.828.494.693 đồng đến năm 2013 giảm
xuống 155.145.444.358 đồng tương đương giảm 23,9% nhưng đến năm 2014
lại tăng so với năm 2013 là 23.374.051.553 đồng (tăng 15,1% so với năm
2013), nhưng hàng tồn kho năm 2012 là 404.926.458.154 đồng đến năm
2013 tăng 69.429.321.332 đồng tương đương tăng 17,1% nhưng sang năm
2014 lại giảm 20.640.798.611đồng ( giảm 4,4% so với năm 2013), tài sản
ngắn hạn khác giảm 1.367.330.729 đồng (tức là giảm 3,1% so với năm 2013).
Khi phân tích tỷ trọng của từng khoản mục tài sản so với tổng tài sản, bộ
phận phân tích nhận thấy, tỷ trọng của tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản chiếm
một tỷ trọng rất lớn: 87,6% năm 2012 và 93,2% năm 2013 và 94,9% năm
2014. Trong đó tỉ trọng hàng tồn kho chiếm 58,7 năm 2012 và chiếm 66,4%
năm 2013 và chiếm 62,4% năm 2014; các khoản phải thu ngắn hạn là 29,5%
năm 2012 và 21,7% năm 2013 và là 24,6% năm 2013 . Tuy nhiên đối với một
Công ty xây dựng, là một lĩnh vực đặc thù thành phẩm là các cơng trình có
giá trị lớn thì tỷ lệ này là hợp lý.
So sánh tỷ trọng qua ba năm thì tỷ trọng tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản
năm 2013 tăng so với năm 2012 và năm 2014 tăng so với năm 2013. Nếu như
tỷ trọng tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản năm 2013 là 93,2% thì tỷ trọng tài
39
sản trên tổng tài sản năm 2014 là 94,9%. tăng số tương đối là 1,7%.
Trong q trình phân tích, bộ phận phân tích nhận thấy khoản phải thu
khách hàng tăng 36.706.072.026 đồng tương đương tăng 27,5%; Công ty đã
gia tăng khoản dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi tăng 27,8% Tuy nhiên,
việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi được coi như một khoản chi phí hoạt
động kinh doanh thuộc năm báo cáo của công ty, khiến cho lợi nhuận và phần
thu nhập chịu thuế của công ty sẽ giảm xuống. Mặc dù, số tiền dự phòng giúp
cho c ơng ty có nguồn tài chính để bù đắp tổn thất về khoản nợ khó đòi có thể
xảy ra trong năm kế hoạch, nhằm bảo toàn vốn kinh doanh; đảm bảo cho c
ông ty phản ánh đúng giá trị của các khoản nợ phải thu hiện thời. Hàng tồn
kho của Công ty giảm 20.676.415.030 đồng tương đương giảm 4,4%; dự
phòng giảm giá hàng tồn kho giảm 8,3%. Nguyên nhân là do trong những
năm qua từ năm 2008 đến nay do ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế toàn
cầu khiến cho nhiều công ty làm ăn thua lỗ, thị trường bất động sản biến động
bất thường không theo chu kỳ nào ảnh hưởng rất lớn tới việc tiêu thụ sản
phẩm, chính vì vậy việc công ty giảm được 1 lượng hàng tồn kho tuy nhỏ
(giảm 4,4%) nhưng cũng là 1 lỗ lực lớn, đồng thời việc thu nợ khách hang
tăng nên công ty cũng đã tăng cường các khoản dự phòng để ứng biến với tác
động của khủng hoảng kinh tế.
Tài sản dài hạn: Tài sản dài hạn năm 2012 là 97.369.193.716 đồng đến
năm 2013 giảm đi 45.478.495.889 đồng ( giảm 46,7%). Sang năm 2014 là
38.839.731.622 đồng giảm so với năm 2013 giá trị là 13.050.516.205, tức là
giảm 25,2%. Nguyên nhân chủ yếu là do tài sản cố định hữu hình năm 2013
giảm 4.081.815.337 đồng tức là giảm 4,7% so với năm 2012 và năm 2014
giảm 1.042.839.391 đồng, tức là giảm 1,2% so với năm 2013 cho thấy cơ sở
vật chất của doanh nghiệp được thu gọn,tài sản vơ hình của doanh nghiệp năm
2012 là 8.282.828.287 đồng sang năm 2013 công ty thanh lý hết. Tài sản dài
40
hạn khác năm 2012 là 16.103.994.959 đồng sang năm 2013 giảm
2.749.728.195 đồng tức là giảm 17,1% và sang năm 2014 giảm 4.083.844.355
đồng, tức là giảm 30,6% so với năm 2013 nhưng lại phù hợp với tình hình thị
trường kinh tế bất động sản có nhiều biến động hiện nay.
Xét về mặt tỷ trọng của khoản mục tài sản dài hạn trên tổng tài sản, bộ
phận phân tích nhận thấy, tài sản dài hạn chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng tài
sản của Công ty, năm 2012 chiếm 12,4% và năm 2013 chiếm 6,8% và năm
2014 chiếm 5,1%. Nhưng với một Công ty xây dựng với ngành nghề kinh
doanh đặc thù là các cơng trình, các hạng mục cơng trình có giá trị lớn thì giá
trị tài sản dài hạn của Công ty không thể lớn hơn giá trị tài sản ngắn hạn được
là hoàn toàn hợp lý, và với tình hình thị trường bất động sản khủng hoảng
trong những năm qua thì việc cơng ty thu gọn đầu tư là quyết định đúng đắn.
ĐVT: Tỷ đồng
Hình 2.1: Biểu đồ tăng trưởng tài sản qua các năm
41
2.2.1.2 Phân tích sự biến động về cơ cấu nguồn vốn
Việc xem xét tình hình biến động về tỷ trọng của từng bộ phận nguồn
vốn chiếm trong tổng số nguồn vốn qua các năm sẽ cho phép Công ty đánh
giá được khái quát tình hình phân bổ cũng như sử dụng nguồn vốn thay đổi
như thế nào qua các năm. Bảng 2.2
42
Bảng 2.2: Phân tích sự biến động về cơ cấu nguồn vốn
(ĐVT: Đồng)
% Tỷ trọng
Năm Năm Năm
Nguồn vốn
A. Nợ phải
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
2012
2013
2014
Chênh lệch 2012-2013
±
Chênh lệch 2013-2014
%
±
%
trả
I. Nợ ngắn
543.388.374.843
511.401.509.884
512.857.848.990
69
66,8
67
-31.986.864.959
-5,9
1.456.339.106
0,3
hạn
Vay và nợ
542.398.166.077
510.540.601.818
476.404.420.290
99,8
99,8
92,9
-31.857.564.259
-5,9
-34.136.181.528
-6,7
ngắn hạn
Phải trả người
88.425.719.090
111.473.179.533
75.044.861.253
16,3
21,8
15,8
23.047.460.443
26,1
-
-36.428.318.280
-32,7
bán
Người mua trả
141.488.068.521
105.357.567.702
118.114.260.085
26,1
20,6
24,8
-36.130.500.819
25,5
12.756.692.383
12,1
tiền trước
Thuế và các
178.742.506.646
173.637.374.248
151.900.590.421
33
34
31,9
-5.105.132.398
-2,9
-21.736.783.827
-12,5
khoản phải
-
nộp Nhà nước
Phải trả người
15.744.067.785
13.770.610.254
6.656.826.497
2,9
2,7
1,4
-1.973.457.531
12,5
-
-7.113.783.757
-51,7
lao động
Chi phí phải
39.961.817.709
17.962.484.148
32.840.166.825
7,4
3,5
6,9
-21.999.333.561
55,1
14.877.682.677
82,8
trả
16.693.600.893
15.331.317.170
16.342.064.978
3,1
3
3,4
-1.362.283.723
-8,2
1.010.747.808
6,6
48.352.672
0
303.676.127
0
0
0,1
-48.352.672
-100
303.676.127
0
Phải trả nội bộ
43
Các khoản
phải trả phải
nộp khác
Quỹ khen
55.157.335.524
64.658.818.780
66.520.609.301
10,2
12,7
14
9.501.483.256
17,2
1.861.790.521
2,9
6.136.697.237
8.045.573.856
8.985.040.930
1,1
1,6
1,9
1.908.876.619
31,1
-
939.467.074
11,7
II. Nợ dài hạn
Phải trả dài
990.208.766
860.908.066
36.453.428.700
0,2
0,2
7,1
-129.300.700
13,1
35.592.520.634
4134
hạn khác
Dự phòng phải
240.000.000
240.000.000
240.000.000
24,2
27,9
0,7
0
0
0
0
thưởng phúc
lợi
trả dài hạn
Dự phòng trợ
36.213.428.700
0
cấp mất việc
-
làm
B. Vốn chủ sở
750.208.766
620.908.066
0
75,8
72,1
0
-129.300.700
17,2
-620.908.066
-100
hữu
I. Vốn chủ sở
244.194.423.344
254.718.016.804
252.568.653.126
31
33,2
33
10.523.593.460
4,3
-2.149.363.678
-0,8
hữu
102.730.760.164
102.730.760.164
102.730.760.164
100
100
100
10.523.593.460
4,3
-2.149.363.678
-0,8
Vốn điều lệ
Thặng dư vốn
74.000.000.000
74.000.000.000
74.000.000.000
30,3
29,1
35,3
0
0
0
0
cổ phần
32.364.960.000
32.364.960.000
32.364.960.000
13,3
12,7
12,8
0
0
0
0
Cổ phiếu quỹ
-3.634.199.836
-3.634.199.836
-3.634.199.836
0
0
0
0
44