Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.84 KB, 29 trang )
CóTK3388:
+ Khấu trừ vào lơng các khoản bồi thờng vật chất hoặc tạm ứng quá hạn trả.
Nợ TK 334:
Có TK1388: ( tiền phạt, tiền bồi thờng)
Có TK141: (Tiền tạm ứng thừa)
+ Khấu trừ vào lơng theo các khoản quyết định của toà án.
Nợ TK 334:
Có TK 3388:
+ Khấu trừ và lơng tiền thuế đối với ngời có thu nhập cao ( Trên 3 triệu đồng)
Nợ TK 334:
Có TK 3338:
- Nếu doanh nghiệp tính và nộp thuế thu nhập cá nhân cho công nhân viên thì đợc cơ thuế trích lại một tỷ lệ nhất định trên tổng số tiền thuế đã nộp, thì đợc
hạch toán là thu nhập khác:
Nợ TK 111, 112:
Có TK 711:
- Đến kỳ trả lơg công nhân viên đi vắng cha nhận lơng.
Nợ TK 334:
Có TK 3388:
Sau đó trả lơng cho công nhân đi vắng.
Nợ TK 3388:
Có TK 111, 112:
- Thực hiện trả lơng cho CNV, tuỳ theo điều kiện của doanh nghiệp thì có thể
trả 1 lần hoặc 2 lần
+Nếu trả một tháng 2 kỳ :
Kỳ 1: Tạm ứng lơng
Nợ TK 334:
Có TK 111, 112:
Kỳ 2 : Thanh toán lơng.
Nợ TK 334:
Có TK 111, 112:
+ Nếu trả lơng cho CNV bằng sản phẩm hoàn thành:
1.
Nợ TK 334:
Có TK 512: ( doanh thu nội bộ)
Có TK 3331:
2.
Nợ TK 632: ( Giá vốn hàng bán)
Có TK 155:
Có TK 154:
*Chú ý: ở doanh nghiệp thực hiện cơ chế khoán thu nhập thì tiền lơng không
hạch toán và chi phí mà trừ vào kết quả của doanh nghiệp.
+ Hàng tháng tạm tính số tiền tạm trả cho CNV.
Nợ TK 421: ( Lợi nhuận năm nay)
Có TK 334:
+ Cuối năm, xác định số thu nhập thực tế của doanh nghiệp, tính số đợc chia
cho công nhân với số đã đợc chia trong năm,
Nếu chia lơng trong năm nhỏ hơn số thực tế.
Nợ TK 421:
Có TK 334:
Nếu chia lơng trong năm lớn hơn số thực tế.
Nợ TK 334:
Có TK 421:
Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền lơng, tiền thởng và
tình hình thanh toán với ngời lao động.
TK111, 112
TK622, 627
641, 642
TK334
Thanh toán cho NLĐ
Tiền lơng và những khoản thu nhập
có tính chất lơng.
TK3388
Trả tiền giữ hộ
Cho NLĐ
Giữ hộ thu nhập
cho NLĐ
TK335
TK622
TK138, 141
Khấu trừ các khoản tiền phạt
Tiền bồi thờng, tạm ứng
Tièn lơng NP thực
Trích trớc TLNP
tế phải trả cho NLĐ
cho NLĐ
TK333
Thu hộ thuế
Thu nhập cá nhân cho NN
Trợ cấp BHXH phải trả
cho NLĐ
TK421
TK3383, 3384,3388
Thu hộ quỹ BHXH, BHYT
Toà án
TK3383
Tiền lơng phải trả NLĐ
IV. Hạch toán các khoản trích theo lơng.
( Quỹ Bảo hiểm xã hội-BHXH, Bảo hiểm y tế- BHYT, Kinh phí công đoànKPCĐ)
1. Nguồn hình thành và phạm vi sử dụng.
1.1. Bảo hiểm xã hội.
Quỹ BHXH là quỹ dùng để trợ cấp cho ngời lao động có tham gia đóng góp
quỹ trong các trờng hợp họ bị mất khả năng lao động nh: ốm đau, thai sản, tai
nạn lao động, hu trí mất sức
*Nguồn hình thành:
Đợc phép tính thêm vào chi phí theo tỷ lệ nhất định trên tổng số tiền lơng
thực tế phải trả hàng tháng.
Mức trích
BHXH
=
Tổng số tiền lơng
Tỷ lệ trích BHXH
phải trả hàng tháng * trích vào chi phí (15%)
Trừ vào lơng của ngời lao động theo một tỷ lệ nhất định.
Mức trích
BHXH
=
Tổng số tiền lơng thực tế
phải trả CNV
Tỷ lệ trích BHXH
*
trừ vào lơng(5%)
* Phạm vi sử dụng:
Doanh nghiệp nộp hết 20% BHXH cho cơ quan quản lý BHXH, tuỳ theo
quan hệ giữa cơ quan BHXH và doanh nghiệp có thể cơ quan BHXH uỷ nhiệm
cho doanh nghiệp chi trả hộ 3 chế độ : ốm đau, thai sản., tai nạn lao động.
1.2. Bảo hiểm y tế.
Quỹ BHYT lad quỹ đợc sử dụng để trợ cấp cho những ngời có tham gia đóng
góp quỹ trong các hoạt động khám chữa bệnh.
* Nguồn hình thành:
Đợc phép trích thêm và chi phí theo tỷ ệ nhất định tính trên tổng số tiền lơng
thực tế phảI trả hàng tháng
Mức trích
BHYT =
Tổng số tiền lơng
phải trả hàng tháng
Tỷ lệ trích
* BHYT(2%)
Trừ vào lơng cuả ngời lao động theo tỷ lệ nhất định trên tổng số tiền lơng
thực tế phải trả hàng tháng.
Mức trích
BHYT =
Tổng số tiền lơng
thực tế phải trả
*
Tỷ lệ trích
BHYT(1%)
* Phạm vi sử dụng:
Nộp hết 3% cho cơ quan quản lý BHYT, cơ quan BHYT dùng để chi trả chi
phí khi CNV điều trị tại bệnh viện.
1.3. Kinh phí công đoàn.
KPCĐ là nguồn tài trợ cho hoạt động công đoàn của các cấp
* Nguồn hình thành :
Đợc phép tính thêm vào chi phí theo 1 tỷ lệ nhất định trên tổng số tiền lơng
thực tế phảI trả hàng tháng.
Mức trích
Tổng số tiền lơng
tỷ lệ trích
KPCĐ =
phải trả hàng tháng * KPCĐ(2%)
*Phạm vi sử dụng:
Nộp cho cơ quan ccông đoàn cấp trên 1%
1% còn lại dùng để chi tiêu cho công đoàn cơ sở.
2.
Trình tự hạch toán.
a.
Tài khoản sử dụng:
TK 338: PhảI trả phải nộp khác.
TK 3382: KPCĐ.
TK 3383: BHXH
TK 3384: BHYT
- TK này dùng để phản ánh nguồn hình thành và phạm vi sử dụng KPCĐ,
BHXH, BHYT
+ Bên Nợ: Phản ánh số đã nộp, số đã chi KPCĐ, BHXH, BHYT.
+ Bên Có: Phản ánh số trích lập các quỹ trên.
+ Số d bên Có: SốKPCĐ, BHXH, BHYT cha nộp cha chi.
b. Trình tự hạch toán.
*Hạch toán nguồn hình thành.
- Tính thêm vào chi phí theo tỷ lệ nhất định.
Nợ TK 622, 627, 641, 642.
Có TK 338: (20%)
TK3382:(2%)
TK 3383:(15%)
TK3384:(2%)
- Trừ vào lơng của ngời lao động theo tỷ lệ nhất định.
Nợ TK 334:
Có TK 338: (6%)
TK 3383:(5 %)
TK3384:(1 %)
* Hạch toán sử dụng:
- Hạch toán sử dụng KPCĐ:
+1% nộp cho công đoàn cấp trên.
Nợ TK 3382:
Có TK 111, 112:
+ Chi tiêu KPCĐ cho hoạt động công đoàn cơ sở.
Nợ TK 3382:
Có TK 111, 112:
- Hạch toán sử dụng BHYT.