1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Chuyên ngành kinh tế >

PHỤ LỤC 1: SO SÁNH DỊCH VỤ NHĐT CỦA CÁC NH TMCP TẠI VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.44 KB, 110 trang )


Mobile Banking

Ứng dụng Mobile App



X



x



X



x



x



X



x



Tra cứu thông tin số dư tài khoản số dưthẻ…



X



x



X



x



x



X



x



Kiểm tra 5 giao dịch phát sinh mớinhất



X



x



X



x



x



X



x



Xem thơng tin về lãi suất, tỷ giá hối đối, giá chứng

khốn



X



x



X



x



x



X



x



Thanh tốn hóa đơn



X



x



X



X



Chuyển khoản trênmạng



X



X



x



Nhận tin nhắn thơng báo kết quả giao dịch

chứngkhốn

Mở/khóa tài khoảnthẻ và đăng ký làmthẻ



x



Đăng ký vay tín chấp

Thanh tốn trực tuyến



x



x



X



x



x



x



x



X



x



X



x



x



X



x



x



X



Mua thẻ trả trước và liệt kê giao dịch mua thẻ

trảtrước

Phí duy trì dịch vụ (tháng)

Kiểm tra số dư tài khoản, số dưthẻ



x



X

Internet-banking

Miễn phí 8.800

10.000

x



x



X



x



x

X



x



x

x



Miễn phí



10.000



Miễn phí



Miễn phí



x



x



X



x



Xem và in giao dịch từngtháng



x



x



X



x



x



X



x



Cập nhật những thông tin về sản phẩm mới nhất của

Ngânhàng



x



x



X



x



x



X



x



Tham khảo biểu phí, lãi suất tiết kiệm, tỷ giá

hốiđối…



x



x



X



x



x



X



x



Tham khảo thơng tin về giá chứngkhốn



X



x



X



x



x



Tham khảo bảng giá vàng trực tuyến của sàn giao

dịch vàng



X



x



X



Đăng ký vay trênmạng



X



x



X



Chuyển khoản trong, ngồi hệ thống, qua CMND và

24/7



X



x



X



x



x



X



x



Thanh tốn trực tuyến trênmạng



X



x



X



x



x



X



x



Thanh tốn hóađơn



X



x

X

Callcenter 24/7



x



x



x



x



Xác nhận thơng tin về tài khoản, giao dịch của

Khách hàng.



X



x



X



x



x



x



x



Tư vấn về các sản phẩm tiết kiệm, tín dụng, NHĐT,

thẻ, bảo hiểm…



X



x



X



x



x



x



x



Tra cứu thơng tin địa điểm ATM/POS, điểm giao dịch.



X



x



X



x



x



x



x



Hướng dẫn sử dụng thẻ dịch vụ NHĐT



X



x



X



x



x



x



x



x

x



x



x



Cung cấp thơng tin biểu phí, dịch vụ và chương trình

khuyến mại mới.

Tiếp nhận hỗ trợ tra sốt, khiếu nại.



X



x



X



x



x



x



x



X



x



X



x



x



x



x



Hỗ trợ mở/khóa thẻ, mở/khóa token



X



x



X



x



x



x



x



Hỗ trợ kích hoạt thẻ, kích hoạt token.



X



x



X



x



x



x



x



Cấp lại mã PIN thẻ ATM.



X



x



X



x



x



x



x



x



X



x



x



x



x



x



x



Tiếp nhận yêu cầu mở tài khoản, phát hành thẻ.

Tiếp nhận yêu cầu mua bảo hiểm phi nhân thọ.



X



x



X



x



x



Cung cấp dịch vụ thư viện thơng tin văn hóa xã hội.



X



x



X



x



x



Dịch vụ thẻ, tài khoản

Phí giao dịch chuyển tiền trong hệ thống



Miễn phí



Mất phí chuyển tiền



Phí giao dịch chuyển tiền ngồi hệ thống



1100



> 9.900



11.000



>12.000



16.500



9900



> 26.000



Phí dịch vụ chuyển tiền qua thẻ, tài khoản 24/7 qua

liên minh Smartlink và Banknet



8.800



8.800



8.800



8.800



8.800



7.700



-



Phí rút tiền qua hệ thống ATM

Miễn phí

Mất phí tại ATM của ngân hàng khác

Nguồn: Tổng hợp thơng tin từ các trang web của TPBANK Mỹ ĐÌNH, VCB, VTB,BIDV, Techcombank, BVBank,

Sacombankcập nhật đến năm 2016



PHỤ LỤC 2: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng gửi đến anh/chị phiếu thăm dò ý kiến

nhằm đánh giá và cải thiện dịch vụ chất lượng cung ứng dịch của ngân hàng.

Xin vui lòng dành ít phút để trả lời những câu hỏi bên dưới.

PHẦN 1: THƠNG TIN CHUNG

Xin vui lòng cung cấp thơng tin cá nhân của Quý khách

(Mọi thông tin này sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho cuộc điều tra)

Câu 1: Giới tính

Nam

Câu 2: Độ tuổi của Anh/Chị:

18-30

30-40

Câu 3: Nghề nghiệp của Anh/Chị:



Nữ

40-55

Trên 55



Nhân viên văn phòng

Bn bán

Cơng nhân

Sinh viên

Khác

Câu 4: Anh/Chị đang sử dụng dịch vụ NHĐT nào của TPBank Mỹ Đình?

SMS Banking

Internet-banking

Mobile-banking

Callcenter 24/7

Thanh tốn trực tuyến

Chưa sử dụng

ATM

POS/mPOS

Chưa sử dụng

Câu 5: Anh/Chị có thường xuyên sử dụng dịch vụ NHĐT của TPBank Mỹ

Đình hay khơng?

1 lần /tháng

2 – 5 lần/tháng



5-10 lần/tháng

>10 lần/tháng



Câu 6: Thời gian Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ NHĐT của TPBank Mỹ Đình?

Dưới 1 năm

Từ 1-3 năm



Trên 3 năm



Câu 7: Anh/Chị biết đến dịch vụ Ngânhàng điện tử của TPBank Mỹ Đình

qua nguồn thơng tin nào?

Người thân, bạn bè, đồngnghiệp

Tờ rơi ở Ngân hàng

Phương tiện truyền thơng

Nhân viên Ngân hàng tư vấn

Trang web www.baovietbank.vn

Khác

Câu 8: Tính năng nào Anh/Chị hay sử dụng trong giao dịch Ebanking,

Mobile Banking và SMS Banking?

Truy vấn lịch sử giao dịch

Truy vấn số dư tài khoản



Thanh tốn trực tuyến

Thanh tốn hóa đơn (điện thoại,

điện, nước, cước viễn thơng...)



Chuyển khoản trong/ngồi hệ

Gửi tiền tiết kiệm online

thống TPBank Mỹ Đình

Chuyển khoản 24/7, qua thẻ, tài

Thanh tốn dư nợ thẻ tín dụng

khoản

Dịch vụ khác

Câu 9: Lý do Anh/Chị sử dụng dịch vụ NHĐT của TPBank Mỹ Đình?

Đáp ứng nhu cầu thanh tốn

nhiều, liên tục

Giao dịch tiện lợi, nhanh chóng

Tính năng đa dạng

Phí giao dịch hợp lý



Ngân hàng có uy tín

Miễn phí dịch vụ sử dụng

Do đơn vị chủ quản trả lương sử

dụng

Khác:…………………..



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

×