1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Tư liệu khác >

B. các bảng tra cứu:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 91 trang )


Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Bảng B.2- Chuyển tiếp thành vật đúc và bán kính lợn

C 0,6A

h 6(c-a)

A+a

4

A+ a

r1

5

A+a

R

2



r



C 0,6A

h 4(c-a)

A+a

4

A+a

r1

4

A+a

R

2



r



C 0,6A

h 6(c-a)

A+a

4

A+ a

r1

5

A+a

R

2



r



h 4(0,6A-a)

H6(0,6A-a)

A+a

4

A+a

R

2



r



54



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Bảng B.3- Sai lệch cho phép () về kích thớc vật đúc

bằng gang xám theo TCVN 385-70 và bằng thép

(Tơng tự OCT 1855-55 cho gang xám và OCT 2009-55 cho thép)

Đối với vật đúc chính xác cấp I, mm

Kích thớc

choán chỗ

lớn nhất của

vật đúc

Đến 120

120ữ260

>260ữ500

>500ữ1250

>1250ữ3150

>3150ữ5000



Sai lệch cho phép đối với khoảng kích thớc danh nghĩa



0,2

0,3

0,4

0,6

0,8

1,0



>50

120



>120

260



>260

500



>500

800



>800

1250



>1250

2000



>2000

3150



>3150

5000



0,3

0,4

0,6

0,8

1,0

1,2



50



0,6

0,8

1,0

1,2

1,5



1,0

1,2

1,4

1,8



1,4

1,6

2,0



1,6

2,0

2,5



2,6

3,0



3,0

4,0



5,0



Đối với vật đúc chính xác cấp II, mm

Kích thớc

choán

chỗ

lớn nhất của

vật đúc

Đến 260

>260ữ500

>500ữ1250

>1250ữ3150

>3150ữ5000



Sai lệch cho phép đối với khoảng kích thớc danh nghĩa

50



>50 >120

120 260



>260

500



>500

800



>800

1250



0,5

0,8

1,0

1,2

1,5



0,8

1,0

1,2

1,5

1,8



1,5

2,0

2,5

3,0



2,5

3,0

4,0



3,0

4,0

5,0



1,0

1,2

1,5

2,0

2,2



>1250

2000



>3150

5000



>5000

6300



6,0

7,0



5,0

6,0



>2000

3150



9,0



12,0



Đối với vật đúc chính xác cấp III, mm

Kích thớc

Sai lệch cho phép đối với khoảng kích thớc danh nghĩa

choán chỗ lớn

>50 >120 >260 >500 >800 >1250 >2000 >3150 >5000 >6300

nhất của vật 50

120 260 500 800 1250 2000 3150 5000 6300 10000

đúc



Đến 500



1,0

1,2

>500ữ1250

>1250ữ3150 1,5

>3150ữ6300 1,8

>6300ữ10000 2,0



1,5

1,8

2,0

2,2

2,5



2,0

2,2

2,5

3,0

3,5



2,5

3,0

3,5

4,0

4,5



4,0

5,0

5,5

6,0



5,0

6,0

6,5

7,5



55



7,0

8,0

9,0



9,0

10

11



12

14



15

17



20



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Bảng B.4- Sai lệch cho phép () về chiều dày thành và gân

không gia công của vật đúc bằng gang xám theo TCVN 385-70

(Tơng tự OCT 1855-55 cho gang xám và OCT 2009-55 cho thép)

Kích thớc

Chiều dày thành

choán chỗ lớn

và gân không

nhất của vật đúc

gia công

1

2

Đến 6

>6ữ10

>10ữ18

Đến 500

>18ữ30

>30ữ50

>50ữ80

>80ữ120

Đến 10

>10ữ18

>18ữ30

>500 đến 1250

>30ữ50

>50ữ80

>80ữ120

Đến 10

>10ữ18

>18ữ30

>1250 đến 2500

>30ữ50

>50ữ80

>80ữ120

Đến 18

>18ữ30

>2500 đến 4000

>30ữ50

>50ữ80

>80ữ120

Đến 18

>18ữ30

>4000

>30ữ50

>50ữ80

>80ữ120



Sai lệch cho phép đối với các cấp chính xác

I



II



III



3



4



5



0,2 (0,3)

0,3 (0,5)

0,5 (0,8)

0,8 (1,0)

0,8 (1,0)

1,0 (1,2)

1,0 (1,0)



0,4 (0,8)

0,5 (0,8)

0,8 (1,0)

1,0 (1,0)

1,2 (1,5)

1,5 (2,0)

1,8 (2,5)



0,8 (1,0)

1,0 (1,0)

1,5 (1,5)

1,5 (1,5)

2,0 (2,0)

2,5 (2,5)

2,5 (3,0)



0,3 (0,8)

0,5 (1,0)

0,8 (1,0)

1,0 (1,2)

1,2 (1,5)

1,5 (2,0)



0,8 (1,0)

1,2 (1,5)

1,5 (1,5)

1,3 (2,0)

2,0 (2,5)

2,5 (3,5)



1,2 (1,5)

1,5 (2,0)

2,0 (2,0)

2,0 (2,0)

2,5 (2,5)

3,0 (3,5)



0,5 (1,0)

0,8 (1,0)

1,0 (1,0)

1,2 (1,5)

1,8 (2,0)

2,0 (2,5)



1,2 (1,5)

1,5 (2,0)

2,0 (2,0)

2,5 (2,5)

2,5 (3,0)

3,0 (3,5)



1,5 (1,5)

2,0 (2,0)

2,5 (2,5)

3,0 (3,0)

3,0 (3,5)

3,5 (4,0)



1,0 (1,5)

1,2 (1,5)

1,5 (2,0)

2,0 (2,0)

2,5 (2,5)



1,5 (2,0)

2,0 (2,5)

2,5 (3,0)

3,0 (3,5)

3,5 (4,0)



2,0 (2,5)

2,5 (3,0)

3,0 (3,5)

3,5 (4,0)

4,0 (4,5)



2,0 (2,0)

2,5 (2,5)

3,0 (3,5)

3,5 (4,0)

4,0 (4,5)



3,0 (2,5)

3,5 (3,5)

4,0 (4,0)

4,5 (5,0)

5,0 (6,0)



56



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



BảngB.5- Sai lệch cho phép () về khối lợng của vật đúc

bằng gang xám (Theo TCVN 385-70)



Khối lợng danh

nghĩa của vật đúc

Đến 80

>80ữ500

>500



Sai lệch cho phép về khối lợng, %

Cấp chính xác

I

II

III

5

7

8

4

6

7

3

5

6



Bảng B.6- Lợng d lớn nhất để gia công cơ khí vật đúc bằng gang xám, mm

(Theo OCT 1855-55)



Kích thớc

lớn nhất

của vật

đúc, mm



1

Lớn



Đơn giản

Dới 100

2

2

100ữ200

3

200ữ300

3

300ữ500

4

500ữ800

5

800ữ1200

6

1200ữ1800

1800ữ2600

2600ữ3800

3800ữ5400

Trên 5400



Phức tạp

2

3

3

4

5

6

7

8



Nhóm lợng d

2

Sản xuất

Hàng loạt

Vật đúc

Đơn giản Phức tạp

3

3

3

1

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

12

14



57



3

Đơn chiếc

Đơn giản

3

1

5

6

7

8

9

10

11

12

14



Phức tạp

4

5

6

8

9

10

11

12

12

16

18



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Bảng B.7- Lợng d cho gia công cơ của vật đúc bằng gang xám

(Theo TCVN 385-70)

Đối với vật đúc chính xác cấp I, mm

Kích thớc

choán chỗ

lớn nhất của

chi tiết

1



Lợng d đối với các khoảng kích thớc danh nghĩa

Vị trí bề mặt

khi đúc



2

Phía trên

Đến 120

Phía dới, bên

Phía trên

>120ữ260 Phía dới, bên

Phía trên

>260ữ500 Phía dới, bên

Phía trên

>500ữ800 Phía dới, bên

Phía trên

>800ữ1250 Phía dới, bên

Phía trên

>1250ữ3150 Phía dới, bên

Phía trên

>3150ữ5000 Phía dới, bên



50



>50 >120 >260

120 260 500



3

2,5

2,0

2,5

2,0

3,5

2,5

4,5

3,5

5,0

3,5

3,5

4,0

6,0

4,5



4

2,5

2,0

3,0

2,5

3,5

3,0

4,5

3,5

5,0

4,0

3,5

4,5

6,5

4,5



5



6



3,0

2,5

4,0

3,5

5,0

4,0

6,0

4,5

4,0

4,5

7,0

5,0



4,5

3,5

5,5

4,5

6,5

4,5

4,5

5,0

7,5

5,5



58



>500

800



>800 >1250 >2000 >3150

1250 2000 3150 5000



7



8



5,5

4,5

7,0

5,0



7,0

5,0



5,5

8,0

6,0



6,0

9,0

6,5



9



9,5

7,0



10



10

7,5



11



11

8,5



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Đối với vật đúc chính xác cấp II, mm

Kích thớc

choán

chỗ

lớn nhất của

chi tiết

1



Vị trí bề mặt

khi đúc



Đến 120



2

Phía trên

Phía dới, bên



>120ữ260



Phía trên

Phía dới, bên



>260ữ500



Phía trên

Phía dới, bên



>500ữ800



Phía trên

Phía dới, bên



>800ữ1250



Phía trên

Phía dới, bên



>1250ữ2000



Phía trên

Phía dới, bên



>2000ữ3150



Phía trên

Phía dới, bên



>3150ữ5000



Phía trên

Phía dới, bên



>5000ữ6300



Phía trên

Phía dới, bên



Lợng d đối với các khoảng kích thớc danh nghĩa

50



>50

120



>120

260



>260

500



>500

800



3



4



5



6



7



8



9



3,5

2,5

4,0

3,0

4,5

3,5

5,0

4,0

6,0

4,0

7,0

4,5

7,0

5,0

7,5

5,5

7,5

5,5



4,0

3,0

4,5

3,5

5,0

4,0

6,0

4,5

7,0

5,0

7,5

5,0

7,5

5,0

7,5

5,5

8,0

6,0



5,0

4,0

6,0

4,5

6,5

4,5

7,0

5,0

8,0

5,5

8,0

5,5

8,0

6,0

8,5

6,5



6,5

5,0

7,0

5,0

7,5

5,5

8,0

6,0

8,5

6,0

8,5

6,0

9,0

7,0



7,5

5,5

8,0

5,5

9,0

6,5

9,0

6,5

9,0

6,5

10

7,5



8,5

6,5

9,0

6,5

10

7,0

10

7,0

11

8,0



10

7,5

11

8,0

11

8,0

12

9,0



59



>800 >1250 >2000 >3150 >5000

1250 2000 3150 5000 5300



10



12

9,0

12

9,0

13

10



11



12



13

10

14

11



15

12



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Đối với vật đúc chính xác cấp III, mm

Kích thớc

choán

chỗ

lớn nhất của

chi tiết



1

Đến 120



>120ữ260

>260ữ500

>500ữ800

>800ữ1250

>1250ữ2000

>2000ữ3150

>3150ữ5000

>5000ữ6300



Lợng d đối với các khoảng kích thớc danh nghĩa

Vị trí bề

mặt khi

đúc

2

Phía trên

Phía dới,

bên

Phía trên

Phía dới,

bên

Phía trên

Phía dới,

bên

Phía trên

Phía dới,

bên

Phía trên

Phía dới,

bên

Phía trên

Phía dới,

bên

Phía trên

Phía dới,

bên

Phía trên

Phía dới,

bên

Phía trên

Phía dới,

bên



50



>50

120



>120

260



>260

500



>500

800



>800

1250



>1250

2000



>2000

3150



6



7



8



9



10



3

4,5

3,5



4

4,0

3,0



5



5,0

4,0



4,5

3,5



5,0

4,0



6,0

4,5



5,0

4,0



6,0

4,5



6,5

5,0



7,0

5,0



6,0

4,5



6,5

4,5



7,0

5,0



7,5

5,5



7,0

5,5



7,0

5,0



7,0

5,0



7,5

5,5



8,0

5,5



8,5

6,5



8,0

6,0



7,5

5,0



8,0

5,5



8,0

6,0



9,0

6,5



9,0

6,5



10

7,5



9,0

7,0



7,5

5,0



8,0

5,5



8,5

6,0



9,0

6,5



10

7,0



11

8,0



12

9,0



9,0

7,0



7,5

5,5



8,0

6,0



8,5

6,0



9,0

6,5



10

7,0



11

8,0



12

9,0



13

10



9,0

7,0



8,0

6,0



8,5

6,5



9,0

7,0



10

7,5



11

8,0



12

9,0



13

10



14

11



60



>3150

5000



11



>500

0

530

0



12



>63

00

10

000



13



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Bảng B.8- Lợng d lớn nhất để gia công cơ khí đối với những lỗ lắp ghép

trong vật đúc bằng gang xám, mm

Kích

thớc lớn

nhất của

vật đúc

Dới 100

100ữ200

200ữ300

300ữ500

500ữ800

800ữ1200



Nhóm lợng d

1

2

3

Dạng sản xuất

Lớn

Hàng

Đơn

loạt

chiếc

3

4

5

4

5

6

5

6

7

6

7

8

6

8

9

7

9

10



Kích thớc

lớn nhất

của vật đúc



1200ữ1800

1800ữ2600

2600ữ3800

3800ữ5400

Trên 5400



1



2

3

Dạng sản xuất

Lớn

Hàng

Đơn

loạt

chiếc

8

10

12

10

12

14

14

16

16

18

18

20



Bảng B.9- Lợng co theo chiều dài của các vật đúcbằng các hợp kim khác nhau

Nhóm vật đúc

Gang xám: vật đúc nhỏ và trung bình

Vật đúc trung bình và lớn

Vật đúc rất lớn

Vật hình trụ tròn:Theo chiều dài

Theo đờng kính

Gang dẻo tâm trắng: Trớc khi ủ

Sau khi ủ

Gang dẻo tâm đen: Trớc khi ủ

Sau khi ủ

Thép:

Vật đúc thép cácbon và thép hợp kim thấp

Vật đúc bằng thép Crôm cao

Vật đúc bằng thép ostenit

Các hợp kim màu:

Vật đúc bằng đồng thanh thiếc

Vật đúc bằng đồng thanh nhôm

đồng thau

đồng thau silic

Đồng thau mangan

Hợp kim silumin

Hợp kim nhôm đồng

Hợp kim nhôm magie

Hợp kim magie



61



Độ co, %

Bị cản trở

Tự do

0,9

1,0

0,8

0,9

0,7

0,8

0,8

0,9

0,5

0,7

1,8

2,0

1,4

1,8

1,6

1,8

1,0

1,5

1,3ữ1,7

1,0ữ1,4

1,7ữ2,0



1,6ữ2,0

1,3ữ1,7

2,0ữ2,3



1,2

1,6ữ1,8

1,5ữ1,7

1,6ữ1,7

1,8ữ2,0

0,8ữ1,0

1,4

1,0

1,1



1,2

2,0ữ2,2

1,8ữ2,0

1,7ữ1,8

2,0ữ2,3

1,0ữ1,2

1,5

1,3

1,3



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Bảng B.10- Trị số độ xiên thoát khuôn ở mặt ngoài của mẫu (và hộp lõi)

(Theo TCVN 386-70)

Chiều cao thoát

khuôn của mẫu h,

mm



Đến 20

>20ữ50

>50ữ100

>100ữ200

>200ữ300

>300ữ500

>500ữ800

>800ữ1180

>1180ữ1600

>1600ữ2000

>2000ữ2500

>2500



Mẫu chảy



0020

0015

0010



Góc xiên

Mẫu của

Mẫu kim

khuôn vỏ

loại

mỏng

Không lớn hơn

0

0 45

1030

0



0 30

10

0030

1045

0020

0030

0020

0030

0020

0020



Mẫu gỗ



30

1 30

10

0045

0030

0030

0030

1020

1020

1020

0015

0015

0



Bảng B.11- Trị số độ xiên thoát khuôn của ụ cát

Chiều cao thoát khuôn của

mẫu h, mm



d

>1

hd



Mẫu kim loại

Mẫu gỗ

Không lớn hơn

0

3

30

20

2030

10

1030

0045

10

0045

10

0030

0045

0030

0030

0030



Đến 20

>20ữ50

>50ữ100

>100ữ200

>200ữ300

>300ữ500

>500ữ800

>800

Chú thích:



Góc xiên khi



1. d: Đờng kính hay chiều rộng nhỏ nhất của ụ cát

2. Khi tỷ số



d

1 thì mặt trong của vật đúc thực hiện bằng lõi.

hu



3. Khi ụ cát đợc lấy lên cùng với nửa khuôn trên thì trị số độ

xiên thoát khuôn có thể tăng lên hai lần.



62



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Bảng B.12- Lợng d ở những chỗ cắt đậu ngót bằng mỏ xì cắt

trên vật đúc thép

Chiều

rộng

Dới

hoặc

đờng

50

kính đậu

ngót

Lợng

d ở chỗ

cắt đậu

1

ngót,

mm



51ữ

63



63ữ

80



80ữ

100



100ữ

125



125ữ

160



160ữ

200



200ữ

230



230ữ

315



315ữ

400



400ữ

500



500ữ

630



630ữ

800



800ữ

1000



5



6



7



8



10



12



14



16



18



20



24



28



32



Bảng B.13- Các kích thớc của đầu

gác lõi nằm ngang ở mẫu và hộp lõi

bằng gỗ.



Đờng kính đầu

gác hoặc kích

thớc trung bình

ở mặt cắt ngang,

mm



Khe hở giữa đầu gác và ổ

gác ở một phía, mm

Bán kính

lợn ở

Phần dới của

Phần trên

chân đầu

khuôn

của

gác, mm

khuôn

Tơi

Khô



Chiều dài đầu gác

I- Lõi có

đầu gác

dới



II- Lõi

không có

đầu gác

dới



d

l1

l2

a1

1

2

3

4

Dới 300

25

35

Không

35

46

khe hở

31ữ50

50

60

51ữ100

60

90

101ữ200

80

120

201ữ400

100

150

401ữ600

150

200

601ữ1000

Trên 1000

200

250

Ghi chú: Đối với đầu gác nằm ngang mà mặt

góc xiên của mẫu.



63



a1

5

0,5

1

1

1,5

1,5

2

2

3

lõi thẳng



a2

6

1

1,5

1,5

2

2

3

3

1

đứng, góc



Độ xiên

của đầu

gác



r

0

7

8

4

10

5

10

6

7

8

7

8

7

10

5

12

4

15

3

lấy bằng



Hớng dẫn thiết kế công nghệ đúc



Bộ môn Kỹ Thuật Chế Tạo Máy



Bảng B.14- Các kích thớc của

đầu gác lõi thẳng đứng ở mẫu

và hộp lõi bằng gỗ.



Chiều cao của đầu gác,

mm



Đờng kính

của đầu gác

cho các kích

thớc trung

bình ở mặt cắt

ngang, mm



I. lõi

vững



II. lõi

không

vững



d

1

Dới 30

31ữ50

51ữ100

101ữ200

201ữ400

401ữ600

601ữ1000

Trên 1000



h1

2

25

30

40

50

70

80

100

120



h2

3

30

40

55

70

90

110

140

160



Đầu gác dới



Đầu

gác

trên



h3

4

20

25

35

40

50

60

80

160



Khe hở giữa đầu gác và ổ

gác lõi ở một phía, mm

Phần dới của

Phần

khuôn

trên

của

Tơi

Khô

khuôn



a1

5

Không

Khe

hở



64



a1

6

0,5

1

1

1,5

1,5

2

2

3



a2

7

1

1,5

1,5

2

2

3

3

4



Độ xiên của

đầu gác

Bán kính

lợn ở

chân của

đầu gác, Dới Trên

mm



r

8

4

5

6

8

8

10

12

15



0

9

10

10

7

7

6

6

5

3



0

10

15

15

10

10

8

8

6

4



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×