1. Trang chủ >
  2. Lớp 9 >
  3. Vật lý >

II. CHUẨN BỊ: 1 công tơ điện.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.3 KB, 100 trang )


Bài soạn : Vật Lý 9 năm học 2013 - 2014



HS: Tham gia thảo luận C1.



thực hiện trong hoạt động của các

dụng cụ hay thiết bị này?



HS: Ghi vở: Năng lượng của dòng điện được ?. Điều gì chứng tỏ nhiệt năng được

gọi là điện năng.



cung cấp?



* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự chuyển hoá điện GV: Năng lượng của dòng điện được

năng thành các dạng năng lượng khác (8 gọi là điện năng.

phút).

2. Sự chuyển hoá điện năng thành các

dạng năng lượng khác.

HS: Thực hiện theo nhóm C2.

HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả.

HS: Ghi vở kết quả bảng 1.

HS: Cá nhân thực hiện C3.

HS: Nêu kết luận và nhắc lại khái niệm hiệu

suất đã học ở lớp 8.

HS: Ghi kết luận vào vở.

* Hoạt động 4: Tìm hiểu công của dòng



GV: Y/c HS thảo luận nhóm điền kết

quả vào bảng 1 cho câu C2.

GV: Y/c Đại diện nhóm trình bày kết

quả.

GV: Hướng dẫn HS thảo luận C3.

GV: Y/c HS nhắc lại khái niệm hiệu

suất đã học ở lớp 8.



điện, công thức tính và dụng cụ đo công của

dòng điện (15 phút).

II. CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN.

1. Công của dòng điện.

HS: Thu thập thông tin và ghi vở:

Công của dòng điện sản ra trong một đoạn

mạch là số đo điện năng mà đoạn mạch đó

tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng GV: Thông báo về công của dòng

lượng khác.



điện.



2. Công thức tính công của dòng điện.

HS: Cá nhân trả lời C4, C5.

Công thức tính công của dòng điện:

44 Trường THCS Bính Thuận



GV: Y/c HS trả lời C4, C5.

Giáo viên: Lương văn Minh



Bài soạn : Vật Lý 9 năm học 2013 - 2014



A= P.t=U.I.t



GV: Y/c HS thảo luận C5.



Trong đó: U đo bằng V



GV: Giới thiệu đơn vị đo công của



I đo bằng ampe (A)



dòng điện kw.h, hướng dẫn HS cách



t đo bằng giây



đổi kw.h ra J.



Thì công A của dòng điện đo bằng jun (J).

3. Đo công của dòng điện.



?. Trong thực tế người ta dùng dụng



HS: Đọc mục II. 3 SGK và thực hiện C6.



cụ đo nào?



* Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố và hướng GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng

công tơ điện.

dẫn về nhà (7 phút).

III. VẬN DỤNG.



GV: Y/c HS hoàn thành C7, C8.



HS: Cá nhân hoàn thành C7, C8.



GV: Y/c 2 HS lên bảng thực hiện C7,



HS: Lên bảng thực hiện C7, C8.



C8.



HS: Thảo luận chung C7, C8.



GV: Y/c HS thảo luận kết quả.

GV: Y/c HS về nhà học thuộc vở ghi

và phần ghi nhớ. Làm các bài tập

trong SBT.

Chuẩn bị bài 14.



Rút kinh nghiệm

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................



Trường THCS Bính Thuận



Giáo viên: Lương văn Minh 45



Bài soạn : Vật Lý 9 năm học 2013 - 2014



Tuần 8:



Ngày soạn: 13 / 10 / 2013



Tiết 15:



BÀI 14: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN



VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG.

I. MỤC TIÊU: Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối

với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của học sinh:



Trợ giúp của thầy:



* Hoạt động 1: Ổn định, kiểm tra (7 phút.

1. Ổn định:



GV: Y/c HS nêu công thức tính



2. Kiểm tra:



công suất điện và điện năng tiêu thụ.



HS: Nêu công thức tính công suất điện và điện GV: Y/c HS đọc đề bài 1 và lên

năng tiêu thụ.



bảng tóm tắt đề bài, đổi đơn vị.



* Hoạt động 2: Giải bài tập 1 (8 phút).



GV: Y/c HS cá nhân hoàn thành bài



HS: Lên bảng tóm tắt và đổi đơn vị.



tập 1.



HS: Cá nhân hoàn thành bài tập 1.



GV: Lưu ý HS cách sử dụng đơn vị



Bài 1:Tóm tắt: U= 220V; I= 341mA= 0,341A



trong các công thức tính.



t = 4h × 30 ngày; a) R= ?; P= ?

b) A= ?(J) = ?(số).

Bài giải:

a. Điện trở của đèn là: R=



220

U

= 0,341 ≈ 645( Ω )

I



áp dụng công thức: P =U.I

P = 220.0,341≈ 75(W)

Vậy công suất của bóng đèn là: 75(W)

b. A= P.t ; A=75.4.30.3600 = 32408640(J)

A= 32408640: 3,6.106 ≈ 9kW.h = 9 (số)

Hoặc A= P.t = 0,075.4.30 ≈ 9kW.h = 9 (số)

Vậy điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1

tháng là: 9 (số)

* Hoạt động 3: Giải bài 2(15 phút).

46 Trường THCS Bính Thuận



Giáo viên: Lương văn Minh



Bài soạn : Vật Lý 9 năm học 2013 - 2014



Bài 2: Tóm tắt: Đ(6V – 4,5W) U= 9V

t = 10ph a.

c. Ab= ? ;



IA= ? b.Rb=? ; Pb= ?

A= ?



HS: Phân tích sơ đồ mạch điện và giải bài tập.

Giải:



GV: Vậy có thể tính A ra đơn vị J



a) Đèn sáng bình thường do đó



sau đó đổi ra kW.h bằng cách chia



UĐ=6V ; PĐ= 4,5 W



cho 3,6.106 hoặc tính A ra kW.h thì



→ IĐ= P / U= 4,5:6= 0,75(A)



trong công thức A= P.t đơn vị



Vì (A) nt Rbnt Đ → IĐ= IA= Ib= 0,75A



P(kW) ; t(h)



Cường động dòng điện chạy qua ampe kế là: GV: Y/c HS đọc đề bài và tóm tắt.

GV: Y/c HS phân tích sơ đồ mạch

0,75A.

b) Ub=U- UĐ= 9 – 6 =3(V).



điện và giải bài tập.



→ Rb=Ub/Ib = 3/ 0,75 = 4 Ω



GV: Gọi HS nêu cách giải khác.



Điện trở của biến trở tham gia vào mạch khi GV: Qua bài tập 2 →GV nhấn mạnh

công thức tính công và công suất.

đèn sáng bình thường là 4 Ω .

Pb= Ub.Ib=3.0,75 = 2,25W

Công suất của biến trở khi đó là: 2,25W



GV: Hướng dẫn HS giải bài 3 tương



c) Ab= Pb.t = 2,25.10.60 = 1350(J).



tự như bài 1.



A= U.I.t 0,75.9.10.60 = 4050 (J).



GV: Y/c HS trình bày bài làm của



Công của dòng điện sản ra trong 10 phút là mình và các HS khác nhận xét bài

làm của bạn.

1350J và ơ toàn đoạn mạch là 4050J.

* Hoạt động 4: Giải bài tập 3 (13phút).



GV: Y/c HS về nhà làm các bài tập



HS: Cá nhân hoạt động tự giải bài 3.



14.3 ; 14.4 trong SBT.



HS:Trình bày bài làm của mình.



Về nhà chuẩn bị trước bài 15 để tiết



HS: Nhận xét bài làm của bạn.



sau thực hành.



* Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút).

Rút kinh nghiệm

................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................



Trường THCS Bính Thuận



Giáo viên: Lương văn Minh 47



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

×