Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 231 trang )
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Có mấy cách viết một tập hợp?
2.3. Củng cố bài 1
Giới thiệu thêm hình 2 trang 5 SGK (Sơ
đồ ven)
-Có hai cách
HS đọc trong khung trang 5
-Là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4
-Có 5 phần tử
Bài 1:
A={9; 10; 11; 12; 13}
hoặc A ={x N/ 8 < x < 14}
12 A ; 16 A
1 HS đọc đề rồi lên bảng HS
dới lớp làm vào vở .
NX đúng saiN?
(3). Luyện tập.
D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hay D={x N/ x < 7}
2 D ; 10 D
{N, H, A, T, R, A, N,
G}
Minh hoạ bằng một vòng kín
Hoạt động 3: Củng cố toàn bài
3.1 Bài ?1
Hãy nhận xét đúng?sai?
Nếu sai sửa lại cho đúng
3.2 Bài ?2
Lu ý HS có thể viết:
{N, H, A, T, R, A, N, G}
=>mỗi phần tử N và A đã liệt kê mấy
lần?
1 HS đọc đề rồi lên bảng HS
dới lớp làm vào vở .
Phần tử N, A liệt kê 2 lần
=> sai
Hãy ghi các phần tử của tập hợp
trong bài? 1 và bài? 2 vào hai vòng kín
bên
3.3 Bài 2
Một HS viết nh sau đúng hay sai? Vì
sao?
{T, O, A, N, H, O, C }
sai vì chữ O liệt kê hai lần .
Hãy sửa lại cho đúng?
GV yêu cầu HS làm bài 3 tr.6 SGK theo
nhóm nhỏ trong thời gian 2 phút. Sau Sửa là {T, O, A, N, H, C }
đó GV thu đại diện 3 bài nhanh nhất và
nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc phần in đậm trong khung và chú ý TR5 SGK.
- Làm bài 3, 4, 5 (SGK)
6, 7, 8(SBT)
- Viết đề bài 3, 4 (SGK) ra phiếu học tập.
2
1,2,
3,4,
5,6
Bài 2:
{T, O, A, N, H, C }
Bài 3:
A = {a, b}; B = {b, x, y}
Điền ký hiệu thích hợp vào ô
vuông:
x
A;
y
B;
b
A;
b
B;
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 22/8/2012
Ngày dạy: 23/8/2012
Tiết 2:
TậP HợP CáC Số Tự NHIêN
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu
diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
trên tia số.
Kỹ năng:
HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các ký hiệu = và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự
nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Hoạt động nhóm, nêu vấn đề.
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
- HS: ôn tập các kiến thức của lớp 5, thớc thẳng có chia khoảng.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).
Ghi bảng
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1:- Cho VD về tập hợp, nêu chú ý HS1: Lấy VD về tập hợp
trong SGK về cách viết tập hợp.
- Làm bài 7 tr.3 (SBT)
Sửa bài 7 tr.3 (SBT).
a) Cam A và cam B.
b) Táo A nhng táo B
HS2: - Nêu các cách viết một tập hợp
HS2: - Trả lời phần đóng
khung trong SGK
- Viết tập hợp A các số tự nhiên - Làm bài tập:
lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
C1: A = {4, 5, 6, 7, 8, 9}
C2: A = {x N / 3 < x < 10}
Minh họa tập hợp:
A
- Hãy minh họa tập hợp A bằng
.4 .5
hình vẽ.
.6 .7 .8
.9
Hoạt động 2: Tập hợp N và N * (10 phút)
- Nêu các số tự nhiên?
- 0, 1, 2, 3, là các số tự nhiên. 1. Tập hợp N và tập hợp N *
- Hãy viết tập hợp các số tự - Các số 0, 1, 2, 3, là các số tự
- Tập hợp các số tự nhiên đợc ký hiệu là nhiên.
nhiên. Tập hợp các số tự nhiên
N.
- Điền vào ô vuông các ký ký hiệu là N.
- Vẽ tia Ox.
hiệu và .
0 1 2 3 4 5
- Biểu diễn các số 0, 1, 2, 3, trên tia số 12
N; 3 N
4
3
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
- GV giới thiệu tập hợp N *.
- Gọi tên các điểm 0, điểm 1, - Điểm biểu diễn số tự nhiên a
điểm 2, điểm 3.
trên tia số gọi là điểm a.
- Gọi HS lên bảng ghi trên tia
số các điểm 4, 5
- So sánh N và N *
- Tập hợp các số tự nhiên khác
0 đợc ký hiệu N *.
Tập N = {0, 1, 2, 4, ...}
N*= {1, 2, 3, 4, ...}
Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15 phút)
2. Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên.
- Chỉ trên tia số giới thiệu điểm biểu - Điền ký hiệu > hoặc < vào ô a. Trong hai số tự nhiên khác
diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu vuông cho đúng:
nhau có một số nhỏ hơn số kia.
diễn số lớn hơn.
3
9
15
7 0
2
- Nếu a nhỏ hơn b, viết a < b
hay b > a.
- Giáo viên giới thiệu các ký hiệu và - Viết tập hợp
A = {x N / 6 x 8} bằng - a b nghĩa là a < b và a = b
.
cách liệt kê các phần tử của
nó.
b. Nừu a < b và b < c thì a < c
- Tìm số liền sau của các số 4, c. Mỗi số tự nhiên có một số
- Gọi HS nêu mục b, c (SGK).
sau duy nhất.
- GV giới thiệu số liền trớc, số liền sau 7, 15?
- Tìm các số liền trớc của các
của một số tự nhiên.
số 9, 15, 20?
- Tìm hai số tự nhiên liên tiếp? d. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất,
- Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp
- Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ - Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp không có số tự nhiên lớn nhất.
tăng dần?
e. Tập hợp các số tự nhiên có
nhất?
24, ..., ...
vô số phần tử.
- Số nào lớn nhất? Vì sao?
... , 100, ...
- Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu
- Tìm số tự nhiên nhỏ nhất? Số
phần tử.
tự nhiên lớn nhất?
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút)
Cho HS làm bài tập 6, 7 trong SGK.
Hai HS lên bảng làm bài.
Bài 6:
Hoạt động nhóm: Bài tập 8, 9 trang 8 Đ ại diện nhóm lên làm bài tập a). 17, 18; 99, 100; a, a+1 (với
(SGK).
a N)
b). 34, 35; 999, 1000; b-1, b
(với b N*)
- GV gọi HS đọc mục a trong SGK.
Hoạt động 5: Hớng dẫn Vũ nhà (3 phút)
+ Học Kỹ bài trong SGK và ở vở ghi.
+ Làm bài tập 10 trang 8 (SGK) và 10 15 trang 4, 5 (SBT)
4
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn:23/8/2012
Ngày dạy: 24/8/2012
Tiết 3:
GHI Số Tự NHIêN. Luyện tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân
giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
Kỹ năng:
HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
Thái độ:
HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, hoc tập theo nhóm
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các
số La Mã tứ 1 đến 30.
- HS: Bảng phụ, bút dạ.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).
GV đa câu hỏi kiểm tra bài cũ:
2 HS lên bảng:
HS1: - Viết tập hợp N; N*.
HS1: N = {0; 1; 2; 3; }
N* = {1; 2; 3; }
- Làm bài 11 trang 5 (SBT).
Sửa bài 11 tr.5 (SBT)
A = {19; 20}; B = {1; 2; 3;
}
- Viết tập hợp A các số tự nhiên x C = {35; 36; 37; 38}
mà x N*.
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên A = {0}
không vợt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó HS2:
biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên C1: B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm C2: B = {x N / x 6}
3 trên tia số.
Biểu diễn trên tia số:
0
1
2
3
4
Ghi bảng
5
Các điểm ở bên trái điểm 3
trên tia số là 0; 1; 2.
Bài 10 tr.8 (SGK)
4601; 4600; 4599
a + 2; a + 1; a
Hoạt động 2: Số và chữ số (10 phút)
- Gọi HS đọc ba số tự nhiên bất kỳ.
- Từ bài cũ: ghi số ba trăm hai 1. Số và chữ số
- Giới thiệu 10 chữ số để ghi các số tự lăm (325).
Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4,
nhiên.
- Mỗi số tự nhiên có thể có 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi đợc mọi số
- HS làm bài tập 11b.
một, hai, ba, chữ số.
tự nhiên.
- Chú ý:
+ Khi viết các số tự nhiên có từ 5
Làm bài 10 trang 8 (SGK)
5
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
chữ số trở lên ta thờng viết tách
- 7 là số có một chữ số.
Riêng từng nhóm 3 chữ số kể từ phải - 312 là số có 3 chữ số.
sang trái.
-15712314
+ Cần phân biệt: số với chữ số; số 235 = 200 + 30 + 5
chục với chữ số hàng chục
= 10a +
ab
b (a 0)
222 = ?
=?
abc
Hãy viết số tự nhiên lớn nhất
có ba chữ số?
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số khác nhau?
Hoạt động 3: Hệ thập phân (10 phút)
2. Hệ thập phân:
Ví dụ:
Hãy viết số 32 thành tổng của các số?
32 = 30 + 2
32 = 30 + 2
= 3.10 + 2
Tơng tự, hãy viết abc 127, , thành tổng
127 = 100 + 20 + 7
ab
của các số?
= 1.100 + 2.10 + 7
= a.10 + b ab (a0)
= a.100 + abc b.10 + c
Các số tự
nhiên
đợc
viết theo hệ thập phân.
Hoạt động 4: Cách ghi số La Mã (10 phút).
3. Chú ý: Cách ghi số La Mã:
- Gọi HS đọc 12 số La Mã trên mặt IV = 4
Các số La Mã từ 1 đến 10:
đồng hồ.
IX = 9
I II III IV V VI
- Giới thiệu các chữ số I, V, X và IV, VII = V + I + I = 7
1 2 3
4
5
6
IX.
VIII = ?
VII VIII IX X
- Lu ý: ở số La Mã có những chữ số ở Gọi HS lên bảng viết.
7
8
9 10
vị trí khác nhau nhng có giá trị nh
Nếu thêm vào bên trái mỗi số
nhau.
trên:
+ Một chữ số X ta đợc các số La
Mã từ 11 đến 20
+ Hai chữ số X ta đợc các số La
Mã từ 21 đến 30.
Hoạt động 5: Luyện tập Củng cố (6 phút).
1/. Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVII; XXIX.
2/. Viết các số sau bằng số La Mã: 26; 28.
Bài 12: Viết tập hợp các chữ số của số 2000.
Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2000.
A = {0, 2}
Bài 13a: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số: 1000
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà (12 phút)
+ Học kĩ bài Đọc SGK
+ Làm bài tập 16 21 tr.56 (SBT)
6
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn:24/8/2012
Ngày dạy: 25/8/2012
Tiết 4:
Số PHầN Tử CủA MộT TậP HợP. TậP HợP CON
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng có thể
không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng:
HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp
con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các ký
hiệu ,
Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu và .
II. Phơng pháp giảng dạy:
Hoạt động nhóm, nêu vấn đề
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập.
- HS: ôn tập các kiến thức cũ.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút).
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
Gọi HS lên bảng:
HS1:
Bài 19:
- Sửa bài 19 tr.5 (SBT)
340; 304; 430; 403
- Viết giá trị của abcd số trong hệ thập Viết:
phân dới dạng
tổng giá trị các =1000a
+ abcd 100b + 10c
chữ số?
+d
(a 0)
- Đọc các số La Mã: XVII; XXVII?
XVII: Mời bảy
- Viết bằng chữ số La Mã các chữ số XXVII: Hai mơi bảy
sau: 19; 25.
19: XIX
25: XXV
Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp (10 phút).
Cho tập hợp:
1. Số phần tử của một tập hợp:
A = {bút}
Viết thành tập hợp, nêusố
A = {Bút}
B = {a, b}
phần tử của các tập hợp:
B = {a, b}
Tập hợp A có 1 phần tử
C = { xN/ x 50}
C = { xN/ x 50}
Tập hợp B có 2 phần tử
N = { 0; 1; 2; ...}
N = { 0; 1; 2; ...}
- GV cho HS các tập hợp trên dới dạng Tập hợp C có 51 phần tử
M=
Tập hợp N có vô số phần tử
biểu đồ Ven.
* Nhận xét: Học SGK trang 12
- HS nhận xét mỗi tập hợp có bao
nhiêu phần tử?
Cho tập M = {xN/ x +5 = 2}. Tập
hợp M có bao nhiêu phần tử?
Tập M không có phần tử nào
Hình thành tập hợp rỗng, ký hiệu
Tập hợp rỗng, ký hiệu
- GV tổng kết chung số phần tử của
một tập hợp, yêu cầu HS học phần
đóng khung.
- Yêu cầu học sinh làm bài 16 theo
nhóm.
HS giải bài 16/13 (SGK)
a). A = {20} có 1 phần tử
b). B = {0} có 1 phần tử
c). C = N có vô số phần tử
d). D =
7
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Hoạt động 3: Tập hợp con (15 phút)
- Dùng biểu đồ Ven minh họa hai tập HS viết thành tập hợp
hợp sau:
K = {cam; quýt, bởi}
K = {cam; quýt, bởi}
H = {cam}
H = {cam}
Cam ? K
Cam ? H
Cam K; Cam H
Mọi phần tử của tập hợp H đều là
phần tử của tập hợp K
HK
- Tiến hành ví dụ 1
- Từ 2 ví dụ hình thành nhận xét trong - Vẽ hình xác định ví dụ, làm
SGK
quen khái niệm tập hợp con.
- Yêu cầu học sinh phân biệt , .
2. Tập hợp con:
a. Ví dụ 1:
c
A B
g a
d
h
b
e
A = {a, b}
B = {a, b, c, d, e, g, h}
Ký hiệu: A B
A là tập hợp con của A hay A
chứa trong B
* Nhận xét: SGK trang 13
- GV yêu cầu học sinh làm ví dụ 2
b. Ví dụ 2:
- Thông qua ví dụ 2 hình thành hai
M = {1; 3; 5} ta có M N
tập hợp bằng nhau
N = {3; 5; 1} và N M
Rút ra nhận xét
Hay N = M
- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm HS giải bài 19 trang 13 vào * Chú ý: SGK trang 13
nhỏ bài 19, 20 trang 13 theo nhóm phiếu học tập.
nhỏ để điều chỉnh kiến thức.
A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B={0; 1; 2; 3; 4; 5}
BA
HS giải nhanh bài 20, phân
biệt ,
a) 15 A; b) {15} A;
c) {15; 24} = A
Hoạt động 4: Luyện tập Củng cố (12 phút).
3. Luyện tập:
F
GV vẽ biểu đồ Ven.
1
D
a
Yêu cầu HS viết thành tập hợp
a
2
b c
- Có bao nhiêu tập hợp?
b c
E
3
E = {a; b; c; 1; 2; 3}
HS xác định tập hợp.
F = {a; b; c}
D = {a; b; c}
E
F
D
F
Yêu cầu học sinh điền vào ô trống HS điền vào ô trống xác định
D
F
3
E
nhằm luyện tập tổng kết
đúng hay sai
C
E
D F
Bài?3
GV yêu cầu HS là bài tập ?3 trang 13
M A; M B; A = B
SGK.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
+ Học kĩ bài đã học.
+ BTVN: 17 20 tr.13 (SGK)
8
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 26/8/2012
Ngày dạy: 29/8/2012
Tiết 5:
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lu ý trờng hợp các phần tử của một tập hợp đợc viết dới dạng
dạy số có quy luật).
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng đúng, chính xác các ký
hiệu , .
Thái độ:
Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập.
- HS: Bảng phụ, bút dạ.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 phút).
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
2 HS lên bảng:
Câu 1: Mỗi tập hợp có thể có bao HS1: Trả lời phần chú ý tr.12
nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập SGK
hợp nh thế nào?
Bài 29 tr.7 (SBT)
Sửa bài 29 tr.7 (SBT)
a. A = {18}
b. B = {0}
c. C = N
d. D = I
Câu 2: Khi nào tập hợp A đợc gọi là HS2: Trả lời nh SGK
tập hợp con của tập hợp B.
Bài 32 tr.7 (SBT)
Sửa bài 32 tr.7 (SBT)
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
AB
Hoạt động 2: Luyện tập (38 phút).
Dạng 1: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trớc.
Bài 21 tr.14 (SGK)
Bài 21 tr.14 (SGK)
+ GV gợi ý: A là tập hợp các số tự HS bằng cách kiệt kê để tìm số
A = {8; 9; 10; ... ; 20}
nhiên từ 8 đến 20.
phần tử của tập hợp A.
Có 20 8 + 1 = 13 phần tử
+ GV hớng dẫn cách tìm số phần tử
của tập hợp A nh SGK.
Công thức tổng quát (SGK)
Gọi 1 HS lên bảng tìm số phần tử áp dụng công thức vừa tìm đợc,
của tập hợp B:
tìm số phần tử của tập hợp B.
B = {10; 11; 12; ; 99}
9
Tổng quát:
Tập hợp các số tự nhiên từ a đến
b có b a + 1 phần tử
B = {10; 11; 12; ; 99}
Có 99 10 + 1 = 90 phần tử
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Bài 23 tr.14 (SGK)
+ GV yêu cầu HS làm bài theo
nhóm. Yêu cầu của nhóm:
- Nêu công thức tổng quát tính số
phần tử của tập hớp các số chẵn từ
số chẵn a đến số chẵn b (a < b).
- Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m
< n).
HS làm việc theo nhóm trong 5 - Tập hợp các số chẵn từ số a
đến số b có:
phút.
(b - a):2 + 1 (phần tử)
Các nhóm trởng phân chia công
việc cho các thành viên trong
nhóm
- Tính số phần tử của tập hợp D, E.
+ GV gọi một đại diện nhóm lên
trình bày.
Tập hợp D là tập hợp có tính chất HS nộp bảng nhóm
gì?
Tập hợp E là tập hợp có tính chất gì?
áp dụng công thức nào để có đợc số
phần tử của tập hợp D và E.
- Gọi HS nhận xét.
- Kiển tra bài của các nhóm còn lại.
- Tập hợp các số lẻ từ số m đến
số n có:
(n - m):2 + 1 (phần tử)
D = {21, 23, 25, ..., 99} có
(99 - 21):2 + 1 = 40 phần tử.
E = {32, 34, 36,..., 96} có
(96 - 32):2 + 1 = 33 phần tử
Dạng 2: Viết tập hợp Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trớc.
Bài 22 tr.14 (SGK)
Bài 22 tr.14 (SGK)
- GV yêu cầu 2 học sinh lên bảng a). Viết tập hợp C các số chẵn
a. C = {0,2,4,6,8}
làm bài.
nhỏ hơn 10?
b. L = {11,13,15,17,19}
- Các HS khác làm bài và bảng phụ. b). Viết tập hợp L các số lẻ lớn
c. A = {18,20,22}
Yêu cầu HS dới lớp nhận xét bài hơn 10 nhng nhỏ hơn 20.
d. B = {25,27,29,31}
làm của bạn, GV thu bài của 5 HS c). Viết tập hợp A có 3 số chẵn
nhanh nhất và nhận xét bài làm của liên tiếp, số nhỏ nhất là 18.
bạn.
d). Viết tập hợp B có bốn số lẻ
- GV yêu cầu thêm: Hãy tính số liên tiếp trong đó số lớn nhất là
phần tử của các tập hợp vừa viết? áp 31.
dụng công thức nào?
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 25 SGK
Bài 25 SGK
- GV đa đề bài số 25 SGK (đã chuẩn
bị sẵn) lên bảng.
Yêu cầu HS đọc đề bài.
A = {Inđô; Mianma; Thái Lan,
Việt Nam }.
- Gọi một HS lên bảng viết tập hợp HS đọc đề bài
A bốn nớc có diện tích lớn nhất.
B={Xingapo,Brunây,
Campuchia}
- Gọi một HS lên bảng viết tập hợp
A bốn nớc có diện tích nhỏ nhất.
2 HS lên bảng làm bài.
- GV thu 3 bài nhanh nhất của HS
HS dới lớp làm bài vào bảng phụ
10
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Bài 39 tr.8 (SBT)
- GV đa đề bài tập 39 tr.8 (SBT)
chuẩn bị sẵn.
- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- Nhắc lại tập hợp A đợc gọi là tập
hợp con của tập hợp B khi nào?
- HS lên bảng làm bài.
- Dùng biểu đồ Ven giải thích bài
tập 39 trang 8 SBT
* Trò chơi: Cho tập hợp A các số tự
nhiên lẻ nhỏ hơn 10. Viết các tập
hợp con của tập hợp A sao cho mỗi
tập hợp con đó có 2 phần tử
GV yêu cầu lớp chia thành hai
nhóm. Mỗi nhóm cử 3 đại diện lên
bảng.
Cả lớp thi xem ai làm nhanh cùng
với 3 bạn trên bảng.
GV sửa bài trên bảng.
Phân định thắng thua.
Bài 39 tr.8 (SBT)
B A; M A; M B
HS đọc đề bài tập 39 (SBT).
Tập hợp A đợc gọi là tập hợp
con của tập B khi mọi phần tử
của tập hợp A đều là phần tử của
tập hợp B
HS đọc đề bài toán và làm bài
vào bảng phụ
HS sửa bài vào vở.
Hoạt động 3: Củng cố:
Thông qua luyện tập
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
BTVN: 34 37; 41, 42 tr.8 (SBT)
11
B
M
A
Đ áp á n:
{1, 3} {3, 5} {5, 7} {7, 9}
{1, 5} {3, 7} {5, 9}
{1, 7} {3, 9}
{1, 9}
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn:27/8/2012
Ngày dạy: 31/8/2012
Tiết 6:
PHéP CộNG Và PHéP NHâN
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
Kỹ năng:
HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Thái độ:
HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên nh SGK tr.15.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài (1 phút)
ở Tiểu học chúng ta đã học phép toán
công và phép toán nhân. Trong phép
toán công và phép toán nhân có các
tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính
nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bài
hôm nay.
Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên (15 phút)
+ Hãy tính chu vi và diện tích của một +HS đọc kỹ đề bài và tìm cách 1. Tổng và tích 2 số tự nhiên:
mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài giải.
+ Phép cộng: a + b = c
32m, chiều rộng 25m.
+ Phép nhân: a . b = d
- Nêu công thức tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật?
- Chu vi hình chữ nhật bằng
chiều dài cộng với chiều rộng,
nhân 2.
- Diện tích của hình chữ nhật
bằng chiều dài nhân với chiều
rộng.
+ Gọi một HS lâng bảng làm bài.
Giải: Chu vi của mảnh vờn hình
chữ nhật là:
(32 + 25) x 2 = 114 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
32 x 25 = 800 (m2)
- Nếu chiều dài của mảnh vờn hình chữ - Tổng quát:
nhật là a (m), chiều rộng là b (m) ta có
P = (a + b) . 2
công thức tính chu vi, diện tích nh thế
S=a.b
nào?
+ GV giới thiệu thành phần phép tính
12