1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Bài 105 tr.42 SGK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 231 trang )


Năm học 2012-2013



Giáo án Số học 6



Ngày soạn:29 /9/2012

Ngày dạy:05 /10/2012

Tiết 24:



ớC Và BộI



I. Mục tiêu:

Kiến thức:

Học sinh nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc, các bội của một số.

Kỹ năng:

Học sinh biết kiểm tra một số có hay không là ớc hoặc là bội của một số cho trớc, biết tìm ớc và bội

của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.

Thái độ:

Học sinh biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.

II. Phơng pháp giảng dạy:

Vấn đáp, nêu vấn đề, đàm thoại, gợi mở

III. Phơng tiện dạy học:

- GV: Phần màu, bảng phụ

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.

IV. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của thầy



Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).

GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ:

HS lên bảng trả lời câu hỏi:

Cho các tổng sau:

HS dới lớp làm vào bảng phụ

1263 + 564 (1)

a) Tổng chia hết cho 3:

432 + 1278 (2)

* 1263 + 264 vì 12633 và

1263 + 561 (3)

2643.

a) Tổng nào chia hết cho 3? Vì sao?

* 432 + 1278 vì 4323 và

b) Tổng nào chia hết cho 9? Vì sao?

12783

c) Tổng nào chia hết cho 3 nhng không * 1263 + 261 vì 12633 và

chia hết cho 9? Vì sao?

5613

Yêu cầu HS dới lớp nhận xét bài của HS b) Tổng chia hết cho 9:

trên bảng?

* 1263 + 264 vì 12639 và

GV nhận xét bài làm của HS trên bảng 2649

và thu chấm hai bài của HS dới lớp

* 432 + 1278 vì 4329 và

12789

c) Tổng chia hết cho 3 nhng

không chia hết cho 9:

* 1263 + 261 vì 12633, 9 và

/

5613, 9

Hoạt động 2: ớc và bội (5 phút)

- Khi chia a cho b ta có công thức tổng

quát nào?.

a = b.q + r

- Vai trò của a, b, q, r?

a: số bị chia; b: số chia;

q: thơng; r: số d.

- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b

Khi r = 0

(b 0) khi nào?

Trờng hợp a chia hết cho b ta có khái

niệm mới là ớc và bội.

62



Ghi bảng



Năm học 2012-2013



Giáo án Số học 6



Giáo viên giới thiệu ớc và bội: Nếu có số

tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì

ta có a là bội của b, còn b gọi là ớc của

a

ab b là ớc của a hay a là bội của b



GV yêu cầu HS làm?1

+ Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội HS đứng tại chỗ làm?1

của 4 không?

18 là bội của 3 vì 18 3

+ 4 có là ớc của 12? Là ớc của 15?

18 không là bội của 4 vì 18

/

4

4 là ớc của 12 vì 12 4

4 không là ớc của 15 vì 15 4

/

Hoạt động 3: Cách tìm ớc và bội (10 phút)

Để tìm các ớc và các bội của 8 ta làm

nh thế nào?

a) Tìm ớc: Hoạt động nhóm (5 phút)

- Tìm tất cả các ớc của 8?

- Tất cả các ớc của 8 là: 1, 2, 4,

8.

- Tìm tất cả các ớc của 15?

-Tất cả các ớc của 15 là: 1, 3, 5,

15.

- Hãy chỉ rõ cách tìm các ớc nh thế nào?

Cách tìm ớc của 8: Lần lợt chia

8 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Ta

thấy 8 chỉ chia hết cho các số 1,

2, 4 và 8. Suy ra 8 chỉ có ớc là

1, 2, 4, 8.

Cách tìm ớc của 15: Lần lợt

chia 15 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. Ta

thấy 15 chỉ chia hết cho các số

1, 3, 5 và 15. Suy ra 15 chỉ có ớc là 1, 3, 5, 15.

Giáo viên giới thiệu ớc của a và ớc của b

kí hiệu

(8) ={1, 2, 4, 8}

(a) và (b)

(15) = {1, 3, 5, 15}

b) Tìm bội:

- Tìm các bội của 7.

- Nêu cách tìm bội tổng quát của một số Bội của 7 là: 0, 7, 14, 28, ...

a khác 0?

Nhân a lần lợt với 0, 1, 2, 3, đGV nêu ký hiệu tập hợp các bội của a là: ớc các số 0, a, 2a, 3a, là các

B(a) = {0, a, 2a, 3a, ....}

bội của a

- Nhận xét số phần tử của tập hợp các ớc

của a và số phần tử của tập hợp các bội - Số phần tử các ớc của a là hữu

của a

hạn.

- Số phần tử các bội của a là vô

Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7

hạn.

Ta lần lợt nhân 7 với 0, 1, 2, 3,

4

B(7) = {0, 7, 14, 21, 28}



63



1.ớc và bội:

a. Nhận xét: Học SGK tr.43

b. 18 3 thì 18 là bội của 3

và 3 là ớc của 18

30 6 thì 30 là bội của

6

và 6 là ớc của 30



2. Cách tìm ớc và bội:

Ví dụ 1: (a) = {là tập hợp

các ớc của a

(8) ={1, 2, 4, 8}

(15) = {1, 3, 5, 15}

Ví dụ 2: B(a)={0,a,2a,3a,..}

B(7) = {0, 7, 14, 21, 28}



Năm học 2012-2013



Giáo án Số học 6



(1) = {1}

Số 1 chỉ có một ớc là 1

Số 1 là ớc của bất kỳ số tự

nhiên nào

Tìm B (0)=? (0)=?

Số 0 là bội của mọi số tự nhiên

Nêu các chú ý về ớc và bội của số 0

khác 0.

Số 0 không là ớc của bất kỳ số

tự nhiên nào.

Hoạt động 4: Luyện tập (20 phút)

Bài 111 tr.44 SGK

a) Tìm các bội của 4 trong các số 8, 14, HS lên bảng làm bài

20, 25.

b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn

30.

c) Viết dạng tổng quát các số là bội của

4.

Bài 111 tr.44 SGK

GV yếu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 2 HS lên bảng làm bài

111 tr.44 SGK

HS dới lớp làm vào vở

GV yêu cầu HS dới lớp làm vào vở.

GV uốn nắn sai sót

Tìm B (1)=? (1)=?

Nêu các chú ý về ớc và bội của số 1.



Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1 phút)

+ Học bài trong SGK và trong vở ghi.

+ BTVN: 113, 114 tr.7 (SGK) + 142, 144, 145 (SBT)



64



Bài 111 tr.44 SGK

a) Các bội của 4: 8, 20.

b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ

hơn 30.

B(4)= {0,4,,12,16,20,24,28}

c) 4k (k N)

Bài 111 tr.44 SGK

(4) = {1; 2; 4}

(6) = {1; 2; 3; 6}

(9) = {1; 3; 9}

(13) = {1, 13}

(1) = {1}



Năm học 2012-2013



Giáo án Số học 6



Ngày soạn: 02/10/2012

Ngày dạy: 09/10/2012

Tiết 25:

Số NGUYêN Tố HợP Số BảNG Số NGUYêN Tố

A. Mục tiêu

- HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số

- Nhận biết đợc một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng hợp đơn giản, thuộc mời số nguyên

tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố.

- Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết một số là hợp số.

B. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, phấn màu, bảng phụ.

HS : Bảng phụ, phiếu ghi bảng số từ 2 đến 100

C. Tiến trình Đ giảng

I. ổn định lớp(1p)

II. Kiểm tra bài cũ

HS trả lời làm bài tập sau:

Ước của số a là gì ? Bội của số a là gì ?

Làm bài tập 113a, b,c.

III. Bài mới(32p)

Hoạt động của thầy



Hoạt động của trò



- Tìm các ớc của các số 2, 3,4,

5, 6

- Treo bảng phụ để HS điền.



- Làm việc cá nhân vào nháp



- Nhận xét về các ớc của 2, 3,

5 và các ớc của 4, 6 ?



Trả lời câu hỏi theo cá nhân.



- Số nguyên tố là gì? Hợp số là

gì ?



- Số nguyên tố :

Là số tự nhiên lớn hơn 1

Chỉ có hai ớc là 1 và chính

nó.

- Hợp số:

Là số tự nhiên lớn hơn 1

Có nhiều hơn hai ớc

- Nếu một số là số nguyên tố

ta phải chứng tỏ nó chỉ có

hai ớc là 1 và chính nó.

Nếu số đó là hợp số ta phải

chứng tỏ nó có một ớc thứ ba

khác 1 và chính nó.

- Làm ? cá nhân theo SGK

- Số 102 là hợp số vì có ít

nhất ba ớc là 1, 2, 102....



Muốn chứng tỏ một số là số

nguyên tố hay hợp số ta làm

thế nào ?



- Làm ? trong SGK

- Các số 102, 513, 145, 11, 13

là số nguyên tố hay hợp số ?



- Số 0 và số 1 không phải là

số nguyên tố hay hợp số.

65



Ghi bảng

1. Số nguyên tố. Hợp số

Số

a

Các

ớc

của

a



2



3



4



5



6



1,

2



1,

3



1,

2,

4



1,

5



1,

2,

3,

6



Ta thấy các số 2, 3, 5 chỉ có hai ớc là 1 và chính nó, các số 4, 6

có nhiều hơn hai ớc. Ta gọi các

số 2, 3, 5 là các số nguyên tố,

các số 4, 6 là hợp số.



? Số 7 là số nguyên tố vì nó chỉ

có hai ớc là 1 và chính nó.

Số 8 có nhiều hơn hai ớc là 1, 2,

4, 8 nên là hợp số

Số 9 là hợp số.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (231 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×