Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 231 trang )
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Cõu 2 : Giỏ tr ca biu thc 2 3.2.24 Cõu 2: chn C
l
A) 64
;
B)128 ;
C) 256
;
D)512
Cõu 3 : chn C
Cõu 3: Cho s t nhiờn n sao cho
2n =16 . Th thỡ n bng
C lp nhn xột bi gii trờn bng
A) 2 ; B)3 ; C)4 ; D)1
Bi 60 SGK/28
- GV a ra bng ph bi 60, cho
HS tho lun nhúm
GV gi 3 hc sinh lờn bng lm
Bi 60 SGK/28
a) 33 . 34 = 3 3 + 4 = 37
b) 52.57 = 59
c) 75. 7 = 76
GV cht li kin thc ton bi
4. Hng dn v nh (5')
- V nh xem li lý thuyt v cỏc bi tp ó lm.
- Lm cỏc bi tp 63,65- SGK, 86 90 tr.13 (SBT)
28
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 04/9/2012
Ngày dạy: 12/9/2012
Tiết 12.
luyện tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS phân biệt đợc cơ số, số mũ, nắm đợc công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Kỹ năng:
HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
Thái độ:
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Thực hành, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
GV nêu câu hỏi:
HS1: a) Hãy nêu định nghĩa lũy
thừa bậc n của a?
Viết công thức tổng quát?
b) áp dụng: Tính: 102 = ?;
3
5 =?
HS2: - Muốn nhân hai lũy thừa
cùng cơ số ta làm nh thế nào?
Viết dạng tổng quát?
- áp dụng: viết kết quả
phép tính dới dạng một lũy
thừa.
33.34 = ?; 52.57 = ?; 75.7
=?
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).
2 HS lên bảng:
HS1: Lũy thừa bậc n của a là tích n của
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an =
a. .a......a
a
102 = 10.10 = n thửứasoỏ
100
53 = 5.5.5 = 125.
HS2: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta
giữ nguyên cơ số, cộng các số mũ.
am.an = am+n (m, n N*)
Bài tập:
33.34 = 33+4 = 37;
52.57 = 52+7 = 59;
75.7 = 75+1 = 76
Ghi bảng
Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài
của 2 HS trên bảng, đánh giá và
cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút).
Dạng 1: Viết 1 số tự nhiên dới dạng lũy thừa.
Bài 61 trang 28 (SGK)
Trong các số sai số nào là lũy HS lên bảng làm
thừa của một số tự nhiên: 8,
16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100?
Hãy viết tất cả các cách nếu có.
Bài 62 trang 28 (SGK)
Bài 61 trang 28 (SGK)
8 = 23; 16 = 42 = 24
27 = 33; 64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34; 100 = 102.
29
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
+ GV gọi 2 HS lên bảng làm
mỗi em một câu
+ GV hỏi: Em có nhận xét gì về Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị
số mũ của lũy thừa với số chữ của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ
số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của số 1.
lũy thừa?
Bài 62 trang 28 (SGK)
a). 102 = 100; 103 = 100
104 = 10000; 105 = 100000
106 = 1000000
b).1000 =103; 1 tỉ = 109
1000000 = 106
1000...0
12 chửừsoỏ
= 10
12
Dạng 2: Đúng Sai
Bài 63 tr.28 (SGK)
Bài 63 tr.28 (SGK)
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời a) Sai vì đã nhân 2 số mũ
và giải thích tại sao đúng? Tại b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ
Câu
Đúng
sao sai?
bằng tổng các số mũ.
a) 23.22= 26
c) Sai vì không tính tổng số mũ
b) 23.22= 25
x
c) 54.5=54
Sai
x
x
Dạng 3: Nhân các lũy thừa
Bài 64 tr.29 (SGK)
Gọi 4 HS lên bảng đồng thời 4 HS lên bảng làm bài.
thực hiện 4 phép tính.
HS dới lớp làm vào vở
3 2 4
a) 2 .2 .2
b) 102.103.105
c) x.x5
d) a3.a2.a5
Bài 64 tr.29 (SGK)
a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29
b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010
c) x.x5 = x1+5 = x6
d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10
Dạng 4: So sánh hai số
Bài 65 tr.29 (SGK)
HS chia theo 6 nhóm làm việc trong Bài 65 tr.29 (SGK)
GV hớng dẫn cho HS hoạt động vòng 5 phút. Nộp bài theo nhóm.
a) 23 và 32
nhóm sau đó các nhóm treo Đại diện nhóm trả lời
23 = 8;32 = 9 => 8<9 hay 23< 32
bảng nhóm và nhận xét cách
b) 24 và 42
làm của các nhóm.
24=16;42=16 =>16=16 hay 24< 42
GV hỏi đại diện từng nhóm
c) 25 và 52
25 = 32; 52 = 25 => 32 > 25 hay
25 > 52
d) 210 và 100
210=1024 >100 hay 210 > 100
Bài 65 tr.29 (SGK)
Bài 65 tr.29 (SGK)
HS đọc kỹ đầu bài và dự đoán:
11112 = ?
11112 = 1234321
GV gọi HS trả lời GV cho HS
cả lớp dùng máy tính bỏ túi
kiểm tra lại kết quả bạn dự
đoán
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút).
1. Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát.
2. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào?
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)
+ BTVN: 90 93 tr.13 (SBT)
+ Đọc trớc bài chia hai lũy thừa cùng cơ số.
30
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 07/ 9/ 2012
Ngày dạy: 14/ 9/ 2012
Tiết 13:
CHIA HAI LũY THừA CùNG Cơ Số
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS nắm đợc công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ớc a0 = 1 (a 0).
Kỹ năng:
HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK)
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút).
GV nêu câu hỏi:
HS lên bảng :
HS: Muốn nhân hai lũy thừa Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ
cùng cơ số ta làm nh thế nào? nguyên cơ số và công các số mũ.
Nêu tổng quát?
Tổng quát: am.an = am+n
Bài tập: Sửa bài 93 tr.13 (SBT)
a) a3.a5 = a8
b) x7.x.x4 = x12
Viết kết quả dới dạng một lũy
thừa:
HS 10 : 2 = 5
a) a3.a5
b) x7.x.x4
10 = 2.5
GV (dẫn dắt vào bài):
Ta có: 10 : 2 =?
10 = ?
=> a8 : a5 = ?
Hoạt động 2: Ví dụ (7 phút).
+ GV yêu cầu HS đọc và làm?1
tr.29 (SGK)
Gọi HS lên bảng làm và giải 57 : 53 = 54 (= 57-3) vì 54.53 = 57
57 : 54 = 53 (= 57-4) vì 53.54 = 57
thích.
a9 : a5 = a4 (= 59-5) vì a4.a5 = a9
a9 : a4 = a5 (= 59-4) vì a4.a5 = a9
Số mũ của thơng bằng hiệu số mũ của số
GV yêu cầu HS só sánh số mũ bị chia và số chia.
của số bị chia, số chia với số a 0 vì số chia không thể bằng 0.
mũ của thơng.
+ Để thực hiện phép chia a9 : a5
và a9 : a4 ta cần có điều kiện gì
không? Vì sao?
Hoạt động 3: Tổng quát (10 phút)
31
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
+ Nếu có am: an với m > n thì ta
sẽ có kết quả nh thế nào?
+ Hãy tính: a10 : a2?
+Muốn chia hai lũy thừa cùng
cơ số (khác 0) ta làm nh thế
nào?
+ Yêu cầu vài HS phát biểu lại,
GV lu ý HS: trừ chứ không chia
2 số mũ.
Củng cố:
Bài 67 tr.30 (SGK)
GV gọi 3 HS lên bảng làm:
a) 38 : 34
b) 108 : 102
c) a6 : a
+ Ta đã xét am : an với m > n.
Vậy nếu hai số mũ bằng nhau
thì sao?
+ Thực hiện phép tính: 54 : 54 ;
am:am (a 0)
+ Giải thích vì sao thơng bằng
1?
+ Ta có quy ớc: a0 = 1 (a 0).
+ Vậy am : an = am-n (a 0; m
n)
GV yêu cầu HS nhắc lại dạng
tổng quát trong SGK tr.29
m
n
m-n
a : a = a (a0)
a10 : a2 = a10 2 = a8 (a0)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ
1. Tổng quát:
Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am : an = am-n
(a 0; m n)
số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các Qui ớc: a0 = 1
số mũ.
Bài 67 tr.30 (SGK)
a) 38 : 34 = 38 4 = 34
b) 108 : 102 = 108 2 = 106
c) a6 : a = a6 1 = a5 (a0)
a) 38 : 34 = 38 4 = 34
b) 108 : 102 = 108 2 = 106
c) a6 : a = a6 1 = a5 (a0)
54 : 54 = 1;
am:am = 1 (a 0)
Vì 1. am = am; 1.54 = 54
am : an = am-n (a 0; m n)
Hoạt động 4: Chú ý (8 phút).
+ GV hớng dẫn HS viết số 2475
dới dạng tổng các lũy thừa của
10.
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 +
5.1
= 2.103 + 4.102 + 7.101 + Bài làm nhóm:
0
5.10
538 = 5.100 + 3.10 + 8.1
+ GV lu ý:
= 5.102 + 3.101 + 8.100
3
3
3
2.10 là tổng của 10 + 10
=a.1000+b.100+c. abcd 10+d.1
4.102 là tổng của 102 + 102 +
=a.103+b.102
+c.101+d.100
2
2
10 + 10
Sau đó GV cho hoạt động
nhóm?3
Các nhóm trình bày bài giải của
nhóm mình, cả lớp nhận xét.
Hoạt động 5: Củng cố (10 phút).
32
2. Chú ý:
- Mọi số tự nhiên đều viết đợc
dới dạng các lũy thừa của 10.
- Ví dụ:
538 = 5.100 + 3.10 + 8.1
= 5.102 + 3.101 + 8.100
=a.1000+b.1 abcd 00+c.10+d.1
=a.103+
b.102+c.101
0
+d.10
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
+ GV đa bảng phụ có ghi bài
69 tr.30. yêu cầu HS trả lời.
HS trả lời bài vào bảng phụ
3
4
a) 3 . 3 bằng
GV thứ ba bảng phụ của học sinh
b) 55 : 5 bằng
c) 23 . 42 bằng
+ Bài 71 Tìm số tự nhiên c biết Hai HS lên bảng làm
rằng với mọi n N* ta có:
a) cn = 1; b) cn = 0
+ Gv giới thiệu cho HS số nh
thế nào là số chính phơng, GV
hớng dẫn HS làm bài 72 tr.31
SGK
+ GV đa bảng phụ có ghi bài
69 tr.30. yêu cầu HS trả lời.
d) 33 . 34 bằng
e) 55 : 5 bằng
f) 23 . 42 bằng
+ Bài 71 Tìm số tự nhiên c biết
rằng với mọi n N* ta có:
a) cn = 1; b) cn = 0
312 S 912 S 37 Đ 67 S
55 S 54 Đ 53 S 14 S
86 S 65 S 27 Đ 36 S
Bài 71 tr.30 (SGK)
a) cn = 1 => c = 1
Vì 1n = 1
b) cn = 0 => c = 0
Vì 0n = 0 (n N*)
HS đọc phần định nghĩa số chính phơng ở
Bài 72 tr.31 (SGK)
bài 72
13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32
13 + 23 + 33 = 1 + 8 + 17 =36 =
62
3
3
3
HS đọc phần định nghĩa số chính phơng ở => 1 + 2 + 3 là một số chính
phơng
bài 72
HS làm câu b:
+ Gv giới thiệu cho HS số nh
thế nào là số chính phơng, GV
hớng dẫn HS làm bài 72 tr.31
SGK
13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32
Vậy 13 + 23 là một số chính phơng
Tơng tự học sinh làm câu b
13 + 23 + 33
+ Học kĩ bài đã học.
+ BTVN: 41 45 tr.7 (SGK)
Bài 69 tr.30 (SGK)
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1 phút)
33
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 05/ 9/ 2012
Ngày dạy: 14/ 9/ 2012
Tiết 14:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố lại cho HS công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ớc a0 = 1 (a 0).
Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS cách vận dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số để làm bài tập.
Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 100 sbt tr17
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào? Nêu công
thức tổng quát?
áp dụng:
Viết kết quả dới dạng một lũy thừa:
a) 56 :53
b) a 4 : a (a 0 ) c) 78:75
Đáp án:
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số
mũ.
Tổng quát: am: an = am-n (m n)
a) 56 : 53 = 53
b) a4 : a = a3
(a 0 )
8
5
3
c) 7 : 7 = 7
Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút)
GV yêu cầu HS đọc và làm bài 97 HS đọc và làm theo yêu cầu Bài 97 (sbt tr abc 17): Viết các
trong sbt tr17 theo nhóm
của GV
số 895 và dới
dạng tổng các
+ Chia lớp làm 3 nhóm theo dãy
lũy thừa của 10.
bàn
Nhóm: đại diện các nhóm lên 895 = 8.100 + 9.10 + 5
bảng trình bày bài làm của
= 8.102 + 9.101 + 5. 100
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài
nhóm mình.
= a.100 + b.10 abc + c
- HS nhận xét
= a.102 +
b.101 + c.100
Bài 100 (sbt tr 17) Viết kết quả
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm các
- Theo dõi và hoàn thành bài phép tinh dới dạng một lũy thừa:
nhóm
- GV nhận xét và hoàn thiện bài làm vào vở
a. 315 : 35 = 315-5 = 310
HS đọc và làm theo yêu cầu
làm của các nhóm
b. 46 : 46 = 46-6 = 40 = 1
GV yêu cầu HS đọc và làm bài của GV
100 trong sbt tr17 theo nhóm
+ Chia lớp làm 3 nhóm theo dãy Nhóm: cử 3 đại diện lên bảng c. 98: 32 = 98 : 9 = 98-1 = 97
cùng thi đua với các nhóm
bàn
+ Treo 3 bảng phụ ghi bài 100 lên khác
bảng.
34
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
+ Yêu cầu các nhóm cử 3 đại diện
lên làm bài và thi xem nhóm nào
làm xong nhanh và đúng nhất.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm và - HS nhận xét
thời gian làm bài của các nhóm để
xem nhóm nào làm nhanh và đúng
nhất sẽ giành chiến thắng.
- GV nhận xét, hoàn thiện bài làm
của các nhóm, công bố nhóm
thắng cuộc và trao thởng cho
nhóm thắng cuộc
GV yêu cầu HS đọc và làm bài 99
trong sbt tr 17
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm
- GV nhận xét và hoàn thiện bài
làm
HS đọc và làm theo yêu cầu Bài 99 ( sbt tr 17) Mỗi tổng sau
của GV
có là một số chính phơng không:
-HS lên bảng trình bày bài a. 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52
làm.
=> Tổng trên là một số chính phơng.
- HS nhận xét
b. 52 + 122 = 25 + 144 = 169 = 132
- Theo dõi và hoàn thành bài =>Vậy tổng trên là một số chính
làm vào vở
phơng.
GV yêu cầu HS đọc và làm bài
HS đọc và làm theo yêu cầu Bài 101 (sbt tr17)
của GV
101 trong sbt tr 17 theo nhóm đã
Tận
cùng
0
1
2
3
phân ở trên
- Đại diện các nhóm lên bảng
của a
Tận
GV yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày
cùng
0
1
4
9
bảng trình bày bài làm của nhóm
- HS nhận xét bài làm của các
của a2
mình
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm các nhóm
4
5
6
7
8
9
nhóm
- GV nhận xét và hoàn thiện bài - Theo dõi và hoàn thành bài 6
5
6
9
4
1
làm vào vở
làm
Vậy tận cùng của số chính phơng
không thể bằng 2; 3; 7; 8.
GV yêu cầu HS đọc và làm bài
HS đọc và làm theo yêu cầu Bài 102 (sbt tr18) Tìm số tự
của GV
nhiên n, biết rằng:
102 trong sbt tr 18 vào bảng phụ
a. 2n = 16
2n = 2.2.2.2
GV yêu cầu HS lên bảng trình bày - HS lên bảng trình bày
2n = 24
bài làm và thu bảng phụ của HS
n =4
- HS nhận xét bài làm
b. 4n = 64
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm
4n = 4.4.4
- Theo dõi và hoàn thành bài
4n = 43
- GV nhận xét và hoàn thiện bài
làm vào vở
n=3
làm
c. 15n = 225
15n = 152
n=2
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2phút)
+ Xem lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, cách nhận biết một số là số chính phơng.
+ Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết luyện tập
+ BTVN: 98,103,8.1,8.2 sbt tr17- 18
+ Đọc trớc bài thứ tự thực hiện các phép tính
35
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 08/ 9/ 2012
Ngày dạy: 15/ 9/ 2012
Tiết 15:
THứ Tự THựC HIệN CáC PHéP TíNH
ớc lợng kết quả phép tính.
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS nắm đợc các qui ớc về thứ tự thực hiện phép tính.
Kỹ năng:
HS biết vận dụng các qui ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, đàm thoại, gợi mở
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút).
Sửa bài tập 70 trang 30 (SGK)
Gọi 1 HS lên bảng.
Viết số 987; 2564 dới dạng tổng các 987 = 9.102 + 9.10+ 7.100
lũy thừa của 10.
2564=2.103+5.102+6.10 +4.100
Gọi HS nhận xét bài làm.
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức (5 phút)
+ GV: Các dãy tính bạn vừa làm là các HS:
1. Nhắc lại về biểu thức
biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví 5 - 3; 15.6
Các số đợc nối với nhau bởi
dụ về biểu thức?
60 - (13 - 2 + 4) là các biểu dấu các phép tính làm thành
+ GV: Mỗi số cũng đợc coi là một thức.
một biểu thức.
biểu thức, ví dụ số 5.
Chú ý: học SGK tr.31
Trong biểu thức có thể có các dấu HS đọc lại phần chú ý trang 31
ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép SGK.
tính.
Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (23 phút)
ở tiểu học, ta đã biết thực hiện phép HS: Trong dãy tính, nếu chỉ có 2. Thứ tự thực hiện các phép
tính. Bạn nào nhắc lại đợc thứ tự thực các phép tính cộng trừ (hoặc tính trong biểu thức:
hiện phép tính?
nhân chia) ta thực hiện từ trái Ví dụ 1:
sang phải.
a) 48 - 32 + 8=16 + 8=24
Nếu dãy tính có ngoặc ta thực b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
hiện ngoặc tròn trớc rồi đến Ví dụ 2:
ngoặc vuông ngoặc nhọn.
a) 100:{2[52 (35 8)]}
+ GV: Thứ tự thực hiện các phép tính
= 100:{2[52 27]}
trong biểu thức cũng nh vậy. Ta xét
= 100:{2.25}
từng trờng hợp.
= 100 : 50 = 2
a) Đối với biểu thức không có dấu
ngoặc.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực HS: Đối với biểu thức không
hiện các phép tính.
có dấu ngoặc.
36
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
- Nếu chỉ có cộng trừ hoặc nhân chia - Nếu chỉ có phép cộng trừ
ta làm thế nào?
hoặc nhân chia ta thực hiện
phép tính theo thứ tự từ trái
sang phải.
+ GV: Hãy thực hiện các phép tính Hai HS lên bảng.
sau:
HS1:
a) 48 - 32 + 8
a)48-32+8=16+8=24
b) 60 : 2 . 5
HS2:
Gọi 2 HS lên bảng.
b) 60 : 2.5 = 30 .5 = 150
HS: Nếu có các phép tính cộng
+ GV: Nếu có các phép tính cộng trừ trừ nhân chia, nâng lên lũy
nhân chia, nâng lên lũy thừa ta làm thế thừa ta thực hiện phép tính
nào?
nâng lên lũy thừa trớc rồi đến
nhân chia, cuối cùng là cộng
trừ.
Gọi 2 HS lên bảng
+ GV: Hãy tính giá trị của niểu thức:
HS1:
a) 4 . 32 - 5.6
a)4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6
3
2
b) 3 .10 + 2 .12
= 36 - 30 = 6
b) 33.10 + 22.12 = 27.10 + 4.12
=270 + 48 = 318
HS phát biểu nh trong sách
+ GV: Đối với biểu thức có dấu ngoặc giáo khoa trang 31.
ta làm thế nào?
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
Hãy tính giá trị biểu thức
hai bài toán
HS1:
a) 100:{2[52 - (35 - 8)]}
2
a) 100:{2[52 - (35 - 8)]}
b) 80 - [130 - (12 - 4) ]
= 100:{2[52 - 27]}
= 100:{2.25}
= 100 : 50 = 2
HS2:
b) 80 - [130 - (12 - 4)2]
= 80 - [130 - 82]
= 80 - [130 - 64]
= 80 - 66 = 14
Gọi 2 HS lên bảng
GV: Cho HS làm?1. Tính:
HS1:
a) 62 : 4.3 + 2.52
a) 62 : 4.3 + 2.52
b) 2(5.42 - 18)
= 36 : 4.3 + 2.25
= 9.3 + 2.25
= 27 + 50 = 77
HS2:
b) 2(5.42 - 18)
= 2(5.16 - 18)
= 2(80 - 18) = 2.62 = 124
GV đa bảng phụ
GV: Bạn Lan đã thực hiện các phép
tính nh sau:
a) 2.52 = 102 = 100
b) 62 :4.3 = 62 : 12 = 3
37
b) 80 - [130 - (12 - 40)2]
= 80 - [130 - 82]
= 80 - [130 - 64]
= 80 - 66 = 14
Ví dụ 3:
a)4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6
= 36 - 30 = 6
b) 33.10 +22.12=27.10 + 4.12
=270 + 48 = 318
Ghi nhớ: Học SGK tr.32H
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
b) 62 :4.3 = 62 : 12 = 3
Theo em, bạn Lan đã làm đúng hay
sai? Vì sao? Phải làm thế nào?
GV: Nhắc lại để HS không mắc sai
lầm do thực hiện các phép tính sai quy
ớc.
Hoạt động nhóm:
Các nhóm làm?2
Tìm số tự nhiên x biết:
a) (6x - 39) : 3 = 201
HS: Bạn Lan đã làm sai vì
không theo đúng thứ tự thực
hiện các phép tính.
2.52 = 2.25 = 50
62 :4.3 = 36 :4.3 = 9.3 = 27
Các nhóm
?2
a)
(6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 201.3
6x = 603 + 39
x = 642:6
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
3x = 125 23
x = 102 : 3
x = 34
b) 23 + 3x = 56 : 53
GV cho HS kiểm tra kết quả các
nhóm.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút).
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính HS nhắc lại phần đóng khung 3. Luyện tập:
trong biểu thức (không ngoặc, có SGK (trang 32)
Bài75 trang 32 SGK
ngoặc).
Bài 75 trang 32 SGK.
GV treo bảng phụ bài tập 75 trang 32
SGK.
GV cho HS làm bài 76 trang 32 SGK.
HS đọc kỹ đầu bài sau đó GV hớng
dẫn câu thứ nhất:
2.2 2.2 = 0 hoặc 22 22 = 0
hoặc 2 2 + 2 2 =0
Tơng tự gọi 4 HS lên bảng làm bài với
kết quả bằng 1, 2, 3, 4.
(Có thể còn các cách viết khác).
22 : 22 = 1
2:2+2:2=2
(2+2+2):2 = 3
2+2 2+2=4
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1 phút)
+ Học thuộc phần đóng khung trong SGK.
+ Bài tập: 73, 74, 77, 78 (tr. 32, 33 SGK)
+ Bài 104, 105 tr. 15 SBT tập 1.
+ Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
38
Bài 76 trang 32 SGK.
22 : 22 = 1
2:2+2:2=2
(2+2+2):2 = 3
2+2 2+2=4