Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 231 trang )
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 31/8/2012
Ngày dạy: 07/9/2012
Tiết 9:
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện đợc.
Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Đàm thoại, gợi mở, hoạt động nhóm
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8phút).
+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào HS: phát biểu nh SGK (21)
ta có phép trừ: a - b = x.
áp dụng: tính
áp dụng:
425 - 257; 91 - 56
425 - 257 = 168
652 - 46 - 46 - 46
91 - 56 = 35
652 - 46 - 46 - 46=606 - 46-46
=560 - 46 = 514
HS2: có phải khi nào cũng thực hiện đợc HS: phép trừ chỉ thực hiện đợc
phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b khi
không?
a>= b
Cho ví dụ
ví dụ: 91 - 56 = 35
56 không trừ đợc cho 91 vì 56 <
91.
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút).
Ghi bảng
Dạng 1: Tìm x
Dạng 1: Tìm x
a) (x -35) - 120 = 0
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 156 - (x + 61) = 82
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
a) x - 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b) 118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 93 = 25
c) x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61 = 13
Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng
cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng
theo yêu cầu không?
21
a) (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93 = 25
c) 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61 = 13
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Dạng 2: Tính nhẩm
HS tự đọc hớng dẫn của bài 48,
49 (tr.24 sgk). Sau đó vận dụng
để tính nhẩm.
Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét
bài của bạn.
GV đa bảng phụ có ghi bài.
Bài 70 (SBT trang 11)
a) cho 1538 + 3425 = S
Không làm tính, hãy tìm giá trị
của
S -1538; S - 3425
Em làm thế nào để có ngay kết
quả.
Bài 48: Tính nhẩm bằng cách
thêm vào số hạng này và bớt đi ở
số hạng kia cùng một số thích
hợp.
Hai HS lên bảng
Bài 49: Tính nhẩm bằng cách
thêm vào số bị trừ và số trừ cùng
1 số thích hợp.
Hai HS lên bảng
HS đứng tại chỗ trình bày
Bài 48 (tr.24 sgk)
* 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
* 46 + 29 = (46 -1) + (29 +1)
= 45 + 30 = 75
Bài 49 (tr.24 sgk)
* 321 - 96 = (321 +4) - (96 + 4)
=325 - 100 = 225
* 1354 - 997=(1354+3) - (997+3)
= 1357 - 1000 = 357
Bài 70 (SBT trang 11)
a) S - 1538 = 3425
S - 3425 = 1538
b) D + 2451 = 9142
D = 9142 - 2451
Dựa vào mối quan hệ của các
D = 6691
thành phần phép tính ta có ngay
kết quả.
b) Cho 9142 - 2451 = D
D + 2451 = 9142
Không làm phép tính, hãy tính 9142 - d = 2451
giá trị của
D + 2451; 9142 - D
S - 1538 = 3425
S - 3425 = 1538
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV hớng dẫn HS cách tính nh bài 425 - 257 = 168
phép cộng lần lợt HS đứng tại chỗ 91 - 56 = 35
trả lời kết quả.
82 - 56 = 26
73 - 56 = 17
652 - 46 - 46 - 46 = 514
Hoạt động nhóm:
Bài 51 trang 25 (SGK)
GV hớng dẫn các nhóm làm bài HS: tổng các số ở mỗi hàng, mỗi
51
cột, mỗi đờng chéo đều bằng
nhau (= 15).
Các nhóm treo bảng và trình bày
bài của nhóm mình.
425 - 257 = 168
91 - 56 = 35
82 - 56 = 26
73 - 56 = 17
652 - 46 - 46 - 46 = 514
Bài 51 trang 25 (SGK)
4
3
8
9
5
1
2
7
6
Dạng 4: ứng dụng thực tế
Bài 71 trang 11 SBT:
Việt và Nam cùng đi từ Hà Nội
đến Vinh
Tính xem ai đi hành trình đó lâu
hơn và lâu hơn mấy giờ, biết
rằng:
a) Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ
và đến nơi trớc Nam 3 giờ.
b) Việt khởi hành trớc Nam 2
giờ và đến nơi sau Nam 1 giờ.
Bài 71 trang 11 SBT
a) Nam đi lâu hơn Việt
Yêu cầu HS đọc kỹ nội dung đề 3 - 2 = 1(giờ)
bài và giải.
b) Việt đi lâu hơn Nam
a) Nam đi lâu hơn Việt
2 + 1 = 3 (giờ)
3 - 2 = 1(giờ)
b) Việt đi lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 (giờ)
22
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
(GV đa lên bảng phụ hoặc giấy
trong).
Bài 72 trang 11 SBT:
Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất
và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm
4 chữ số: 5, 3, 1, 0 (mỗi chữ số
viết 1 lần).
Bài 72 trang 11 SBT:
Số lớn nhất gồm 4 chữ số 5,3,1, 0
là: 5310.
Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số 5,3,1, 0
là :1035
Hiệu là: 5310 - 1035 = 4275.
HS:
Số lớn nhất gồm 4 chữ số 5,3,1, 0
là: 5310.
Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số 5,3,1, 0
là :1035
Hiệu là: 5310 - 1035 = 4275.
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút).
GV:
HS: khi số bị trừ lớn hơn hoặc
1) Trong tập hợp các số tự nhiên bằng số trừ.
khi nào phép trừ thực hiện đợc.
2) Nêu cách tìm các thành phần
(số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1 phút)
+ BTVN: 64 67 tr.11 (SBT)
74, 75 tr.11 (SBT).
23
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn:01/9/2012
Ngày dạy: 07/9/2012
Tiết 10:
LũY THừA VớI Số Mũ Tự NHIêN
NHâN HAI LũY THừA CùNG Cơ Số
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
HS nắm đợc định nghĩa lũy thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai lũy thừa
cùng cơ số.
Kỹ năng:
HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy
thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Thái độ:
HS thấy đợc ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Phơng pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bình phơng, lập phơng của một số số tự nhiên đầu tiên.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút).
+ GV:
HS1:
HS1: sửa bài 78 trang 12 (SBT)
: a = 111
aaa
Tìm thơng
: = 101 abab
ab
:
: = 1001
abab
aaa
ab
abcabc
abc
a; :
HS2:
:
5+5+5+5+5 = 5.5
abcabc
abc
HS2: Hãy
viết
các a+a+a+a+a+a = 6.a
tổng sau thành tích:
5+5+5+5+5
a+a+a+a+a+a
+ GV: Tổng nhiều số hạng bằng
nhau ta có thể viết gọn bằng
cách dùng phép nhân. Còn tích
nhiều thừa số bằng nhau ta có
thể viết gọn nh sau:
2.2.2 = 23
a.a.a.a =a4
Ta gọi 23, a4 là một lũy thừa.
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (20 phút)
+ GV: Tơng tự nh 2 ví dụ
2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a4
Em hãy viết gọn các tích sau:
7.7.7 ; b.b.b.b
HS1: 7.7.7 = 73
HS2: b.b.b.b = b4
a.a ... a (n 0)
n thừa số
a . a ... a = an (n 0)
3
+ GV hớng dẫn HS cách đọc 7 n thừa số a
đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3,
24
Ghi bảng
1. Lũy thừa với số
mũ tự nhiên:
a. Khái niệm:SGK tr.
26
b. Ví dụ:
72 = 7.7 = 49
25 = 2.2.2.2.2 = 32
33 = 3.3.3 =27
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
hoặc lũy thừa bậc 3 của 7.
7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ.
Tơng tự em hãy đọc b4, a4, an.
Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của a n?
sau đó GV viết:
+ GV: Em hãy định nghĩa lũy
thừa bậc n của a.
Viết dạng tổng quát.
+ GV: Phép nhân nhiều thừa số
bằng nhau gọi là phép nâng lên
lũy thừa.
+ GV đa bảng phụ.
Bài?1 trang 27 (SGK)
Gọi từng HS đọc kết quả điền
vào ô trống.
+ GV nhấn mạnh: trong một lũy
thừa với số mũ tự nhiên (0):
- Cơ số cho biết giá trị mỗi
thừa số bằng nhau.
- Số mũ cho biết số lợng các
thừa số bằng nhau.
+ GV: lu ý HS tránh nhầm lẫn
ví dụ: 23 2.3
mà là 23 = 2.2.2 = 8
Bài tập củng cố:
Bài 56 (a;c)
Viết gọn các tích sau bằng cách
dùng lũy thừa.
a) 5.5.5.5.5.5
b) 2.2.2.3.3
Bài 2: Tính giá trị của các lũy
thừa
22; 23; 24; 32; 33; 34
GV gọi từng học sinh đọc kết
quả là:
GV: nêu phần chú ý về a2, a3, a1
(trang 27 SGK)
+ GV cho lớp chia thành 2 nhóm
làm bài 58a, 59b (28 SGK)
- Nhóm 1: lập bảng bình phơng
của các số từ 0 đến 15.
Nhóm 2: lập bảng lập phơng từ 0
đến 10 (dùng máy tính bỏ túi).
Sau đó các nhóm treo bảng kết
quả cả lớp nhận xét.
- Sau đó GV đa bảng bình phơng
và bảng lập phơng đã chuẩn bị
sẵn để HS kiểm tra lại.
Học sinh đọc:
b4: b mũ 4
b lũy thừa 4
lũy thừa bậc 4 của b.
an : a mũ n
a lũy thừa n
lũy thừa n của a
a là cơ số
n là số mũ
HS: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
HS: a.a ... a (n 0)
n thừa số
HS làm?1
Lũy
Cơ
Số
Giá trị của
thừa
số
mũ
lũy thừa
72
7
2
49
23
2
3
8
4
3
3
4
81
Gọi 2 HS lên bảng làm:
HS1: a) 5.5.5.5.5.5 = 56
HS2: c) 2.2.2.3.3 = 23.32
HS:
22 = 4
23 = 8
24 = 16
32 = 9
33 = 27
34 = 81
HS nhắc lại phần chú ý SGK
Bình phơng của các số từ 0 đến 15
Bình phơng của các số từ 0 đến 15
25
c. Chú ý:
+ a2 đọc là a bình
phơng
+ a3 đọc là a lập phơng
+ a1 = a
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Hoạt động 3: Củng cố (15 phút).
1) Nhắc lại định nghĩa lũy thừa HS nhắc lại định nghĩa SGK
bậc n của a? Viết công thức tổng HS: a2 = 25 = 52
quát.
a=5
Bài 1.Tìm số tự nhiên a biết:
a3 = 27 = 33
a2 = 25
a=3
a3 = 27
- HS tho lun nhúm 6 phỳt
Nhúm 1 :a,b
Bi 57 SGK/28
Nhúm 2 :b,c
Tớnh giỏ tr cỏc ly tha sau
Nhúm 3 :a,c
a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210
- Cỏc nhúm khỏc nhn xét
b) 32, 33, 34, 35,
c) 42, 43,44,
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)
+ Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
+ Không đợc tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
+ BTVN: 59, 60, 61, 62 tr.28 (SGK)
86 90 tr.13 (SBT)
26
3. Luyện tập:
Bài 1:
+ a2 = 25 = 52
=> a = 5
+ a3 = 27 = 33
=> a = 3
Bi 57 SGK/28
a) 23 = 8
24 = 16
25 = 32
26= 64
27= 128
29= 256
210= 512
b) 32 = 9
33= 27
34= 81
35= 243
c) 42 = 16
43 = 64
44= 256
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 01/9/2012
Ngày dạy: 08/9/2012
Tiết 11.
lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (Tiếp)
I Mục tiêu
*)Kiến thức
- HS nắm đợc công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
*)Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân hai lũy thừa cùng cơ số và so sánh hai lũy thừa với nhau
*)Thái độ
- Rèn luyện t duy logic, khă năng tính toán
II. Phơng pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở
III. Phơng tiện dạy học:
- GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bình phơng, lập phơng của một số số tự nhiên đầu tiên.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút).
Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n HS phát biểu
của a?
a ) 4.4.4.4.4 = 45
áp dụng viết các tích sau dới dạng
Cơ số là 4, số mũ là 5
lũy thừa và chỉ rõ cơ số, số mũ
b)8.8.2.4 = 8.8.8 = 83
a) 4.4.4.4.4
Cơ số là 8, số mũ là 3
b) 8.8.2.4
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (15p)
2. Nhân hai lũy thừa cùng
- Ghi ví dụ
cơ số.
Viết tích của hai lũy thừa sau
thành một lũy thừa.
32.33=(3.3).(3.3.3) = 35(=32+3)
m n
- a5.a2=(a.a.a.a.a).(a.a) = a7
- Tổng quát a .a =?
* Tổng quát:
am.an = am+n
- HS phát biểu
* Chú ý (sgk)
- Cho HS phát biểu bằng lời
- Thảo luận nhóm, đại diện 2 nhóm ?2
- Yêu cầu HS làm ?2
lên bảng trình bày.
x5.x4 = x5+4 = x9
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm
- Nhận xét chéo
a4.a = a4+1 = a5
các nhóm
Hoạt động 3: Củng cố (20p)
Chốt lại kiến thức của bài: Muốn
nhân hai hay nhiều lũy thừa cùng cơ
số ta giữ nguyên cơ số và cộng các
số mũ.
Câu 1. Điền Đ, S vào câu sau
b. S
a 4 .4 .4 = 43
;b 2 .2 .2 = 2 .3 a. Đ
4
d.Đ
c 5 .5 .5 .5 = 5.4 ;d 5 .5 .5 .5 = 5 c. S
e. Đ
f. S
3
4
7
2
7
9
e 3 .3 = 3
;f 5 . 5 = 25
g. Đ
5
6
g 7 .7 = 7
27
Năm học 2012-2013
Giáo án Số học 6
Cõu 2 : Giỏ tr ca biu thc 2 3.2.24 Cõu 2: chn C
l
A) 64
;
B)128 ;
C) 256
;
D)512
Cõu 3 : chn C
Cõu 3: Cho s t nhiờn n sao cho
2n =16 . Th thỡ n bng
C lp nhn xột bi gii trờn bng
A) 2 ; B)3 ; C)4 ; D)1
Bi 60 SGK/28
- GV a ra bng ph bi 60, cho
HS tho lun nhúm
GV gi 3 hc sinh lờn bng lm
Bi 60 SGK/28
a) 33 . 34 = 3 3 + 4 = 37
b) 52.57 = 59
c) 75. 7 = 76
GV cht li kin thc ton bi
4. Hng dn v nh (5')
- V nh xem li lý thuyt v cỏc bi tp ó lm.
- Lm cỏc bi tp 63,65- SGK, 86 90 tr.13 (SBT)
28