1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Cơ khí - Chế tạo máy >

6 Tính lò xo ép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 88 trang )


Di

Flx



Da



L2



L1

De

P



Hình 2.5.2 Sơ đồ lò đĩa

Lực nén do lò cụt xo nón tạo ra Flx để ép lên đĩa ép nhằm tạo ra mômen ma sát cho

ly hợp được xác định như sau

1

lin  ÷

2 Π.E



k 

λ. ( 1 − k1 )

Flx = .

. δ .λ

1 − µ 2 b 2 .  1  . δ2 +  h −

3

b

p

2



De ( 1 − k 2 ) 

(1− k2 )









λ. ( 1 − k1 )

÷.  h −

÷

2. ( 1 − k 2 )







÷

÷







Trong đó

De: Đường kính lớn của lò xo đĩa nón cụt ứng với vị trí tỳ lên đĩa ép(m). Chọn De =

0,95.(2.R2) = 0,95.2.0,16 = 0,304 (m)

Sơ bộ đường kính qua mép xỏ rãnh ( Da )

De

De

0,304

= 1,2 ÷ 1,5 ⇒ Da =

=

= 0,253 ÷ 0,202 (m)

Da

1,2 ÷ 1,5 1,2 ÷ 1,5



Chọn Da = 0,244 (m)



λ : độ dịch chuyển biến dạng của lò xo

E : môđun đàn hồi kéo nén

E = 2,1.1011 (N/m2)

µ b : hệ số poat-xong đối với thép lò xo. µb =0,26

δ b : độ dầy của lò xo đĩa. D e = 75 ÷ 100

δb

Sơ bộ chọn δb=



De

0,304

=

= ( 0,004 ÷ 0,003)

75 ÷ 100 75 ÷ 100



52



Chọn δb= 0,003 (m) = 3mm

h : độ cao không xẻ rãnh của nón cụt ở trạng thái tự do(m).

h

= ( 1,5 ÷ 2,0 )

δb



⇒ h = ( 1,5 ÷ 2,0 ) δ b = ( 1,5 ÷ 2,0 ) .0,003 = ( 0,0045 ÷ 0,006 )

Chọn h = 0,007(m)

k1,k2 :các tỷ số kích thước của đĩa nõn cụt được xác định như sau

D a 0, 244



k1 = D = 0,304 = 0,802



e



k = D e + Da = 0, 244 + 0,304 = 0,901

 2

2.De

2.0,304



Để thuận lợi trong tính toán nên ta viết (1) như sau



2

 2

c 



Flx = .A.B.λ. δ b + ( h − c.λ ) .  h − .λ ÷

3

2 









π.E

3,14.2,1.1011

=

= 7,07.1011

A =

2

2

( 1 − µb ) ( 1 − 0, 26 )







1

1 

δb .lin  ÷ 0,003.lin 



 0,802 ÷

 k1  =



 = 0,73

B =

2

2

2

2



De .( 1 − k 2 )

0,304 . ( 1 − 0,901)



1 − k1 1 − 0,802



C = 1 − k = 1 − 0,901 = 2



2

Thay thế vào ta có

2



2 



Flx = .7,07.1011.0,73.λ. 9.10 −6 + ( 0,006 − 2.λ ) .  0,006 − .λ ÷

3

2 





Các thông số phải được xác định sao cho khi lò xo nón cụt được ép vào ly hợp

(λ=h/2=0,0035) thì lực ép lò xo phải đạt lực ép yêu cầu.

2



2





Flx = .7,07.1011.0,73.0,0035. 9.10 −6 + ( 0,007 − 2.0,0035 ) .  0,007 − .0,0035 ÷

3

2







Flx =10838(N) > k 0 .P∑ =9954,55



53



Vậy thỏa mãn lực ép yêu cầu.

Lực ép lớn hơn dẫn đến hệ số β tăng lên. Ta tính lại hệ số β.

Flx =



k 0 .β.M e max

F .µ.R tb .i 10838.0,3.0,132.2

⇒ β = lx

=

= 2,17

µ.R tb .i

k 0 .M e max

1,08.365



Thỏa mãn vùng cho phép β=(1,8÷2,25)

Vậy kích thước cơ bản của lò xo đĩa là

D e = 304(mm);Da = 244(mm); δb = 3(mm);h = 7(mm)

Kích thước đặc trưng cho đòn mở của lò xo đĩa theo yêu cầu đặc tính làm việc. Phải

thỏa mãn điều kiện bền khi mở ly hợp.

Ứng suất được tính





2

σ = 2.Fm .Da . + 0,5.E . 0,5. ( D − D a ) .α + δd .α

2

2



δd . ( Di + D a ) 1 − µ p

Da





( De − Da )

D =

D 



li n  e ÷



 Da 





 2.h 

α = arctan 

÷



 De − Da 









2

σ = 2.Fm .Da . + 0,5.E . 0,5. ( D − D a ) .α + δd .α

2

2



δd . ( Di + D a ) 1 − µ p

Da





( De − Da )

D =

D 



li n  e ÷



 Da 





 2.h 

÷

α = arctan 

 De − Da 





54



Trong đó :

σ: ứng suất lớn nhất tại điểm nguy hiểm (điểm B) ( N/m2)

Di: đường kính đỉnh của lò xo đĩa nón cụt (m)

De

D

0,304

≥ 1,5 ⇒ Di ≤ e =

= 0, 202

Di

1,5

1,5



Chọn Di = 76(mm) = 0,076(m)

Fm : lực tác dụng lên đỉnh nón khi mở ly hợp

Xác định bằng công thức



( De − Dc )

 Fm = Flx .



( D c − Di )



D e + Dc



 Dc =



2

Thế số ta théo trình tự ta có



D + D a 0,304 + 0, 244

Dc = e

=

= 0, 274

2

2





Dc − Di 0, 274 − 0,076

=

= 6,6

i dm =

D e − Dc 0,304 − 0, 274





1 9954,55

=

= 1508, 26(N)

Fm =

i dm

6,6





 2.h 

 2.0,007 

α = arctag 

÷ = arctag 

÷ = 0, 229 ( rad )

 0,304 − 0, 244 

 De − D a 







( De − Da ) = ( 0,304 − 0, 244 ) = 0, 273

D =

D 

 0,304 



lin 

lin  e ÷

÷



 0, 244 

 Da 



2

2.1508, 26.0, 244

0,5.2,1.1011 0,5. ( 0, 273 − 0, 244 ) .0, 229 + 0,003.0, 229

σ=

+

.

0,0032. ( 0,076 + 0, 244 )

1 − 0, 26 2

0, 244



σ = 923 ( MN / m 2 ) < [ σ ] = 1000 ( MN / m 2 )

vậy lò xo màng đủ bền



55



2.7 Tính sức bền trục ly hợp

Trục ly hợp vừa là trục sơ cấp hộp số, đầu cuối của trục có cặp bánh răng

nghiêng luôn ăn khớp. Đầu trước của trục lắp ổ bi và đặt trong khoang của bánh đà,

đầu sau lắp ổ bi trên thành vỏ hộp số.

2.7.1 Chế độ tính toán trục ly hợp

Ta có mômen truyền từ động cơ xuống trục ly hợp : Me max = 18,6 kGm.

Mômen bánh truyền tới trục ly hợ :

Mφ =



G b .ϕ.rb 6050.0,8.0,366.10

=

= 609,7 (N)

i 0 .i h1.i f

5,833.4,981.1



Ta thấy Mφ > Me max

Vậy ta dùng mômen truyền từ động cơ để tính toán cho trục ly hợp

2.7.2 Tính các lực tác dụng lên cặp bánh răng luôn ăn khớp

Các thông số của bánh răng nghiêng luôn ăn khớp :

Đường kính đỉnh răng



da = 102,98(mm)



Đường kính vòng chia



d = 94,48 (mm)



Đường kính chân răng



df = 83,85(mm)



Môđun pháp tuyến



mn =4,25( mm)



Số răng



Z = 21



Góc nghiêng của răng



β = 250 ; góc ăn khớp α = 200



Bề rộng vành răng



B = 30(mm)



Tính lực vòng

2.M t 2.M e max

2.365.103

=

=

= 7352 ( N )

ms

4.25

Pv1 = z.ms

z.

21.

cosβ

cos ( 250 )

Tính lực hướng tâm

tg ( 200 )

tagα

= 7352.

= 2952 ( N )

Pr1 = Pv1 .

cosβ

cos ( 250 )

Tính lực dọc trục

Pa1 = Pv1 . tgβ = 7352.tg(250)=3428 (N)



56



2.7.3 Tính các lực tác dụng lên cặp bánh răng gài số 1

Trục thứ cấp hộp số có đầu trục dưới được lắp ổ lăn và đặt vào khoang của bánh

răng luôn ăn khớp. Do vậy mà trục ly hợp cũng chịu một phần lực tác dụng do trục

thứ cấp gây ra (ta tính cho tay số 1).

Mômen tính toán trục thứ cấp ở tay số 1:

Mt1 = Memax . ih1 =365.4,981 = 1818( N)

Pv2 =



Tính lực vòng:

Trong đó:



2.M t

2.1818

=

= 15808 ( N )

z.m 46.5.10−3



Z - số răng của bánh răng gài số 1 .



Z = 46



m - môđun pháp tuyến.



m=5



Tính lực hướng tâm:



Pr2 = Pv2 . tgα = 15808. tg20o = 5753( N)



Tính lực dọc trục:



Pa2 = 0 (bánh răng trụ răng thẳng).



2.7.4 Tính các phản lực tác dụng lên trục ở vị trí lắp ổ lăn

Tính các phản lực tại 2 gối đỡ trên trục thứ cấp hộp số:

y



l = 305



l = 110

0



z



Fx23

Fy23



x



Fx25



Pv2

Fr2



Xét mặt phẳng (xOz) và mặt phẳng (yOz). Giả xử lực theo hình vẽ

Tính lực theo phương ( x )

∑ Fx = Fx 23 − Pv2 + Fx 25 = 0





∑ M y23 = Pv2 .l3 − Fx 25 . ( l3 + l4 ) = 0





57



Fy25



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

×